Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wheel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wheel trong tiếng Anh

wheel /wiːl/
- (n) : bánh xe

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wheel: Bánh xe

Wheel là danh từ chỉ bộ phận hình tròn và quay được của một chiếc xe hoặc máy móc, dùng để di chuyển.

  • The car has four wheels for smooth movement. (Chiếc xe có bốn bánh xe để di chuyển mượt mà.)
  • He fixed the flat tire on the wheel of the bicycle. (Anh ấy sửa lốp xe bị xịt trên bánh xe của chiếc xe đạp.)
  • The wheel on the cart needs to be replaced. (Bánh xe trên xe cút kít cần phải thay mới.)

Bảng biến thể từ "wheel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wheel
Phiên âm: /wiːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bánh xe Ngữ cảnh: Bộ phận giúp xe di chuyển The car has four wheels.
Xe có bốn bánh.
2 Từ: wheels
Phiên âm: /wiːlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bánh xe Ngữ cảnh: Nhiều bộ phận bánh xe The wheels are turning.
Các bánh xe đang quay.
3 Từ: wheelchair
Phiên âm: /ˈwiːltʃeər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe lăn Ngữ cảnh: Dùng cho người khuyết tật She uses a wheelchair.
Cô ấy dùng xe lăn.
4 Từ: wheel
Phiên âm: /wiːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đẩy xe, đẩy bằng bánh Ngữ cảnh: Dùng khi đẩy xe có bánh He wheeled the cart outside.
Anh ấy đẩy xe ra ngoài.
5 Từ: wheelie
Phiên âm: /ˈwiːli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màn bốc đầu xe Ngữ cảnh: Hành động nâng bánh trước xe đạp hoặc xe máy lên khỏi mặt đất khi đang chạy He did a wheelie on his bike.
Cậu ấy bốc đầu xe đạp.

Từ đồng nghĩa "wheel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wheel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He braked suddenly, causing the front wheels to skid.

Anh ta phanh gấp khiến bánh trước bị trượt.

Lưu sổ câu

2

the rear wheels of the car

bánh sau của ô tô

Lưu sổ câu

3

She was killed when she was crushed under the wheels of a bus.

Cô bị giết khi bị bánh xe buýt đè lên.

Lưu sổ câu

4

I had lightweight wheels on my bike.

Tôi có bánh xe nhẹ trên chiếc xe đạp của mình.

Lưu sổ câu

5

tractors with powered front wheels

máy kéo có bánh trước được trợ lực

Lưu sổ câu

6

One of the boys was pushing the other along in a little box on wheels.

Một trong hai cậu bé đang đẩy người kia đi cùng trong một chiếc hộp nhỏ có bánh xe.

Lưu sổ câu

7

Always keep both hands on the wheel.

Luôn giữ cả hai tay trên bánh xe.

Lưu sổ câu

8

Never get behind the wheel if you're too tired.

Đừng bao giờ ngồi sau tay lái nếu bạn quá mệt.

Lưu sổ câu

9

This is the first time I've sat behind the wheel since the accident.

Đây là lần đầu tiên tôi ngồi sau tay lái kể từ vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

10

A car swept past with Laura at the wheel.

Một chiếc ô tô lao qua với Laura tại bánh xe.

Lưu sổ câu

11

Do you want to take the wheel (= drive) now?

Bạn có muốn cầm lái (= lái xe) ngay bây giờ không?

Lưu sổ câu

12

She fell asleep at the wheel and crashed into a tree.

Cô ấy ngủ gật khi lái xe và đâm vào một cái cây.

Lưu sổ câu

13

At last he had his own wheels.

Cuối cùng thì anh ấy cũng có bánh xe của riêng mình.

Lưu sổ câu

14

gear wheels

bánh răng

Lưu sổ câu

15

the wheels of bureaucracy/commerce/government

bánh xe của bộ máy quan liêu / thương mại / chính phủ

Lưu sổ câu

16

It was Rob's idea. I merely set the wheels in motion (= started the process).

Đó là ý tưởng của Rob. Tôi chỉ đơn thuần đặt các bánh xe chuyển động (= bắt đầu quá trình).

Lưu sổ câu

17

a sixteen-wheeled lorry

xe tải mười sáu bánh

Lưu sổ câu

18

a three-wheeler

xe ba bánh

Lưu sổ câu

19

Let's hope the regulators are not asleep at the wheel.

Hãy hy vọng các cơ quan quản lý không ngủ quên trong bánh xe.

Lưu sổ câu

20

Everyone is going to have to put their shoulder to the wheel.

Mọi người sẽ phải đặt vai vào tay lái.

Lưu sổ câu

21

There’s no point in us reinventing the wheel.

Chúng tôi không có ích gì khi phát minh lại bánh xe.

Lưu sổ câu

22

There are wheels within wheels in this organization—you never really know what is going on.

Có bánh xe trong bánh xe trong tổ chức này

Lưu sổ câu

23

A tyre blew and we had to change the wheel.

Một chiếc lốp bị nổ và chúng tôi phải thay bánh xe.

Lưu sổ câu

24

She braked too hard and the wheels locked.

Cô ấy phanh gấp và bánh xe bị khóa.

Lưu sổ câu

25

She fell under the wheels of a bus.

Cô ấy bị ngã dưới bánh xe buýt.

Lưu sổ câu

26

The wheels were still going around.

Các bánh xe vẫn quay xung quanh.

Lưu sổ câu

27

the sound of wheels crunching over snow

tiếng bánh xe lăn trên tuyết

Lưu sổ câu

28

I drove the first 200 miles and then Steve took the wheel.

Tôi lái xe 200 dặm đầu tiên và sau đó Steve cầm lái.

Lưu sổ câu

29

I saw the car drive past, but didn't recognize the woman behind the wheel.

Tôi nhìn thấy chiếc ô tô chạy ngang qua, nhưng không nhận ra người phụ nữ ngồi sau tay lái.

Lưu sổ câu

30

I spend a lot of time behind the wheel.

Tôi dành nhiều thời gian sau tay lái.

Lưu sổ câu

31

The bus set off again with a fresh driver at the wheel.

Xe buýt lại khởi hành với tài xế mới lái.

Lưu sổ câu

32

I saw the car drive past, but didn't recognize the woman behind the wheel.

Tôi nhìn thấy chiếc xe chạy ngang qua, nhưng không nhận ra người phụ nữ ngồi sau tay lái.

Lưu sổ câu