weak: Yếu
Weak là tính từ chỉ sự thiếu sức mạnh, dễ bị tổn thương hoặc không có hiệu quả.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
weak
|
Phiên âm: /wiːk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Yếu, yếu ớt | Ngữ cảnh: Không mạnh về thể lực hoặc khả năng |
He felt weak after being sick. |
Anh ấy cảm thấy yếu sau khi bị bệnh. |
| 2 |
Từ:
weakly
|
Phiên âm: /ˈwiːkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách yếu ớt | Ngữ cảnh: Thực hiện điều gì đó với ít sức lực |
She nodded weakly. |
Cô ấy gật đầu yếu ớt. |
| 3 |
Từ:
weaken
|
Phiên âm: /ˈwiːkən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm yếu đi / trở nên yếu | Ngữ cảnh: Giảm sức mạnh hoặc năng lực |
The injury weakened him. |
Chấn thương làm anh ấy yếu đi. |
| 4 |
Từ:
weakness
|
Phiên âm: /ˈwiːknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự yếu đuối / điểm yếu | Ngữ cảnh: Điều bạn làm không tốt hoặc thiếu sức mạnh |
Chocolate is my weakness. |
Chocolate là điểm yếu của tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She is still weak after her illness. Cô ấy vẫn còn yếu sau trận ốm. |
Cô ấy vẫn còn yếu sau trận ốm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His legs felt weak. Chân anh ấy yếu dần. |
Chân anh ấy yếu dần. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She suffered from a weak heart. Cô ấy bị yếu tim. |
Cô ấy bị yếu tim. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I was exhausted and weak with hunger. Tôi kiệt sức và yếu ớt vì đói. |
Tôi kiệt sức và yếu ớt vì đói. | Lưu sổ câu |
| 5 |
That bridge is too weak for heavy traffic. Cây cầu đó quá yếu, giao thông đông đúc. |
Cây cầu đó quá yếu, giao thông đông đúc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a weak and cowardly man một người đàn ông yếu đuối và hèn nhát |
một người đàn ông yếu đuối và hèn nhát | Lưu sổ câu |
| 7 |
Small firms find themselves in a very weak position during a recession. Các công ty nhỏ thấy mình ở vị trí rất yếu trong thời kỳ suy thoái. |
Các công ty nhỏ thấy mình ở vị trí rất yếu trong thời kỳ suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a weak leader một nhà lãnh đạo yếu kém |
một nhà lãnh đạo yếu kém | Lưu sổ câu |
| 9 |
The unions have always been weak in this industry. Các công đoàn luôn yếu kém trong ngành này. |
Các công đoàn luôn yếu kém trong ngành này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A weak dollar isn't bad news for everyone. Đồng đô la yếu không phải là tin xấu đối với mọi người. |
Đồng đô la yếu không phải là tin xấu đối với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a weak currency/yen/euro tiền tệ yếu / yên / euro |
tiền tệ yếu / yên / euro | Lưu sổ câu |
| 12 |
Is it your policy to have a relatively weak currency? Có phải chính sách của bạn là có một đồng tiền tương đối yếu? |
Có phải chính sách của bạn là có một đồng tiền tương đối yếu? | Lưu sổ câu |
| 13 |
The economy is very weak. Nền kinh tế rất yếu. |
Nền kinh tế rất yếu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The currency was still relatively weak against the dollar. Đồng tiền vẫn tương đối yếu so với đồng đô la. |
Đồng tiền vẫn tương đối yếu so với đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 15 |
weak tea trà yếu |
trà yếu | Lưu sổ câu |
| 16 |
a weak acid một axit yếu |
một axit yếu | Lưu sổ câu |
| 17 |
a weak light/signal/sound ánh sáng / tín hiệu / âm thanh yếu |
ánh sáng / tín hiệu / âm thanh yếu | Lưu sổ câu |
| 18 |
The weak winter sunlight spread across the lake. Ánh nắng mùa đông yếu ớt trải khắp mặt hồ. |
Ánh nắng mùa đông yếu ớt trải khắp mặt hồ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a weak team một đội yếu |
một đội yếu | Lưu sổ câu |
| 20 |
I was always weak in the science subjects. Tôi luôn yếu kém trong các môn khoa học. |
Tôi luôn yếu kém trong các môn khoa học. | Lưu sổ câu |
| 21 |
weak arguments/evidence lập luận / bằng chứng yếu |
lập luận / bằng chứng yếu | Lưu sổ câu |
| 22 |
I enjoyed the movie but I thought the ending was very weak. Tôi rất thích bộ phim nhưng tôi nghĩ phần kết rất yếu. |
Tôi rất thích bộ phim nhưng tôi nghĩ phần kết rất yếu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a weak smile một nụ cười yếu ớt |
một nụ cười yếu ớt | Lưu sổ câu |
| 24 |
He made a weak attempt to look cheerful. Anh ấy đã cố gắng yếu ớt để trông vui vẻ. |
Anh ấy đã cố gắng yếu ớt để trông vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The team's weak points are in defence. Điểm yếu của đội là ở hàng thủ. |
Điểm yếu của đội là ở hàng thủ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He knew her weak spot where Steve was concerned. Anh biết điểm yếu của cô nơi Steve quan tâm. |
Anh biết điểm yếu của cô nơi Steve quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His sudden smile made her go weak at the knees. Nụ cười bất ngờ của anh khiến cô yếu đi hai đầu gối. |
Nụ cười bất ngờ của anh khiến cô yếu đi hai đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She went straight for the one weak link in the chain of his argument. Cô ấy đi thẳng vào một mắt xích yếu trong chuỗi lập luận của anh ta. |
Cô ấy đi thẳng vào một mắt xích yếu trong chuỗi lập luận của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was weak with hunger. Anh ấy yếu vì đói. |
Anh ấy yếu vì đói. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her legs felt suddenly weak. Chân cô ấy đột nhiên yếu đi. |
Chân cô ấy đột nhiên yếu đi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was weak from shock. Cô ấy yếu vì bị sốc. |
Cô ấy yếu vì bị sốc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
When the spasm passed, it left him weak and sweating. Khi cơn co thắt qua đi, nó khiến ông yếu và đổ mồ hôi. |
Khi cơn co thắt qua đi, nó khiến ông yếu và đổ mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He's weak in English. Anh ấy yếu tiếng Anh. |
Anh ấy yếu tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She's rather weak at languages. Cô ấy khá yếu về ngôn ngữ. |
Cô ấy khá yếu về ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The case for the prosecution was rather weak. Vụ truy tố khá yếu. |
Vụ truy tố khá yếu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The judge decided the evidence was inherently weak and inconsistent. Thẩm phán quyết định bằng chứng vốn đã yếu và không nhất quán. |
Thẩm phán quyết định bằng chứng vốn đã yếu và không nhất quán. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The essay was a bit weak on detail. Bài luận hơi yếu về chi tiết. |
Bài luận hơi yếu về chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I've been waiting to hear from them for over a week. Tôi đã chờ đợi tin tức từ họ hơn một tuần. |
Tôi đã chờ đợi tin tức từ họ hơn một tuần. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He's weak in English. Anh ấy yếu tiếng Anh. |
Anh ấy yếu tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She's rather weak at languages. Cô ấy khá yếu về ngôn ngữ. |
Cô ấy khá yếu về ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |