Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

well là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ well trong tiếng Anh

well /wel/
- (adv) : tốt, giỏi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

well: Tốt

Well có thể mô tả trạng thái tốt hoặc sự thành công của điều gì đó, cũng có thể chỉ phương thức hoặc địa điểm.

  • She is doing well in her new job. (Cô ấy đang làm rất tốt công việc mới.)
  • He feels well after the treatment. (Anh ấy cảm thấy khỏe sau khi điều trị.)
  • We will need to dig a well to access fresh water. (Chúng ta sẽ cần đào một cái giếng để lấy nước sạch.)

Bảng biến thể từ "well"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: well
Phiên âm: /wel/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tốt, giỏi, ổn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện tốt She plays the piano very well.
Cô ấy chơi đàn piano rất hay.
2 Từ: well
Phiên âm: /wel/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khỏe mạnh Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tình trạng sức khỏe I hope you’re well today.
Tôi mong bạn khỏe hôm nay.
3 Từ: well
Phiên âm: /wel/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giếng nước Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi chứa hoặc khai thác nước ngầm They drew water from the well.
Họ lấy nước từ giếng.
4 Từ: wells
Phiên âm: /welz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các giếng nước Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều nguồn nước Oil wells are common in this region.
Các giếng dầu rất phổ biến ở khu vực này.
5 Từ: well-being
Phiên âm: /ˈwel biːɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sức khỏe, hạnh phúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái tốt về thể chất và tinh thần Exercise improves your well-being.
Tập thể dục giúp cải thiện sức khỏe và tinh thần.
6 Từ: well-known
Phiên âm: /ˌwel ˈnəʊn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nổi tiếng, quen thuộc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người/vật được nhiều người biết It’s a well-known fact.
Đó là một sự thật được biết đến rộng rãi.

Từ đồng nghĩa "well"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "well"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An enemy’s mouth seldom speaks well.

Miệng kẻ thù hiếm khi nói tốt.

Lưu sổ câu

2

Study sickness while you are well.

Nghỉ học khi đang khỏe.

Lưu sổ câu

3

He lives long that lives well.

Ông ấy sống lâu mà sống tốt.

Lưu sổ câu

4

Great men’s sons seldom do well.

Con trai của những người đàn ông vĩ đại hiếm khi làm tốt.

Lưu sổ câu

5

Better to do well than to say well.

Làm tốt hơn là nói tốt.

Lưu sổ câu

6

All shall be well, Jack shall have Gill [Jill].

Tất cả sẽ ổn thôi, Jack sẽ có Gill [Jill].

Lưu sổ câu

7

Many one says well that thinks ill.

Nhiều người nói tốt mà nghĩ xấu.

Lưu sổ câu

8

Men love to hear well of themselves.

Đàn ông thích nghe tốt về bản thân.

Lưu sổ câu

9

Do well is better than say well.

Làm tốt còn hơn nói tốt.

Lưu sổ câu

10

Not to say well[], but to do well.

Không phải để nói tốt [Senturedict.com], nhưng để làm tốt.

Lưu sổ câu

11

He is wise that knows when he’s well enough.

Anh ấy khôn ngoan biết khi nào mình đủ khỏe.

Lưu sổ câu

12

Evil [Ill] will never said well.

Điều ác [Bệnh] sẽ không bao giờ nói tốt.

Lưu sổ câu

13

Fruit ripens not well in the shade.

Quả chín không tốt trong bóng râm.

Lưu sổ câu

14

All is well that ends well.

Tất cả đều tốt đẹp và kết thúc tốt đẹp.

Lưu sổ câu

15

To ask well is to know much.

Hỏi tốt là phải biết nhiều.

Lưu sổ câu

16

When the well is full, it will run over.

Khi giếng đầy, nó sẽ tràn.

Lưu sổ câu

17

Fanned fires and forced love never did well yet.

Bốc lửa và ép buộc tình yêu chưa bao giờ tốt đẹp.

Lưu sổ câu

18

Never be weary of well doing.

Đừng bao giờ mệt mỏi vì làm tốt.

Lưu sổ câu

19

He that lives well is learned enough.

Anh ấy sống tốt là đủ học.

Lưu sổ câu

20

Many a one says well that thinks ill.

Nhiều người nói tốt mà nghĩ xấu.

Lưu sổ câu

21

A cracked bell can never sound well.

Một chiếc chuông bị nứt không bao giờ có thể phát ra âm thanh hay.

Lưu sổ câu

22

Work bears witness who does well.

Công việc làm chứng cho ai làm tốt.

Lưu sổ câu

23

Say well is good, but do well is better.

Nói tốt là tốt, nhưng làm tốt còn tốt hơn.

Lưu sổ câu

24

They die well that live well.

Họ chết tốt mà sống tốt.

Lưu sổ câu

25

He lives twice who lives well.

Người sống tốt hai lần.

Lưu sổ câu

26

None but a wise man can employ leisure well.

Không có gì nhưng một người khôn ngoan có thể sử dụng tốt việc giải trí.

Lưu sổ câu

27

Fools never know when they are well.

Những kẻ ngu ngốc không bao giờ biết khi nào họ khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

28

Fools never know when they are well off.

Những kẻ ngu ngốc không bao giờ biết khi nào họ khá giả.

Lưu sổ câu

29

Truth lies at the bottom of a well.

Sự thật nằm ở đáy giếng.

Lưu sổ câu

30

They played well in the tournament.

Họ đã chơi tốt trong giải đấu.

Lưu sổ câu

31

The team work well together.

Nhóm làm việc tốt cùng nhau.

Lưu sổ câu

32

The kids all behaved well.

Tất cả bọn trẻ đều cư xử tốt.

Lưu sổ câu

33

The conference was very well organized.

Hội nghị được tổ chức rất tốt.

Lưu sổ câu

34

His campaign was not going well.

Chiến dịch của anh ấy không diễn ra tốt đẹp.

Lưu sổ câu

35

These animals make very good pets if treated well (= with kindness).

Những con vật này trở thành vật nuôi rất tốt nếu được đối xử tốt (= với lòng tốt).

Lưu sổ câu

36

People spoke well of (= spoke with approval of) him.

Mọi người nói tốt về (= tán thành) anh ấy.

Lưu sổ câu

37

She took it very well (= did not react too badly), all things considered.

Cô ấy tiếp thu rất tốt (= không phản ứng quá tệ), tất cả mọi thứ đều được cân nhắc.

Lưu sổ câu

38

Add the lemon juice and mix well.

Thêm nước cốt chanh và trộn đều.

Lưu sổ câu

39

The surface must be well prepared before you start to paint.

Bề mặt phải được chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi bạn bắt đầu sơn.

Lưu sổ câu

40

How well do you know Carla?

Bạn biết Carla đến mức nào?

Lưu sổ câu

41

He's well able to take care of himself.

Anh ấy có khả năng tự chăm sóc bản thân rất tốt.

Lưu sổ câu

42

a well trained dog

một con chó được huấn luyện tốt

Lưu sổ câu

43

He was driving at well over the speed limit.

Anh ta đã lái xe vượt quá tốc độ cho phép.

Lưu sổ câu

44

She is well aware of the dangers.

Cô ấy nhận thức rõ về những nguy hiểm.

Lưu sổ câu

45

They are very well suited to each other.

Chúng rất phù hợp với nhau.

Lưu sổ câu

46

a well-loved tale

một câu chuyện được nhiều người yêu thích

Lưu sổ câu

47

The castle is well worth a visit.

Lâu đài rất đáng để ghé thăm.

Lưu sổ câu

48

I was well annoyed, I can tell you.

Tôi rất khó chịu, tôi có thể nói với bạn.

Lưu sổ câu

49

She could well afford to pay for it herself.

Cô ấy có đủ khả năng tự chi trả.

Lưu sổ câu

50

You may well be right.

Có thể bạn đã đúng.

Lưu sổ câu

51

It may well be that the train is delayed.

Có thể là chuyến tàu bị hoãn.

Lưu sổ câu

52

I can't very well leave now.

Tôi không thể rời đi ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

53

I couldn't very well refuse to help them, could I?

Tôi rất không thể từ chối giúp đỡ họ, phải không?

Lưu sổ câu

54

‘What are we doing here?’ ‘You may well ask (= I don't really know either).’

"Chúng ta đang làm gì ở đây?" "Có thể bạn sẽ hỏi (= Tôi cũng không thực sự biết)."

Lưu sổ câu

55

Are they coming as well?

Họ cũng đến chứ?

Lưu sổ câu

56

They sell books as well as newspapers.

Họ bán sách cũng như báo.

Lưu sổ câu

57

She is a talented musician as well as being a photographer.

Cô ấy là một nhạc sĩ tài năng đồng thời là một nhiếp ảnh gia.

Lưu sổ câu

58

Mother and baby are doing well.

Mẹ và bé đều khỏe.

Lưu sổ câu

59

She is well on the way to recovery.

Cô ấy đang trên đà hồi phục.

Lưu sổ câu

60

He's well up in all the latest developments.

Anh ấy khỏe lên trong tất cả những diễn biến mới nhất.

Lưu sổ câu

61

You can bloody well keep your job—I don't want it!

Bạn vẫn có thể giữ được công việc của mình — tôi không muốn!

Lưu sổ câu

62

‘I’m not coming.’ ‘Yes, you bloody well are!’

"Tôi sẽ không đến."

Lưu sổ câu

63

You're fucking well coming whether you want to or not.

Bạn đang đến rất tốt cho dù bạn có muốn hay không.

Lưu sổ câu

64

Jack is doing very well at school.

Jack học rất tốt ở trường.

Lưu sổ câu

65

He would do well to concentrate more on his work.

Anh ấy sẽ làm tốt để tập trung hơn vào công việc của mình.

Lưu sổ câu

66

You did well to sell when the price was high.

Bạn đã bán rất tốt khi giá cao.

Lưu sổ câu

67

If you don't come now, you can jolly well walk home!

Nếu bạn không đến bây giờ, bạn có thể vui vẻ đi bộ về nhà!

Lưu sổ câu

68

You know as well as I do that you're being unreasonable.

Bạn cũng như tôi biết rằng bạn là người vô lý.

Lưu sổ câu

69

He knew full well what she thought of it.

Anh ấy biết rõ cô ấy nghĩ gì về nó.

Lưu sổ câu

70

When it comes to other people's arguments, it's better to leave well alone.

Khi nói đến lý lẽ của người khác, tốt hơn hết bạn nên để yên.

Lưu sổ câu

71

If no one else wants it, we might as well give it to him.

Nếu không ai khác muốn, chúng tôi cũng có thể đưa nó cho anh ta.

Lưu sổ câu

72

He goes out pretty well every night.

Anh ấy đi chơi khá tốt mỗi đêm.

Lưu sổ câu

73

By that time we were well and truly lost.

Vào thời điểm đó, chúng tôi đã khỏe và thực sự mất tích.

Lưu sổ câu

74

If we got Terry to do that, we'd be well away.

Nếu chúng tôi để Terry làm điều đó, chúng tôi sẽ đi xa.

Lưu sổ câu

75

She seems to be well in with all the right people.

Cô ấy có vẻ hòa thuận với tất cả những người phù hợp.

Lưu sổ câu

76

It's important to value and treat employees well.

Điều quan trọng là phải coi trọng và đối xử tốt với nhân viên.

Lưu sổ câu

77

The play has been well reviewed.

Vở kịch đã được đánh giá tốt.

Lưu sổ câu

78

The performance is well served by excellent designs and lighting.

Hiệu suất được phục vụ tốt bởi thiết kế và ánh sáng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

79

The product has been well received by consumers.

Sản phẩm đã được người tiêu dùng đón nhận.

Lưu sổ câu

80

She is well placed to explain the situation.

Cô ấy được đặt rất tốt để giải thích tình hình.

Lưu sổ câu

81

Money spent on looking after your health is money very well spent.

Tiền để chăm sóc sức khỏe của bạn là tiền được chi tiêu rất tốt.

Lưu sổ câu

82

Tickets are selling well for the concert.

Vé cho buổi hòa nhạc bán rất chạy.

Lưu sổ câu

83

a well written essay

một bài luận viết hay

Lưu sổ câu

84

His work is well represented in the museum.

Tác phẩm của ông được trưng bày tốt trong bảo tàng.

Lưu sổ câu

85

a well educated young woman

một phụ nữ trẻ được giáo dục tốt

Lưu sổ câu

86

The dress fitted well.

Chiếc váy vừa vặn.

Lưu sổ câu

87

Goodnight! Sleep well!

Chúc ngủ ngon! Ngủ ngon!

Lưu sổ câu

88

Students are responding well to the changes.

Học sinh phản ứng tốt với những thay đổi.

Lưu sổ câu

89

These plants perform well in stony soil.

Những cây này hoạt động tốt trong đất đá.

Lưu sổ câu

90

She is well dressed.

Cô ấy ăn mặc đẹp.

Lưu sổ câu

91

a well-dressed woman.

một phụ nữ ăn mặc đẹp.

Lưu sổ câu

92

The party was planned well in advance.

Bữa tiệc đã được lên kế hoạch từ trước.

Lưu sổ câu

93

a well deserved reputation

một danh tiếng xứng đáng

Lưu sổ câu

94

She knew my family very well.

Cô ấy biết gia đình tôi rất rõ.

Lưu sổ câu

95

a well thought-out plan

một kế hoạch được suy nghĩ kỹ lưỡng

Lưu sổ câu

96

The process is already well underway.

Quá trình này đang được tiến hành tốt.

Lưu sổ câu

97

a well equipped kitchen

nhà bếp đầy đủ tiện nghi

Lưu sổ câu

98

You can have a burger, but you can’t have fries as well.

Bạn có thể có một chiếc bánh mì kẹp thịt, nhưng bạn cũng không thể có khoai tây chiên.

Lưu sổ câu

99

better-known poets

nhà thơ nổi tiếng hơn

Lưu sổ câu

100

the best-dressed person in the room.

người mặc đẹp nhất trong phòng.

Lưu sổ câu

101

She hasn’t phoned and she hasn’t written either.

Cô ấy chưa gọi điện và cũng chưa viết thư.

Lưu sổ câu