Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wedding là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wedding trong tiếng Anh

wedding /ˈwɛdɪŋ/
- (n) : lễ cưới, hôn lễ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wedding: Đám cưới

Wedding là danh từ chỉ buổi lễ kết hôn, khi hai người tổ chức một sự kiện chính thức để kết hôn.

  • The wedding was held in a beautiful church. (Đám cưới được tổ chức trong một nhà thờ đẹp.)
  • They invited all their friends and family to the wedding. (Họ mời tất cả bạn bè và gia đình tham dự đám cưới.)
  • She wore a stunning white dress for her wedding. (Cô ấy mặc một chiếc váy trắng tuyệt đẹp cho đám cưới của mình.)

Bảng biến thể từ "wedding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wedding
Phiên âm: /ˈwedɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đám cưới Ngữ cảnh: Buổi lễ kết hôn của một cặp đôi Their wedding was very beautiful.
Đám cưới của họ rất đẹp.
2 Từ: weddings
Phiên âm: /ˈwedɪŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đám cưới Ngữ cảnh: Nhiều buổi lễ kết hôn We attended three weddings this year.
Chúng tôi dự ba đám cưới năm nay.
3 Từ: wedding dress
Phiên âm: /ˈwedɪŋ dres/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Váy cưới Ngữ cảnh: Trang phục cô dâu mặc trong lễ cưới She bought a new wedding dress.
Cô ấy mua một chiếc váy cưới mới.
4 Từ: wedding ceremony
Phiên âm: /ˈwedɪŋ ˈserəməʊni/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lễ cưới Ngữ cảnh: Phần nghi thức của đám cưới The wedding ceremony starts at 3 PM.
Lễ cưới bắt đầu lúc 3 giờ chiều.

Từ đồng nghĩa "wedding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wedding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I dreamed of having a big wedding, with all my family and friends.

Tôi mơ ước có một đám cưới lớn, với tất cả gia đình và bạn bè của tôi.

Lưu sổ câu

2

I'm going to a wedding this weekend.

Tôi sẽ tổ chức đám cưới vào cuối tuần này.

Lưu sổ câu

3

Have you been invited to their wedding?

Bạn đã được mời đến dự đám cưới của họ chưa?

Lưu sổ câu

4

television coverage of the royal wedding

đài truyền hình về đám cưới hoàng gia

Lưu sổ câu

5

I met her at my brother's wedding.

Tôi gặp cô ấy trong đám cưới của anh trai tôi.

Lưu sổ câu

6

Over 300 guests attended his wedding to his childhood sweetheart.

Hơn 300 khách tham dự đám cưới của ông với người yêu thời thơ ấu của ông.

Lưu sổ câu

7

a wedding ceremony/reception

lễ cưới / tiệc chiêu đãi

Lưu sổ câu

8

She looked beautiful on her wedding day.

Cô ấy trông thật xinh đẹp trong ngày cưới.

Lưu sổ câu

9

a wedding present/gift

quà cưới / quà tặng

Lưu sổ câu

10

All her friends could hear wedding bells (= they thought she would soon get married).

Tất cả bạn bè của cô ấy đều có thể nghe thấy tiếng chuông đám cưới (= họ nghĩ rằng cô ấy sẽ sớm kết hôn).

Lưu sổ câu

11

I work in the wedding industry.

Tôi làm việc trong ngành cưới.

Lưu sổ câu

12

The minister was asked to officiate at the wedding.

Bộ trưởng được yêu cầu chủ trì lễ cưới.

Lưu sổ câu

13

The royal wedding will take place in June.

Đám cưới hoàng gia sẽ diễn ra vào tháng 6.

Lưu sổ câu

14

The wedding went off without a hitch.

Đám cưới diễn ra không gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

15

The wedding will be conducted by the local priest.

Lễ cưới sẽ do linh mục địa phương tiến hành.

Lưu sổ câu

16

They had a small wedding with close friends and family.

Họ có một đám cưới nhỏ với bạn bè và gia đình thân thiết.

Lưu sổ câu

17

We haven't set a wedding date yet.

Chúng tôi vẫn chưa ấn định ngày cưới.

Lưu sổ câu

18

We were choosing what present to buy from the wedding list they'd sent.

Chúng tôi đang chọn món quà để mua từ danh sách đám cưới mà họ đã gửi.

Lưu sổ câu

19

a ring on her wedding finger

một chiếc nhẫn trên ngón tay cưới của cô ấy

Lưu sổ câu

20

The wedding took place two years ago.

Đám cưới diễn ra hai năm trước.

Lưu sổ câu

21

We haven't set a wedding date yet.

Chúng tôi vẫn chưa ấn định ngày cưới.

Lưu sổ câu

22

We were choosing what present to buy from the wedding list they'd sent.

Chúng tôi đang chọn món quà để mua từ danh sách đám cưới mà họ đã gửi.

Lưu sổ câu