whatever: Bất cứ điều gì
Whatever là đại từ dùng để chỉ bất kỳ điều gì, không quan trọng là gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
whatever
|
Phiên âm: /wɒtˈevər/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Bất cứ cái gì | Ngữ cảnh: Tự do lựa chọn |
Do whatever you want. |
Làm bất cứ điều gì bạn muốn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Take whatever action is needed. Thực hiện bất kỳ hành động nào cần thiết. |
Thực hiện bất kỳ hành động nào cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Do whatever you like. Làm bất cứ điều gì bạn thích. |
Làm bất cứ điều gì bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You have our support, whatever you decide. Bạn có sự hỗ trợ của chúng tôi, bất cứ điều gì bạn quyết định. |
Bạn có sự hỗ trợ của chúng tôi, bất cứ điều gì bạn quyết định. | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘You should try a herbal remedy.’ ‘Yeah, whatever.’ "Bạn nên thử một phương pháp điều trị bằng thảo dược." |
"Bạn nên thử một phương pháp điều trị bằng thảo dược." | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's the same in any situation: in a prison, hospital or whatever. Nó giống nhau trong mọi tình huống: trong nhà tù, bệnh viện hay bất cứ điều gì. |
Nó giống nhau trong mọi tình huống: trong nhà tù, bệnh viện hay bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't tell Paul, whatever you do! Đừng nói với Paul, bất cứ điều gì bạn làm! |
Đừng nói với Paul, bất cứ điều gì bạn làm! | Lưu sổ câu |
| 7 |
Whatever decision he made I would support it. Bất cứ quyết định nào của anh ấy, tôi sẽ ủng hộ nó. |
Bất cứ quyết định nào của anh ấy, tôi sẽ ủng hộ nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Whatever do you mean? Ý bạn là gì? |
Ý bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Chocolate-flavoured carrots! Whatever next? Cà rốt vị sô cô la! Tiếp theo là gì? |
Cà rốt vị sô cô la! Tiếp theo là gì? | Lưu sổ câu |
| 10 |
‘What would you like to do today?’ ‘Whatever.’ "Bạn muốn làm gì hôm nay?" "Bất cứ điều gì." |
"Bạn muốn làm gì hôm nay?" "Bất cứ điều gì." | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's the same in any situation: in a prison, hospital or whatever. Nó giống nhau trong mọi tình huống: trong nhà tù, bệnh viện hay bất cứ điều gì. |
Nó giống nhau trong mọi tình huống: trong nhà tù, bệnh viện hay bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Don't tell Paul, whatever you do! Đừng nói với Paul, bất cứ điều gì bạn làm! |
Đừng nói với Paul, bất cứ điều gì bạn làm! | Lưu sổ câu |