wedding: Đám cưới
Wedding là danh từ chỉ buổi lễ kết hôn, khi hai người tổ chức một sự kiện chính thức để kết hôn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wedding
|
Phiên âm: /ˈwedɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đám cưới | Ngữ cảnh: Buổi lễ kết hôn của một cặp đôi |
Their wedding was very beautiful. |
Đám cưới của họ rất đẹp. |
| 2 |
Từ:
weddings
|
Phiên âm: /ˈwedɪŋz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các đám cưới | Ngữ cảnh: Nhiều buổi lễ kết hôn |
We attended three weddings this year. |
Chúng tôi dự ba đám cưới năm nay. |
| 3 |
Từ:
wedding dress
|
Phiên âm: /ˈwedɪŋ dres/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Váy cưới | Ngữ cảnh: Trang phục cô dâu mặc trong lễ cưới |
She bought a new wedding dress. |
Cô ấy mua một chiếc váy cưới mới. |
| 4 |
Từ:
wedding ceremony
|
Phiên âm: /ˈwedɪŋ ˈserəməʊni/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Lễ cưới | Ngữ cảnh: Phần nghi thức của đám cưới |
The wedding ceremony starts at 3 PM. |
Lễ cưới bắt đầu lúc 3 giờ chiều. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I dreamed of having a big wedding, with all my family and friends. Tôi mơ ước có một đám cưới lớn, với tất cả gia đình và bạn bè của tôi. |
Tôi mơ ước có một đám cưới lớn, với tất cả gia đình và bạn bè của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm going to a wedding this weekend. Tôi sẽ tổ chức đám cưới vào cuối tuần này. |
Tôi sẽ tổ chức đám cưới vào cuối tuần này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Have you been invited to their wedding? Bạn đã được mời đến dự đám cưới của họ chưa? |
Bạn đã được mời đến dự đám cưới của họ chưa? | Lưu sổ câu |
| 4 |
television coverage of the royal wedding đài truyền hình về đám cưới hoàng gia |
đài truyền hình về đám cưới hoàng gia | Lưu sổ câu |
| 5 |
I met her at my brother's wedding. Tôi gặp cô ấy trong đám cưới của anh trai tôi. |
Tôi gặp cô ấy trong đám cưới của anh trai tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Over 300 guests attended his wedding to his childhood sweetheart. Hơn 300 khách tham dự đám cưới của ông với người yêu thời thơ ấu của ông. |
Hơn 300 khách tham dự đám cưới của ông với người yêu thời thơ ấu của ông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a wedding ceremony/reception lễ cưới / tiệc chiêu đãi |
lễ cưới / tiệc chiêu đãi | Lưu sổ câu |
| 8 |
She looked beautiful on her wedding day. Cô ấy trông thật xinh đẹp trong ngày cưới. |
Cô ấy trông thật xinh đẹp trong ngày cưới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a wedding present/gift quà cưới / quà tặng |
quà cưới / quà tặng | Lưu sổ câu |
| 10 |
All her friends could hear wedding bells (= they thought she would soon get married). Tất cả bạn bè của cô ấy đều có thể nghe thấy tiếng chuông đám cưới (= họ nghĩ rằng cô ấy sẽ sớm kết hôn). |
Tất cả bạn bè của cô ấy đều có thể nghe thấy tiếng chuông đám cưới (= họ nghĩ rằng cô ấy sẽ sớm kết hôn). | Lưu sổ câu |
| 11 |
I work in the wedding industry. Tôi làm việc trong ngành cưới. |
Tôi làm việc trong ngành cưới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The minister was asked to officiate at the wedding. Bộ trưởng được yêu cầu chủ trì lễ cưới. |
Bộ trưởng được yêu cầu chủ trì lễ cưới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The royal wedding will take place in June. Đám cưới hoàng gia sẽ diễn ra vào tháng 6. |
Đám cưới hoàng gia sẽ diễn ra vào tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The wedding went off without a hitch. Đám cưới diễn ra không gặp khó khăn. |
Đám cưới diễn ra không gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The wedding will be conducted by the local priest. Lễ cưới sẽ do linh mục địa phương tiến hành. |
Lễ cưới sẽ do linh mục địa phương tiến hành. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They had a small wedding with close friends and family. Họ có một đám cưới nhỏ với bạn bè và gia đình thân thiết. |
Họ có một đám cưới nhỏ với bạn bè và gia đình thân thiết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We haven't set a wedding date yet. Chúng tôi vẫn chưa ấn định ngày cưới. |
Chúng tôi vẫn chưa ấn định ngày cưới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We were choosing what present to buy from the wedding list they'd sent. Chúng tôi đang chọn món quà để mua từ danh sách đám cưới mà họ đã gửi. |
Chúng tôi đang chọn món quà để mua từ danh sách đám cưới mà họ đã gửi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a ring on her wedding finger một chiếc nhẫn trên ngón tay cưới của cô ấy |
một chiếc nhẫn trên ngón tay cưới của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 20 |
The wedding took place two years ago. Đám cưới diễn ra hai năm trước. |
Đám cưới diễn ra hai năm trước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We haven't set a wedding date yet. Chúng tôi vẫn chưa ấn định ngày cưới. |
Chúng tôi vẫn chưa ấn định ngày cưới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We were choosing what present to buy from the wedding list they'd sent. Chúng tôi đang chọn món quà để mua từ danh sách đám cưới mà họ đã gửi. |
Chúng tôi đang chọn món quà để mua từ danh sách đám cưới mà họ đã gửi. | Lưu sổ câu |