Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

weird là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ weird trong tiếng Anh

weird /wɪə(r)d/
- adverb : kỳ dị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

weird: Kỳ lạ

Weird là tính từ chỉ điều gì đó lạ thường, khác thường hoặc khó hiểu.

  • That's a weird-looking plant. (Đó là một cây trông kỳ lạ.)
  • He had a weird dream last night. (Anh ấy có một giấc mơ kỳ lạ tối qua.)
  • The situation is getting weird. (Tình huống đang trở nên kỳ quặc.)

Bảng biến thể từ "weird"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "weird"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "weird"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I had a really weird dream last night.

Tôi đã có một giấc mơ thực sự kỳ lạ vào đêm qua.

Lưu sổ câu

2

She's a really weird girl.

Cô ấy là một cô gái thực sự kỳ lạ.

Lưu sổ câu

3

He's got some weird ideas.

Anh ấy có một số ý tưởng kỳ lạ.

Lưu sổ câu

4

It's really weird seeing yourself on television.

Nhìn thấy chính mình trên tivi thật là kỳ lạ.

Lưu sổ câu

5

the weird and wonderful creatures that live beneath the sea

những sinh vật kỳ lạ và tuyệt vời sống dưới đáy biển

Lưu sổ câu

6

She began to make weird inhuman sounds.

Cô ấy bắt đầu tạo ra những âm thanh kỳ lạ vô nhân đạo.

Lưu sổ câu

7

I started to feel really weird.

Tôi bắt đầu cảm thấy thực sự kỳ lạ.

Lưu sổ câu

8

It all sounds a bit weird to me.

Tất cả nghe có vẻ hơi kỳ lạ đối với tôi.

Lưu sổ câu

9

Some of their clothes were really weird and wonderful.

Một số bộ quần áo của họ thực sự kỳ lạ và tuyệt vời.

Lưu sổ câu

10

It's a weird and wonderful island full of weird and wonderful things to do.

Đó là một hòn đảo kỳ lạ và tuyệt vời với đầy những điều kỳ lạ và tuyệt vời để làm.

Lưu sổ câu

11

She's a very weird girl.

Cô ấy là một cô gái rất kỳ lạ.

Lưu sổ câu

12

I started to feel really weird.

Tôi bắt đầu cảm thấy thực sự kỳ lạ.

Lưu sổ câu

13

It all sounds a bit weird to me.

Tất cả nghe có vẻ hơi kỳ lạ đối với tôi.

Lưu sổ câu

14

Some of their clothes were really weird and wonderful.

Một số bộ quần áo của họ thực sự kỳ lạ và tuyệt vời.

Lưu sổ câu

15

It's a weird and wonderful island full of weird and wonderful things to do.

Đó là một hòn đảo kỳ lạ và tuyệt vời với đầy những điều kỳ lạ và tuyệt vời để làm.

Lưu sổ câu

16

She's a very weird girl.

Cô ấy là một cô gái rất kỳ lạ.

Lưu sổ câu