well-known: Nổi tiếng
Well-known là tính từ chỉ người hoặc vật được nhiều người biết đến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a well-known actor một diễn viên nổi tiếng |
một diễn viên nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 2 |
It is a well-known fact that caffeine is a stimulant. Một sự thật nổi tiếng rằng caffeine là một chất kích thích. |
Một sự thật nổi tiếng rằng caffeine là một chất kích thích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His books are not well known. Sách của ông không được nhiều người biết đến. |
Sách của ông không được nhiều người biết đến. | Lưu sổ câu |