| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
weigh
|
Phiên âm: /weɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cân, nặng bao nhiêu | Ngữ cảnh: Dùng khi đo trọng lượng hoặc mô tả cân nặng |
The box weighs 10 kilos. |
Cái hộp nặng 10 kg. |
| 2 |
Từ:
weighs
|
Phiên âm: /weɪz/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Cân nặng | Ngữ cảnh: Ý nghĩa tương tự weigh nhưng dành cho he/she/it |
The baby weighs 4 kilos. |
Em bé nặng 4 kg. |
| 3 |
Từ:
weighed
|
Phiên âm: /weɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã cân | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động cân trong quá khứ |
They weighed the fruit. |
Họ đã cân trái cây. |
| 4 |
Từ:
weighing
|
Phiên âm: /ˈweɪɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang cân, việc cân | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động cân hoặc cân nhắc |
She is weighing the ingredients. |
Cô ấy đang cân nguyên liệu. |
| 5 |
Từ:
weight
|
Phiên âm: /weɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cân nặng, trọng lượng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về trọng lượng của người/vật |
He lost some weight. |
Anh ấy giảm vài ký. |
| 6 |
Từ:
weigh up
|
Phiên âm: /weɪ ʌp/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Cân nhắc | Ngữ cảnh: Đánh giá ưu/nhược điểm |
You should weigh up the pros and cons. |
Bạn nên cân nhắc ưu và nhược điểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||