weight: Cân nặng
Weight là danh từ chỉ trọng lượng của một vật thể hoặc cơ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
weight
|
Phiên âm: /weɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cân nặng, trọng lượng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về trọng lượng của người/vật |
He lost some weight. |
Anh ấy giảm vài ký. |
| 2 |
Từ:
weights
|
Phiên âm: /weɪts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tạ, vật nặng | Ngữ cảnh: Dùng trong tập gym hoặc đo lường |
He lifts weights every day. |
Anh ấy tập tạ mỗi ngày. |
| 3 |
Từ:
heavyweight
|
Phiên âm: /ˈheviweɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hạng nặng | Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc nghĩa bóng “đầy ảnh hưởng” |
He is a boxing heavyweight. |
Anh ấy là võ sĩ hạng nặng. |
| 4 |
Từ:
lightweight
|
Phiên âm: /ˈlaɪtweɪt/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Hạng nhẹ, nhẹ | Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc mô tả vật nhẹ |
This jacket is lightweight. |
Áo khoác này rất nhẹ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is about 76 kilos in weight. Nó nặng khoảng 76 kg. |
Nó nặng khoảng 76 kg. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Bananas are sold by weight. Bán chuối theo cân. |
Bán chuối theo cân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
In the wild, this fish can reach a weight of 5lbs. Trong tự nhiên, loài cá này có thể đạt trọng lượng 5lbs. |
Trong tự nhiên, loài cá này có thể đạt trọng lượng 5lbs. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She is trying to lose weight (= become less heavy and less fat). Cô ấy đang cố gắng giảm cân (= trở nên bớt nặng hơn và ít béo hơn). |
Cô ấy đang cố gắng giảm cân (= trở nên bớt nặng hơn và ít béo hơn). | Lưu sổ câu |
| 5 |
He’s put on/gained weight (= become heavier and fatter) since he gave up smoking. Anh ấy gầy đi / tăng cân (= trở nên nặng hơn và béo hơn) kể từ khi anh ấy từ bỏ hút thuốc. |
Anh ấy gầy đi / tăng cân (= trở nên nặng hơn và béo hơn) kể từ khi anh ấy từ bỏ hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
No more for me. I have to watch my weight. Không cho tôi nữa. Tôi phải xem cân nặng của mình. |
Không cho tôi nữa. Tôi phải xem cân nặng của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has now shed the extra weight. Bây giờ anh ấy đã giảm thêm cân. |
Bây giờ anh ấy đã giảm thêm cân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Body fat increases rapidly as body weight increases. Mỡ cơ thể tăng nhanh khi trọng lượng cơ thể tăng lên. |
Mỡ cơ thể tăng nhanh khi trọng lượng cơ thể tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The point is to achieve permanent weight loss. Mục đích là giảm cân vĩnh viễn. |
Mục đích là giảm cân vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Stress can cause weight gain. Căng thẳng có thể gây tăng cân. |
Căng thẳng có thể gây tăng cân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sam has a weight problem (= is too fat). Sam có vấn đề về cân nặng (= quá béo). |
Sam có vấn đề về cân nặng (= quá béo). | Lưu sổ câu |
| 12 |
The pillars have to support the weight of the roof. Các cột chống chịu sức nặng của mái nhà. |
Các cột chống chịu sức nặng của mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I just hoped the branch would take my weight. Tôi chỉ hy vọng chi nhánh sẽ cân bằng trọng lượng của tôi. |
Tôi chỉ hy vọng chi nhánh sẽ cân bằng trọng lượng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He staggered a little under the weight of his backpack. Anh ta loạng choạng một chút dưới sức nặng của ba lô. |
Anh ta loạng choạng một chút dưới sức nặng của ba lô. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The table collapsed under their weight. Bàn bị sụp xuống dưới sức nặng của chúng. |
Bàn bị sụp xuống dưới sức nặng của chúng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Don't put any weight on that ankle for at least a week. Không đặt bất kỳ trọng lượng nào lên mắt cá chân đó trong ít nhất một tuần. |
Không đặt bất kỳ trọng lượng nào lên mắt cá chân đó trong ít nhất một tuần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The doctor said he should not lift heavy weights. Bác sĩ nói không nên nâng tạ nặng. |
Bác sĩ nói không nên nâng tạ nặng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Heavy weights should be lifted with a straight back. Phải nâng tạ nặng bằng lưng thẳng. |
Phải nâng tạ nặng bằng lưng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Consider adding weight training and aerobic exercises to your routine. Cân nhắc thêm các bài tập tạ và bài tập aerobic vào thói quen của bạn. |
Cân nhắc thêm các bài tập tạ và bài tập aerobic vào thói quen của bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
weights on a fishing line trọng lượng trên dây câu |
trọng lượng trên dây câu | Lưu sổ câu |
| 21 |
The full weight of responsibility falls on her. Toàn bộ trách nhiệm đổ lên đầu cô ấy. |
Toàn bộ trách nhiệm đổ lên đầu cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Finally telling the truth was a great weight off my shoulders. Cuối cùng thì việc nói ra sự thật là một sức nặng đè nặng lên vai tôi. |
Cuối cùng thì việc nói ra sự thật là một sức nặng đè nặng lên vai tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He was buckling under the weight of his responsibilities. Anh ấy đang oằn mình dưới sức nặng của trách nhiệm. |
Anh ấy đang oằn mình dưới sức nặng của trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The many letters of support added weight to the campaign. Nhiều lá thư ủng hộ đã làm tăng thêm sức nặng cho chiến dịch. |
Nhiều lá thư ủng hộ đã làm tăng thêm sức nặng cho chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The President has now offered to lend his weight to the project. Tổng thống hiện đã đề nghị cho vay nặng lãi của mình đối với dự án. |
Tổng thống hiện đã đề nghị cho vay nặng lãi của mình đối với dự án. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Your opinion carries weight with the boss. Ý kiến của bạn có trọng lượng đối với ông chủ. |
Ý kiến của bạn có trọng lượng đối với ông chủ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
How can you ignore the sheer weight of medical opinion? Làm thế nào bạn có thể bỏ qua sức nặng tuyệt đối của ý kiến y tế? |
Làm thế nào bạn có thể bỏ qua sức nặng tuyệt đối của ý kiến y tế? | Lưu sổ câu |
| 28 |
The weight of evidence against her is overwhelming. Sức nặng của bằng chứng chống lại cô ấy là quá lớn. |
Sức nặng của bằng chứng chống lại cô ấy là quá lớn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
tables of weights and measures bảng trọng lượng và thước đo |
bảng trọng lượng và thước đo | Lưu sổ câu |
| 30 |
imperial/metric weight trọng lượng hệ Anh / hệ mét |
trọng lượng hệ Anh / hệ mét | Lưu sổ câu |
| 31 |
a set of weights một bộ trọng lượng |
một bộ trọng lượng | Lưu sổ câu |
| 32 |
a light/heavy weight trọng lượng nhẹ / nặng |
trọng lượng nhẹ / nặng | Lưu sổ câu |
| 33 |
She lifts weights as part of her training. Cô ấy nâng tạ như một phần trong quá trình luyện tập của mình. |
Cô ấy nâng tạ như một phần trong quá trình luyện tập của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He does a lot of weight training. Anh ấy tập tạ rất nhiều. |
Anh ấy tập tạ rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 35 |
My views don't carry much weight with the boss. Quan điểm của tôi không có nhiều sức nặng với ông chủ. |
Quan điểm của tôi không có nhiều sức nặng với ông chủ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The table groaned under the weight of the biggest buffet they had ever seen. Chiếc bàn rên rỉ dưới sức nặng của bữa tiệc tự chọn lớn nhất mà họ từng thấy. |
Chiếc bàn rên rỉ dưới sức nặng của bữa tiệc tự chọn lớn nhất mà họ từng thấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This player seems to be able to constantly punch above his weight. Người chơi này dường như có thể liên tục đấm trên trọng lượng của mình. |
Người chơi này dường như có thể liên tục đấm trên trọng lượng của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He punched above his weight as the party’s foreign affairs spokesman. Anh ấy đã vượt qua trọng lượng của mình với tư cách là phát ngôn viên đối ngoại của đảng. |
Anh ấy đã vượt qua trọng lượng của mình với tư cách là phát ngôn viên đối ngoại của đảng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Come and sit down and take the weight off your feet for a while. Đến và ngồi xuống và lấy tạ ra khỏi chân của bạn một lúc. |
Đến và ngồi xuống và lấy tạ ra khỏi chân của bạn một lúc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She was a good manager, who didn’t find it necessary to throw her weight around. Cô ấy là một nhà quản lý giỏi, người không thấy cần thiết phải xoay sở quá nhiều. |
Cô ấy là một nhà quản lý giỏi, người không thấy cần thiết phải xoay sở quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The government has thrown its weight behind the anti-pollution campaign. Chính phủ đã bỏ trọng lượng của mình đằng sau chiến dịch chống ô nhiễm. |
Chính phủ đã bỏ trọng lượng của mình đằng sau chiến dịch chống ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They won the argument by sheer weight of numbers. Họ đã thắng trong cuộc tranh cãi bởi trọng số tuyệt đối của các con số. |
Họ đã thắng trong cuộc tranh cãi bởi trọng số tuyệt đối của các con số. | Lưu sổ câu |
| 43 |
A good mechanic is worth his weight in gold. Một người thợ giỏi đáng giá bằng vàng. |
Một người thợ giỏi đáng giá bằng vàng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He has lost a lot of weight. Anh ấy đã giảm rất nhiều cân. |
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I should soon be down to my target weight of 70 kilos. Tôi sẽ sớm giảm được cân nặng mục tiêu là 70 kg. |
Tôi sẽ sớm giảm được cân nặng mục tiêu là 70 kg. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I won't have any cake—I have to watch my weight. Tôi sẽ không có bánh nào |
Tôi sẽ không có bánh nào | Lưu sổ câu |
| 47 |
People's body weight can fluctuate during the day. Trọng lượng cơ thể của con người có thể dao động trong ngày. |
Trọng lượng cơ thể của con người có thể dao động trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I was worried that the branch wouldn't take my weight. Tôi lo lắng rằng chi nhánh sẽ không tính đến trọng lượng của tôi. |
Tôi lo lắng rằng chi nhánh sẽ không tính đến trọng lượng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Many buildings collapsed under the weight of rain-soaked ash and mud. Nhiều tòa nhà sụp đổ dưới sức nặng của tro bụi và bùn đất. |
Nhiều tòa nhà sụp đổ dưới sức nặng của tro bụi và bùn đất. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She tried to be quiet, but the stairs creaked under her weight. Cô cố gắng im lặng, nhưng cầu thang kêu cót két dưới sức nặng của cô. |
Cô cố gắng im lặng, nhưng cầu thang kêu cót két dưới sức nặng của cô. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The arch bears the weight of the bridge above. Vòm chịu sức nặng của cây cầu bên trên. |
Vòm chịu sức nặng của cây cầu bên trên. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The boy was staggering beneath the weight of a pile of boxes. Cậu bé loạng choạng dưới sức nặng của một đống hộp. |
Cậu bé loạng choạng dưới sức nặng của một đống hộp. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She misjudged the weight of the book. Cô ấy đã đánh giá sai trọng lượng của cuốn sách. |
Cô ấy đã đánh giá sai trọng lượng của cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He nervously shifted his weight from foot to foot. Anh ấy lo lắng chuyển trọng lượng của mình từ chân này sang chân khác. |
Anh ấy lo lắng chuyển trọng lượng của mình từ chân này sang chân khác. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He threw his weight at the door and it burst open. Anh ta ném quả nặng của mình vào cánh cửa và nó bật ra. |
Anh ta ném quả nặng của mình vào cánh cửa và nó bật ra. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Stand with your legs apart and your weight evenly distributed. Đứng bằng hai chân và phân bổ đều trọng lượng. |
Đứng bằng hai chân và phân bổ đều trọng lượng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The doctor told me not to put my weight on this ankle for a month. Bác sĩ bảo tôi không được đè nặng lên mắt cá chân này trong một tháng. |
Bác sĩ bảo tôi không được đè nặng lên mắt cá chân này trong một tháng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
They attach too much weight to academic achievement. Họ quá coi trọng thành tích học tập. |
Họ quá coi trọng thành tích học tập. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The new evidence added considerable weight to the prosecution's case. Bằng chứng mới đã tạo thêm sức nặng đáng kể cho vụ việc của bên công tố. |
Bằng chứng mới đã tạo thêm sức nặng đáng kể cho vụ việc của bên công tố. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Sir Leon lent his weight to the Tory campaign yesterday. Sir Leon đã cho mượn trọng lượng của mình cho chiến dịch Tory ngày hôm qua. |
Sir Leon đã cho mượn trọng lượng của mình cho chiến dịch Tory ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 61 |
America's economic weight Sức nặng kinh tế của Mỹ |
Sức nặng kinh tế của Mỹ | Lưu sổ câu |
| 62 |
Environmental considerations were given due weight in making the decision. Các cân nhắc về môi trường được đưa ra quan trọng trong việc đưa ra quyết định. |
Các cân nhắc về môi trường được đưa ra quan trọng trong việc đưa ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Her opinion seemed to carry little weight in the company. Ý kiến của cô ấy dường như không có trọng lượng trong công ty. |
Ý kiến của cô ấy dường như không có trọng lượng trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I won't have any cake—I have to watch my weight. Tôi sẽ không có bánh nào |
Tôi sẽ không có bánh nào | Lưu sổ câu |
| 65 |
People's body weight can fluctuate during the day. Trọng lượng cơ thể của mọi người có thể dao động trong ngày. |
Trọng lượng cơ thể của mọi người có thể dao động trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 66 |
I was worried that the branch wouldn't take my weight. Tôi lo lắng rằng chi nhánh sẽ không chịu được trọng lượng của tôi. |
Tôi lo lắng rằng chi nhánh sẽ không chịu được trọng lượng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The new evidence added considerable weight to the prosecution's case. Bằng chứng mới đã tạo thêm sức nặng đáng kể cho vụ án của công tố viên. |
Bằng chứng mới đã tạo thêm sức nặng đáng kể cho vụ án của công tố viên. | Lưu sổ câu |
| 68 |
America's economic weight Sức nặng kinh tế của Mỹ |
Sức nặng kinh tế của Mỹ | Lưu sổ câu |