Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

weigh là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ weigh trong tiếng Anh

weigh /weɪ/
- (v) : cân, cân nặng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

weigh: Cân

Weigh là động từ chỉ hành động đo lường trọng lượng của một vật.

  • She weighed the apples before putting them in the basket. (Cô ấy cân táo trước khi cho vào giỏ.)
  • He weighed himself at the doctor’s office. (Anh ấy cân trọng lượng tại văn phòng bác sĩ.)
  • The luggage must weigh less than 50 pounds to avoid extra charges. (Hành lý phải nhẹ hơn 50 pound để tránh bị tính phí thêm.)

Bảng biến thể từ "weigh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: weigh
Phiên âm: /weɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cân, nặng bao nhiêu Ngữ cảnh: Dùng khi đo trọng lượng hoặc mô tả cân nặng The box weighs 10 kilos.
Cái hộp nặng 10 kg.
2 Từ: weighs
Phiên âm: /weɪz/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Cân nặng Ngữ cảnh: Ý nghĩa tương tự weigh nhưng dành cho he/she/it The baby weighs 4 kilos.
Em bé nặng 4 kg.
3 Từ: weighed
Phiên âm: /weɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã cân Ngữ cảnh: Dùng cho hành động cân trong quá khứ They weighed the fruit.
Họ đã cân trái cây.
4 Từ: weighing
Phiên âm: /ˈweɪɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang cân, việc cân Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động cân hoặc cân nhắc She is weighing the ingredients.
Cô ấy đang cân nguyên liệu.
5 Từ: weight
Phiên âm: /weɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cân nặng, trọng lượng Ngữ cảnh: Dùng để nói về trọng lượng của người/vật He lost some weight.
Anh ấy giảm vài ký.
6 Từ: weigh up
Phiên âm: /weɪ ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Cân nhắc Ngữ cảnh: Đánh giá ưu/nhược điểm You should weigh up the pros and cons.
Bạn nên cân nhắc ưu và nhược điểm.

Từ đồng nghĩa "weigh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "weigh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

How much do you weigh (= how heavy are you)?

Bạn nặng bao nhiêu (= bạn nặng bao nhiêu)?

Lưu sổ câu

2

She weighs 60 kilos.

Cô ấy nặng 60 kg.

Lưu sổ câu

3

A healthy baby usually weighs 6 lbs or more.

Một em bé khỏe mạnh thường nặng từ 6 lbs trở lên.

Lưu sổ câu

4

The average male tiger weighs around 200 kg.

Con hổ đực trung bình nặng khoảng 200 kg.

Lưu sổ câu

5

The diamond weighs 4.50 carats.

Viên kim cương nặng 4,50 carat.

Lưu sổ câu

6

These cases weigh a ton (= are very heavy).

Những trường hợp này nặng một tấn (= rất nặng).

Lưu sổ câu

7

He weighed himself on the bathroom scales.

Anh ta tự cân mình trên cân trong phòng tắm.

Lưu sổ câu

8

Chicks were weighed and measured daily.

Gà con được cân và đo hàng ngày.

Lưu sổ câu

9

She weighed up all the evidence.

Cô ấy cân tất cả các bằng chứng.

Lưu sổ câu

10

You'll need to weigh up all your options.

Bạn sẽ cần cân nhắc tất cả các lựa chọn của mình.

Lưu sổ câu

11

The jury weighed up the evidence carefully.

Bồi thẩm đoàn cân nhắc các bằng chứng một cách cẩn thận.

Lưu sổ câu

12

I weighed the benefits of the plan against the risks involved.

Tôi cân nhắc giữa lợi ích của kế hoạch so với rủi ro liên quan.

Lưu sổ câu

13

We weighed the cost of advertising against the likely gains from increased business.

Chúng tôi đã cân nhắc chi phí quảng cáo so với lợi nhuận có thể có từ việc kinh doanh gia tăng.

Lưu sổ câu

14

His past record weighs heavily against him.

Thành tích trong quá khứ của anh ấy đè nặng lên anh ấy.

Lưu sổ câu

15

The evidence weighs in her favour.

Bằng chứng có lợi cho cô ấy.

Lưu sổ câu

16

He spoke slowly, weighing his words.

Ông nói chậm rãi, nặng lời.

Lưu sổ câu

17

This fact weighed heavily in her favour.

Sự thật này có lợi cho cô ấy.

Lưu sổ câu

18

His untidy appearance weighed against him.

Vẻ ngoài không chỉnh tề đã đè nặng lên anh.

Lưu sổ câu

19

You'll need to weigh up all your options.

Bạn sẽ cần cân nhắc tất cả các lựa chọn của mình.

Lưu sổ câu