Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

what là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ what trong tiếng Anh

what /wɒt/
- pro(n)det. : gì, thế nào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

what: Cái gì

What là đại từ dùng để hỏi hoặc chỉ định một vật, sự việc hoặc hành động nào đó.

  • What time is the meeting scheduled for? (Cuộc họp được lên lịch vào mấy giờ?)
  • What do you want for dinner tonight? (Tối nay bạn muốn ăn gì cho bữa tối?)
  • What happened at the party last night? (Chuyện gì đã xảy ra trong bữa tiệc tối qua?)

Bảng biến thể từ "what"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: what
Phiên âm: /wɒt/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Cái gì Ngữ cảnh: Hỏi thông tin về sự vật, sự việc What is this?
Đây là cái gì?
2 Từ: whatever
Phiên âm: /wɒtˈevər/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Bất cứ cái gì Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lựa chọn không giới hạn Take whatever you like.
Lấy bất cứ thứ gì bạn thích.
3 Từ: whatsoever
Phiên âm: /ˌwɒtsoʊˈevər/ Loại từ: Trạng từ nhấn mạnh Nghĩa: Hoàn toàn không Ngữ cảnh: Dùng trong câu phủ định He has no idea whatsoever.
Anh ấy hoàn toàn không biết.

Từ đồng nghĩa "what"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "what"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What (= what job) does he do?

Anh ấy (= công việc gì) làm gì?

Lưu sổ câu

2

Nobody knows what will happen next.

Không ai biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.

Lưu sổ câu

3

I spent what little time I had with my family.

Tôi đã dành ít thời gian cho gia đình.

Lưu sổ câu

4

It's full of old toys, books and what not.

Nó chứa đầy đồ chơi cũ, sách và những thứ không có.

Lưu sổ câu

5

He promised to support her come what may.

Anh ấy hứa sẽ hỗ trợ cô ấy nếu có thể.

Lưu sổ câu

6

I'll give her what for if she does that again.

Tôi sẽ cho cô ấy những gì để làm nếu cô ấy tái phạm.

Lưu sổ câu

7

Is he stupid or what?

Anh ta ngu ngốc hay sao?

Lưu sổ câu

8

I don't know if he's a teacher or what.

Tôi không biết anh ấy là giáo viên hay cái gì.

Lưu sổ câu

9

Are we going now or what?

Bây giờ chúng ta đi hay sao?

Lưu sổ câu

10

‘He's getting married.’ ‘Say what?’

"Anh ấy sắp kết hôn." "Nói gì?"

Lưu sổ câu

11

‘He's fifteen years younger than you!’ ‘So what?’

"Anh ấy trẻ hơn bạn mười lăm tuổi!" "Vậy thì sao?"

Lưu sổ câu

12

So what if nobody else agrees with me?

Vậy nếu không ai khác đồng ý với tôi thì sao?

Lưu sổ câu

13

‘I asked her to marry me.’ ‘You what?’

"Tôi đã hỏi cưới cô ấy."

Lưu sổ câu

14

She's just gone out with old what-d'you-call-him.

Cô ấy vừa đi chơi với cái

Lưu sổ câu

15

She certainly knows what's what.

Cô ấy chắc chắn biết những gì.

Lưu sổ câu

16

What is your name?

Tên bạn là gì?

Lưu sổ câu

17

What time is it?

Bây giờ là mấy giờ?

Lưu sổ câu

18

What kind of music do you like?

Bạn thích thể loại nhạc nào?

Lưu sổ câu

19

What you need is a good meal.

Những gì bạn cần là một bữa ăn ngon.

Lưu sổ câu

20

What awful weather!

Thời tiết thật tồi tệ!

Lưu sổ câu

21

What a beautiful house!

Thật là một ngôi nhà đẹp!

Lưu sổ câu

22

I don't know if he's a teacher or what.

Tôi không biết ông ấy là giáo viên hay cái gì.

Lưu sổ câu

23

What? I can't hear you.

Cái gì? Tôi không thể nghe thấy bạn.

Lưu sổ câu

24

‘Mummy!’ ‘What?’ ‘I'm thirsty.’

‘Mummy!’ ‘What?’ ‘Tôi khát.’

Lưu sổ câu

25

‘It will cost $500.’ ‘What?’

"Nó sẽ có giá 500 đô la." "Cái gì?"

Lưu sổ câu

26

What about a trip to France?

Còn một chuyến đi đến Pháp?

Lưu sổ câu

27

What about you, Joe? Do you like football?

Còn bạn, Joe? Bạn có thích bóng đá không?

Lưu sổ câu

28

It's full of old toys, books and what not.

Nó chứa đầy đồ chơi cũ, sách và những thứ không có.

Lưu sổ câu

29

I'll give her what for if she does that again.

Tôi sẽ cho cô ấy những gì nếu cô ấy tái phạm.

Lưu sổ câu

30

‘He's getting married.’ ‘Say what?’

"Anh ấy sắp kết hôn." "Nói gì?"

Lưu sổ câu

31

‘He's fifteen years younger than you!’ ‘So what?’

"Anh ấy trẻ hơn bạn mười lăm tuổi!" "Vậy thì sao?"

Lưu sổ câu

32

She's just gone out with old what-d'you-call-him.

Cô ấy vừa đi chơi với người

Lưu sổ câu

33

What is this tool for?

Công cụ này để làm gì?

Lưu sổ câu

34

‘I need to see a doctor.’ ‘What for?’

"Tôi cần gặp bác sĩ." "Để làm gì?"

Lưu sổ câu

35

What if the train is late?

Điều gì sẽ xảy ra nếu chuyến tàu đến muộn?

Lưu sổ câu

36

What if she forgets to bring it?

Điều gì sẽ xảy ra nếu cô ấy quên mang nó?

Lưu sổ câu

37

Yes, I wrote the article. What of it?

Vâng, tôi đã viết bài báo. Của nó là gì?

Lưu sổ câu

38

They dropped their best player. What's all that about?

Họ bỏ cầu thủ xuất sắc nhất của mình. Tất cả những điều đó về cái gì?

Lưu sổ câu

39

She certainly knows what's what.

Cô ấy chắc chắn biết những gì là gì.

Lưu sổ câu

40

What's with you? You haven't said a word all morning.

Chuyện gì với bạn? Bạn đã không nói một lời nào cả buổi sáng.

Lưu sổ câu

41

What's with all this walking? Can't we take a cab?

Đi bộ thế này là sao? Chúng ta không thể bắt taxi?

Lưu sổ câu

42

What with the cold weather and my bad leg, I haven't been out for weeks.

Trời lạnh và cái chân xấu của tôi thì sao, tôi đã không được ra ngoài trong nhiều tuần.

Lưu sổ câu