well-being: Sự khỏe mạnh; hạnh phúc
Well-being là danh từ chỉ trạng thái khỏe mạnh cả về thể chất, tinh thần và xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
emotional/physical/psychological well-being tình cảm / thể chất / tâm lý tốt |
tình cảm / thể chất / tâm lý tốt | Lưu sổ câu |
| 2 |
to have a sense of well-being để có một cảm giác hạnh phúc |
để có một cảm giác hạnh phúc | Lưu sổ câu |
| 3 |
We try to ensure the well-being of our employees. Chúng tôi cố gắng đảm bảo sức khỏe của nhân viên. |
Chúng tôi cố gắng đảm bảo sức khỏe của nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A better water supply would contribute dramatically to the villagers' well-being. Một nguồn cung cấp nước tốt hơn sẽ góp phần đáng kể vào cuộc sống của dân làng. |
Một nguồn cung cấp nước tốt hơn sẽ góp phần đáng kể vào cuộc sống của dân làng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was filled with a sense of well-being. Cô ấy tràn đầy cảm giác hạnh phúc. |
Cô ấy tràn đầy cảm giác hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Being with my family gives me a wonderful sense of well-being. Ở bên gia đình mang lại cho tôi cảm giác hạnh phúc tuyệt vời. |
Ở bên gia đình mang lại cho tôi cảm giác hạnh phúc tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Physical and emotional well-being are closely linked. Sức khỏe thể chất và tình cảm có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Sức khỏe thể chất và tình cảm có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She always looks after her sister's emotional well-being. Cô ấy luôn chăm sóc tình cảm của em gái mình. |
Cô ấy luôn chăm sóc tình cảm của em gái mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This industry is vital to the economic well-being of the city. Ngành công nghiệp này rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của thành phố. |
Ngành công nghiệp này rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We need to look after the health and well-being of our community. Chúng ta cần chăm sóc sức khỏe và hạnh phúc của cộng đồng của chúng ta. |
Chúng ta cần chăm sóc sức khỏe và hạnh phúc của cộng đồng của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A better water supply would contribute dramatically to the villagers' well-being. Nguồn cung cấp nước tốt hơn sẽ góp phần đáng kể vào cuộc sống của dân làng. |
Nguồn cung cấp nước tốt hơn sẽ góp phần đáng kể vào cuộc sống của dân làng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was filled with a sense of well-being. Cô ấy tràn đầy cảm giác hạnh phúc. |
Cô ấy tràn đầy cảm giác hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She always looks after her sister's emotional well-being. Cô ấy luôn chăm sóc tình cảm của em gái mình. |
Cô ấy luôn chăm sóc tình cảm của em gái mình. | Lưu sổ câu |