what: Cái gì
What là đại từ dùng để hỏi hoặc chỉ định một vật, sự việc hoặc hành động nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
what
|
Phiên âm: /wɒt/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Cái gì | Ngữ cảnh: Hỏi thông tin về sự vật, sự việc |
What is this? |
Đây là cái gì? |
| 2 |
Từ:
whatever
|
Phiên âm: /wɒtˈevər/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Bất cứ cái gì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lựa chọn không giới hạn |
Take whatever you like. |
Lấy bất cứ thứ gì bạn thích. |
| 3 |
Từ:
whatsoever
|
Phiên âm: /ˌwɒtsoʊˈevər/ | Loại từ: Trạng từ nhấn mạnh | Nghĩa: Hoàn toàn không | Ngữ cảnh: Dùng trong câu phủ định |
He has no idea whatsoever. |
Anh ấy hoàn toàn không biết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What (= what job) does he do? Anh ấy (= công việc gì) làm gì? |
Anh ấy (= công việc gì) làm gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Nobody knows what will happen next. Không ai biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. |
Không ai biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I spent what little time I had with my family. Tôi đã dành ít thời gian cho gia đình. |
Tôi đã dành ít thời gian cho gia đình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's full of old toys, books and what not. Nó chứa đầy đồ chơi cũ, sách và những thứ không có. |
Nó chứa đầy đồ chơi cũ, sách và những thứ không có. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He promised to support her come what may. Anh ấy hứa sẽ hỗ trợ cô ấy nếu có thể. |
Anh ấy hứa sẽ hỗ trợ cô ấy nếu có thể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'll give her what for if she does that again. Tôi sẽ cho cô ấy những gì để làm nếu cô ấy tái phạm. |
Tôi sẽ cho cô ấy những gì để làm nếu cô ấy tái phạm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Is he stupid or what? Anh ta ngu ngốc hay sao? |
Anh ta ngu ngốc hay sao? | Lưu sổ câu |
| 8 |
I don't know if he's a teacher or what. Tôi không biết anh ấy là giáo viên hay cái gì. |
Tôi không biết anh ấy là giáo viên hay cái gì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Are we going now or what? Bây giờ chúng ta đi hay sao? |
Bây giờ chúng ta đi hay sao? | Lưu sổ câu |
| 10 |
‘He's getting married.’ ‘Say what?’ "Anh ấy sắp kết hôn." "Nói gì?" |
"Anh ấy sắp kết hôn." "Nói gì?" | Lưu sổ câu |
| 11 |
‘He's fifteen years younger than you!’ ‘So what?’ "Anh ấy trẻ hơn bạn mười lăm tuổi!" "Vậy thì sao?" |
"Anh ấy trẻ hơn bạn mười lăm tuổi!" "Vậy thì sao?" | Lưu sổ câu |
| 12 |
So what if nobody else agrees with me? Vậy nếu không ai khác đồng ý với tôi thì sao? |
Vậy nếu không ai khác đồng ý với tôi thì sao? | Lưu sổ câu |
| 13 |
‘I asked her to marry me.’ ‘You what?’ "Tôi đã hỏi cưới cô ấy." |
"Tôi đã hỏi cưới cô ấy." | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's just gone out with old what-d'you-call-him. Cô ấy vừa đi chơi với cái |
Cô ấy vừa đi chơi với cái | Lưu sổ câu |
| 15 |
She certainly knows what's what. Cô ấy chắc chắn biết những gì. |
Cô ấy chắc chắn biết những gì. | Lưu sổ câu |
| 16 |
What is your name? Tên bạn là gì? |
Tên bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 17 |
What time is it? Bây giờ là mấy giờ? |
Bây giờ là mấy giờ? | Lưu sổ câu |
| 18 |
What kind of music do you like? Bạn thích thể loại nhạc nào? |
Bạn thích thể loại nhạc nào? | Lưu sổ câu |
| 19 |
What you need is a good meal. Những gì bạn cần là một bữa ăn ngon. |
Những gì bạn cần là một bữa ăn ngon. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What awful weather! Thời tiết thật tồi tệ! |
Thời tiết thật tồi tệ! | Lưu sổ câu |
| 21 |
What a beautiful house! Thật là một ngôi nhà đẹp! |
Thật là một ngôi nhà đẹp! | Lưu sổ câu |
| 22 |
I don't know if he's a teacher or what. Tôi không biết ông ấy là giáo viên hay cái gì. |
Tôi không biết ông ấy là giáo viên hay cái gì. | Lưu sổ câu |
| 23 |
What? I can't hear you. Cái gì? Tôi không thể nghe thấy bạn. |
Cái gì? Tôi không thể nghe thấy bạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
‘Mummy!’ ‘What?’ ‘I'm thirsty.’ ‘Mummy!’ ‘What?’ ‘Tôi khát.’ |
‘Mummy!’ ‘What?’ ‘Tôi khát.’ | Lưu sổ câu |
| 25 |
‘It will cost $500.’ ‘What?’ "Nó sẽ có giá 500 đô la." "Cái gì?" |
"Nó sẽ có giá 500 đô la." "Cái gì?" | Lưu sổ câu |
| 26 |
What about a trip to France? Còn một chuyến đi đến Pháp? |
Còn một chuyến đi đến Pháp? | Lưu sổ câu |
| 27 |
What about you, Joe? Do you like football? Còn bạn, Joe? Bạn có thích bóng đá không? |
Còn bạn, Joe? Bạn có thích bóng đá không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's full of old toys, books and what not. Nó chứa đầy đồ chơi cũ, sách và những thứ không có. |
Nó chứa đầy đồ chơi cũ, sách và những thứ không có. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I'll give her what for if she does that again. Tôi sẽ cho cô ấy những gì nếu cô ấy tái phạm. |
Tôi sẽ cho cô ấy những gì nếu cô ấy tái phạm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
‘He's getting married.’ ‘Say what?’ "Anh ấy sắp kết hôn." "Nói gì?" |
"Anh ấy sắp kết hôn." "Nói gì?" | Lưu sổ câu |
| 31 |
‘He's fifteen years younger than you!’ ‘So what?’ "Anh ấy trẻ hơn bạn mười lăm tuổi!" "Vậy thì sao?" |
"Anh ấy trẻ hơn bạn mười lăm tuổi!" "Vậy thì sao?" | Lưu sổ câu |
| 32 |
She's just gone out with old what-d'you-call-him. Cô ấy vừa đi chơi với người |
Cô ấy vừa đi chơi với người | Lưu sổ câu |
| 33 |
What is this tool for? Công cụ này để làm gì? |
Công cụ này để làm gì? | Lưu sổ câu |
| 34 |
‘I need to see a doctor.’ ‘What for?’ "Tôi cần gặp bác sĩ." "Để làm gì?" |
"Tôi cần gặp bác sĩ." "Để làm gì?" | Lưu sổ câu |
| 35 |
What if the train is late? Điều gì sẽ xảy ra nếu chuyến tàu đến muộn? |
Điều gì sẽ xảy ra nếu chuyến tàu đến muộn? | Lưu sổ câu |
| 36 |
What if she forgets to bring it? Điều gì sẽ xảy ra nếu cô ấy quên mang nó? |
Điều gì sẽ xảy ra nếu cô ấy quên mang nó? | Lưu sổ câu |
| 37 |
Yes, I wrote the article. What of it? Vâng, tôi đã viết bài báo. Của nó là gì? |
Vâng, tôi đã viết bài báo. Của nó là gì? | Lưu sổ câu |
| 38 |
They dropped their best player. What's all that about? Họ bỏ cầu thủ xuất sắc nhất của mình. Tất cả những điều đó về cái gì? |
Họ bỏ cầu thủ xuất sắc nhất của mình. Tất cả những điều đó về cái gì? | Lưu sổ câu |
| 39 |
She certainly knows what's what. Cô ấy chắc chắn biết những gì là gì. |
Cô ấy chắc chắn biết những gì là gì. | Lưu sổ câu |
| 40 |
What's with you? You haven't said a word all morning. Chuyện gì với bạn? Bạn đã không nói một lời nào cả buổi sáng. |
Chuyện gì với bạn? Bạn đã không nói một lời nào cả buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
What's with all this walking? Can't we take a cab? Đi bộ thế này là sao? Chúng ta không thể bắt taxi? |
Đi bộ thế này là sao? Chúng ta không thể bắt taxi? | Lưu sổ câu |
| 42 |
What with the cold weather and my bad leg, I haven't been out for weeks. Trời lạnh và cái chân xấu của tôi thì sao, tôi đã không được ra ngoài trong nhiều tuần. |
Trời lạnh và cái chân xấu của tôi thì sao, tôi đã không được ra ngoài trong nhiều tuần. | Lưu sổ câu |