weird: Kỳ lạ
Weird là tính từ chỉ điều gì đó lạ thường, khác thường hoặc khó hiểu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I had a really weird dream last night. Tôi đã có một giấc mơ thực sự kỳ lạ vào đêm qua. |
Tôi đã có một giấc mơ thực sự kỳ lạ vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She's a really weird girl. Cô ấy là một cô gái thực sự kỳ lạ. |
Cô ấy là một cô gái thực sự kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's got some weird ideas. Anh ấy có một số ý tưởng kỳ lạ. |
Anh ấy có một số ý tưởng kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's really weird seeing yourself on television. Nhìn thấy chính mình trên tivi thật là kỳ lạ. |
Nhìn thấy chính mình trên tivi thật là kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the weird and wonderful creatures that live beneath the sea những sinh vật kỳ lạ và tuyệt vời sống dưới đáy biển |
những sinh vật kỳ lạ và tuyệt vời sống dưới đáy biển | Lưu sổ câu |
| 6 |
She began to make weird inhuman sounds. Cô ấy bắt đầu tạo ra những âm thanh kỳ lạ vô nhân đạo. |
Cô ấy bắt đầu tạo ra những âm thanh kỳ lạ vô nhân đạo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I started to feel really weird. Tôi bắt đầu cảm thấy thực sự kỳ lạ. |
Tôi bắt đầu cảm thấy thực sự kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It all sounds a bit weird to me. Tất cả nghe có vẻ hơi kỳ lạ đối với tôi. |
Tất cả nghe có vẻ hơi kỳ lạ đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Some of their clothes were really weird and wonderful. Một số bộ quần áo của họ thực sự kỳ lạ và tuyệt vời. |
Một số bộ quần áo của họ thực sự kỳ lạ và tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's a weird and wonderful island full of weird and wonderful things to do. Đó là một hòn đảo kỳ lạ và tuyệt vời với đầy những điều kỳ lạ và tuyệt vời để làm. |
Đó là một hòn đảo kỳ lạ và tuyệt vời với đầy những điều kỳ lạ và tuyệt vời để làm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's a very weird girl. Cô ấy là một cô gái rất kỳ lạ. |
Cô ấy là một cô gái rất kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I started to feel really weird. Tôi bắt đầu cảm thấy thực sự kỳ lạ. |
Tôi bắt đầu cảm thấy thực sự kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It all sounds a bit weird to me. Tất cả nghe có vẻ hơi kỳ lạ đối với tôi. |
Tất cả nghe có vẻ hơi kỳ lạ đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Some of their clothes were really weird and wonderful. Một số bộ quần áo của họ thực sự kỳ lạ và tuyệt vời. |
Một số bộ quần áo của họ thực sự kỳ lạ và tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's a weird and wonderful island full of weird and wonderful things to do. Đó là một hòn đảo kỳ lạ và tuyệt vời với đầy những điều kỳ lạ và tuyệt vời để làm. |
Đó là một hòn đảo kỳ lạ và tuyệt vời với đầy những điều kỳ lạ và tuyệt vời để làm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's a very weird girl. Cô ấy là một cô gái rất kỳ lạ. |
Cô ấy là một cô gái rất kỳ lạ. | Lưu sổ câu |