Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

weight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ weight trong tiếng Anh

weight /weɪt/
- (n) : trọng lượng, cân nặng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

weight: Cân nặng

Weight là danh từ chỉ trọng lượng của một vật thể hoặc cơ thể.

  • He is concerned about his weight and is trying to eat healthier. (Anh ấy lo lắng về cân nặng của mình và đang cố gắng ăn uống lành mạnh hơn.)
  • The weight of the suitcase exceeded the airline's limit. (Cân nặng của vali đã vượt quá giới hạn của hãng hàng không.)
  • She gained weight after the holidays. (Cô ấy tăng cân sau kỳ nghỉ lễ.)

Bảng biến thể từ "weight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: weight
Phiên âm: /weɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cân nặng, trọng lượng Ngữ cảnh: Dùng để nói về trọng lượng của người/vật He lost some weight.
Anh ấy giảm vài ký.
2 Từ: weights
Phiên âm: /weɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tạ, vật nặng Ngữ cảnh: Dùng trong tập gym hoặc đo lường He lifts weights every day.
Anh ấy tập tạ mỗi ngày.
3 Từ: heavyweight
Phiên âm: /ˈheviweɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạng nặng Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc nghĩa bóng “đầy ảnh hưởng” He is a boxing heavyweight.
Anh ấy là võ sĩ hạng nặng.
4 Từ: lightweight
Phiên âm: /ˈlaɪtweɪt/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Hạng nhẹ, nhẹ Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc mô tả vật nhẹ This jacket is lightweight.
Áo khoác này rất nhẹ.

Từ đồng nghĩa "weight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "weight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is about 76 kilos in weight.

Nó nặng khoảng 76 kg.

Lưu sổ câu

2

Bananas are sold by weight.

Bán chuối theo cân.

Lưu sổ câu

3

In the wild, this fish can reach a weight of 5lbs.

Trong tự nhiên, loài cá này có thể đạt trọng lượng 5lbs.

Lưu sổ câu

4

She is trying to lose weight (= become less heavy and less fat).

Cô ấy đang cố gắng giảm cân (= trở nên bớt nặng hơn và ít béo hơn).

Lưu sổ câu

5

He’s put on/gained weight (= become heavier and fatter) since he gave up smoking.

Anh ấy gầy đi / tăng cân (= trở nên nặng hơn và béo hơn) kể từ khi anh ấy từ bỏ hút thuốc.

Lưu sổ câu

6

No more for me. I have to watch my weight.

Không cho tôi nữa. Tôi phải xem cân nặng của mình.

Lưu sổ câu

7

He has now shed the extra weight.

Bây giờ anh ấy đã giảm thêm cân.

Lưu sổ câu

8

Body fat increases rapidly as body weight increases.

Mỡ cơ thể tăng nhanh khi trọng lượng cơ thể tăng lên.

Lưu sổ câu

9

The point is to achieve permanent weight loss.

Mục đích là giảm cân vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

10

Stress can cause weight gain.

Căng thẳng có thể gây tăng cân.

Lưu sổ câu

11

Sam has a weight problem (= is too fat).

Sam có vấn đề về cân nặng (= quá béo).

Lưu sổ câu

12

The pillars have to support the weight of the roof.

Các cột chống chịu sức nặng của mái nhà.

Lưu sổ câu

13

I just hoped the branch would take my weight.

Tôi chỉ hy vọng chi nhánh sẽ cân bằng trọng lượng của tôi.

Lưu sổ câu

14

He staggered a little under the weight of his backpack.

Anh ta loạng choạng một chút dưới sức nặng của ba lô.

Lưu sổ câu

15

The table collapsed under their weight.

Bàn bị sụp xuống dưới sức nặng của chúng.

Lưu sổ câu

16

Don't put any weight on that ankle for at least a week.

Không đặt bất kỳ trọng lượng nào lên mắt cá chân đó trong ít nhất một tuần.

Lưu sổ câu

17

The doctor said he should not lift heavy weights.

Bác sĩ nói không nên nâng tạ nặng.

Lưu sổ câu

18

Heavy weights should be lifted with a straight back.

Phải nâng tạ nặng bằng lưng thẳng.

Lưu sổ câu

19

Consider adding weight training and aerobic exercises to your routine.

Cân nhắc thêm các bài tập tạ và bài tập aerobic vào thói quen của bạn.

Lưu sổ câu

20

weights on a fishing line

trọng lượng trên dây câu

Lưu sổ câu

21

The full weight of responsibility falls on her.

Toàn bộ trách nhiệm đổ lên đầu cô ấy.

Lưu sổ câu

22

Finally telling the truth was a great weight off my shoulders.

Cuối cùng thì việc nói ra sự thật là một sức nặng đè nặng lên vai tôi.

Lưu sổ câu

23

He was buckling under the weight of his responsibilities.

Anh ấy đang oằn mình dưới sức nặng của trách nhiệm.

Lưu sổ câu

24

The many letters of support added weight to the campaign.

Nhiều lá thư ủng hộ đã làm tăng thêm sức nặng cho chiến dịch.

Lưu sổ câu

25

The President has now offered to lend his weight to the project.

Tổng thống hiện đã đề nghị cho vay nặng lãi của mình đối với dự án.

Lưu sổ câu

26

Your opinion carries weight with the boss.

Ý kiến ​​của bạn có trọng lượng đối với ông chủ.

Lưu sổ câu

27

How can you ignore the sheer weight of medical opinion?

Làm thế nào bạn có thể bỏ qua sức nặng tuyệt đối của ý kiến ​​y tế?

Lưu sổ câu

28

The weight of evidence against her is overwhelming.

Sức nặng của bằng chứng chống lại cô ấy là quá lớn.

Lưu sổ câu

29

tables of weights and measures

bảng trọng lượng và thước đo

Lưu sổ câu

30

imperial/metric weight

trọng lượng hệ Anh / hệ mét

Lưu sổ câu

31

a set of weights

một bộ trọng lượng

Lưu sổ câu

32

a light/heavy weight

trọng lượng nhẹ / nặng

Lưu sổ câu

33

She lifts weights as part of her training.

Cô ấy nâng tạ như một phần trong quá trình luyện tập của mình.

Lưu sổ câu

34

He does a lot of weight training.

Anh ấy tập tạ rất nhiều.

Lưu sổ câu

35

My views don't carry much weight with the boss.

Quan điểm của tôi không có nhiều sức nặng với ông chủ.

Lưu sổ câu

36

The table groaned under the weight of the biggest buffet they had ever seen.

Chiếc bàn rên rỉ dưới sức nặng của bữa tiệc tự chọn lớn nhất mà họ từng thấy.

Lưu sổ câu

37

This player seems to be able to constantly punch above his weight.

Người chơi này dường như có thể liên tục đấm trên trọng lượng của mình.

Lưu sổ câu

38

He punched above his weight as the party’s foreign affairs spokesman.

Anh ấy đã vượt qua trọng lượng của mình với tư cách là phát ngôn viên đối ngoại của đảng.

Lưu sổ câu

39

Come and sit down and take the weight off your feet for a while.

Đến và ngồi xuống và lấy tạ ra khỏi chân của bạn một lúc.

Lưu sổ câu

40

She was a good manager, who didn’t find it necessary to throw her weight around.

Cô ấy là một nhà quản lý giỏi, người không thấy cần thiết phải xoay sở quá nhiều.

Lưu sổ câu

41

The government has thrown its weight behind the anti-pollution campaign.

Chính phủ đã bỏ trọng lượng của mình đằng sau chiến dịch chống ô nhiễm.

Lưu sổ câu

42

They won the argument by sheer weight of numbers.

Họ đã thắng trong cuộc tranh cãi bởi trọng số tuyệt đối của các con số.

Lưu sổ câu

43

A good mechanic is worth his weight in gold.

Một người thợ giỏi đáng giá bằng vàng.

Lưu sổ câu

44

He has lost a lot of weight.

Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.

Lưu sổ câu

45

I should soon be down to my target weight of 70 kilos.

Tôi sẽ sớm giảm được cân nặng mục tiêu là 70 kg.

Lưu sổ câu

46

I won't have any cake—I have to watch my weight.

Tôi sẽ không có bánh nào

Lưu sổ câu

47

People's body weight can fluctuate during the day.

Trọng lượng cơ thể của con người có thể dao động trong ngày.

Lưu sổ câu

48

I was worried that the branch wouldn't take my weight.

Tôi lo lắng rằng chi nhánh sẽ không tính đến trọng lượng của tôi.

Lưu sổ câu

49

Many buildings collapsed under the weight of rain-soaked ash and mud.

Nhiều tòa nhà sụp đổ dưới sức nặng của tro bụi và bùn đất.

Lưu sổ câu

50

She tried to be quiet, but the stairs creaked under her weight.

Cô cố gắng im lặng, nhưng cầu thang kêu cót két dưới sức nặng của cô.

Lưu sổ câu

51

The arch bears the weight of the bridge above.

Vòm chịu sức nặng của cây cầu bên trên.

Lưu sổ câu

52

The boy was staggering beneath the weight of a pile of boxes.

Cậu bé loạng choạng dưới sức nặng của một đống hộp.

Lưu sổ câu

53

She misjudged the weight of the book.

Cô ấy đã đánh giá sai trọng lượng của cuốn sách.

Lưu sổ câu

54

He nervously shifted his weight from foot to foot.

Anh ấy lo lắng chuyển trọng lượng của mình từ chân này sang chân khác.

Lưu sổ câu

55

He threw his weight at the door and it burst open.

Anh ta ném quả nặng của mình vào cánh cửa và nó bật ra.

Lưu sổ câu

56

Stand with your legs apart and your weight evenly distributed.

Đứng bằng hai chân và phân bổ đều trọng lượng.

Lưu sổ câu

57

The doctor told me not to put my weight on this ankle for a month.

Bác sĩ bảo tôi không được đè nặng lên mắt cá chân này trong một tháng.

Lưu sổ câu

58

They attach too much weight to academic achievement.

Họ quá coi trọng thành tích học tập.

Lưu sổ câu

59

The new evidence added considerable weight to the prosecution's case.

Bằng chứng mới đã tạo thêm sức nặng đáng kể cho vụ việc của bên công tố.

Lưu sổ câu

60

Sir Leon lent his weight to the Tory campaign yesterday.

Sir Leon đã cho mượn trọng lượng của mình cho chiến dịch Tory ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

61

America's economic weight

Sức nặng kinh tế của Mỹ

Lưu sổ câu

62

Environmental considerations were given due weight in making the decision.

Các cân nhắc về môi trường được đưa ra quan trọng trong việc đưa ra quyết định.

Lưu sổ câu

63

Her opinion seemed to carry little weight in the company.

Ý kiến ​​của cô ấy dường như không có trọng lượng trong công ty.

Lưu sổ câu

64

I won't have any cake—I have to watch my weight.

Tôi sẽ không có bánh nào

Lưu sổ câu

65

People's body weight can fluctuate during the day.

Trọng lượng cơ thể của mọi người có thể dao động trong ngày.

Lưu sổ câu

66

I was worried that the branch wouldn't take my weight.

Tôi lo lắng rằng chi nhánh sẽ không chịu được trọng lượng của tôi.

Lưu sổ câu

67

The new evidence added considerable weight to the prosecution's case.

Bằng chứng mới đã tạo thêm sức nặng đáng kể cho vụ án của công tố viên.

Lưu sổ câu

68

America's economic weight

Sức nặng kinh tế của Mỹ

Lưu sổ câu