weakness: Điểm yếu
Weakness là danh từ chỉ đặc điểm hoặc khía cạnh thiếu sức mạnh, dễ bị tổn thương hoặc dễ bị thất bại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
weakness
|
Phiên âm: /ˈwiːknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự yếu đuối / điểm yếu | Ngữ cảnh: Điều bạn làm không tốt hoặc thiếu sức mạnh |
Chocolate is my weakness. |
Chocolate là điểm yếu của tôi. |
| 2 |
Từ:
weaknesses
|
Phiên âm: /ˈwiːknəsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những điểm yếu | Ngữ cảnh: Các mặt hạn chế |
He knows his weaknesses well. |
Anh ấy biết rõ những điểm yếu của mình. |
| 3 |
Từ:
muscle weakness
|
Phiên âm: /ˈmʌsəl ˈwiːknəs/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Sự yếu cơ | Ngữ cảnh: Tình trạng cơ không đủ mạnh |
He is recovering from muscle weakness. |
Anh ấy đang hồi phục khỏi tình trạng yếu cơ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The disease causes progressive muscle weakness. Căn bệnh này gây ra tình trạng yếu cơ tiến triển. |
Căn bệnh này gây ra tình trạng yếu cơ tiến triển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The sudden weakness in her legs made her stumble. Đôi chân đột ngột yếu đi khiến cô ấy loạng choạng. |
Đôi chân đột ngột yếu đi khiến cô ấy loạng choạng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He thought that crying was a sign of weakness. Anh ấy nghĩ rằng khóc là một dấu hiệu của sự yếu đuối. |
Anh ấy nghĩ rằng khóc là một dấu hiệu của sự yếu đuối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Asking for help would be an admission of weakness. Yêu cầu giúp đỡ sẽ là thừa nhận sự yếu kém. |
Yêu cầu giúp đỡ sẽ là thừa nhận sự yếu kém. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the underlying weakness of the coalition's position điểm yếu cơ bản trong lập trường của liên minh |
điểm yếu cơ bản trong lập trường của liên minh | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's important to know your own strengths and weaknesses. Điều quan trọng là phải biết điểm mạnh và điểm yếu của bản thân. |
Điều quan trọng là phải biết điểm mạnh và điểm yếu của bản thân. | Lưu sổ câu |
| 7 |
to expose/reveal/identify/highlight a weakness để phơi bày / tiết lộ / xác định / làm nổi bật một điểm yếu |
để phơi bày / tiết lộ / xác định / làm nổi bật một điểm yếu | Lưu sổ câu |
| 8 |
The prime minister can exploit these weaknesses to her advantage. Thủ tướng có thể khai thác những điểm yếu này để làm lợi thế cho mình. |
Thủ tướng có thể khai thác những điểm yếu này để làm lợi thế cho mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A weakness of this approach was that contact with participants was minimal. Một điểm yếu của phương pháp này là sự tiếp xúc với những người tham gia là rất ít. |
Một điểm yếu của phương pháp này là sự tiếp xúc với những người tham gia là rất ít. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can you spot the weakness in her argument? Bạn có thể phát hiện ra điểm yếu trong lập luận của cô ấy không? |
Bạn có thể phát hiện ra điểm yếu trong lập luận của cô ấy không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
the weakness of the dollar against the pound sự suy yếu của đồng đô la so với đồng bảng Anh |
sự suy yếu của đồng đô la so với đồng bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 12 |
He has a weakness for chocolate. Anh ta có một điểm yếu đối với sô cô la. |
Anh ta có một điểm yếu đối với sô cô la. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He saw compromise as a sign of weakness. Ông coi sự thỏa hiệp là một dấu hiệu của sự yếu kém. |
Ông coi sự thỏa hiệp là một dấu hiệu của sự yếu kém. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a position of relative weakness một vị trí tương đối yếu |
một vị trí tương đối yếu | Lưu sổ câu |
| 15 |
humanity's moral weakness and capacity for evil sự yếu kém về đạo đức của loài người và khả năng chống lại cái ác |
sự yếu kém về đạo đức của loài người và khả năng chống lại cái ác | Lưu sổ câu |
| 16 |
We are all subject to some form of human weakness. Tất cả chúng ta đều phải chịu một số điểm yếu của con người. |
Tất cả chúng ta đều phải chịu một số điểm yếu của con người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There are a number of weaknesses in this approach. Có một số điểm yếu trong cách tiếp cận này. |
Có một số điểm yếu trong cách tiếp cận này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We all have our weaknesses. Tất cả chúng ta đều có điểm yếu của mình. |
Tất cả chúng ta đều có điểm yếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Try to consider the relative strengths and weaknesses of your work. Cố gắng xem xét điểm mạnh và điểm yếu tương đối trong công việc của bạn. |
Cố gắng xem xét điểm mạnh và điểm yếu tương đối trong công việc của bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You need to be aware of your own strengths and weaknesses. Bạn cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân. |
Bạn cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Young recruits were urged to overcome their own innate weaknesses. Những tân binh trẻ được thúc giục vượt qua những điểm yếu bẩm sinh của chính họ. |
Những tân binh trẻ được thúc giục vượt qua những điểm yếu bẩm sinh của chính họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The fundamental weakness of the organization is its lack of effective communication. Điểm yếu cơ bản của tổ chức là thiếu thông tin liên lạc hiệu quả. |
Điểm yếu cơ bản của tổ chức là thiếu thông tin liên lạc hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She admits that her love of luxury is one of her greatest weaknesses. Cô ấy thừa nhận rằng thích xa hoa là một trong những điểm yếu lớn nhất của cô ấy. |
Cô ấy thừa nhận rằng thích xa hoa là một trong những điểm yếu lớn nhất của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Certain structural weaknesses have to be overcome before the economy can recover. Một số điểm yếu về cơ cấu phải được khắc phục trước khi nền kinh tế có thể phục hồi. |
Một số điểm yếu về cơ cấu phải được khắc phục trước khi nền kinh tế có thể phục hồi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
the primary methodological weakness of this study điểm yếu phương pháp luận chính của nghiên cứu này |
điểm yếu phương pháp luận chính của nghiên cứu này | Lưu sổ câu |
| 26 |
business leaders who refuse to admit their weaknesses các nhà lãnh đạo doanh nghiệp không chịu thừa nhận điểm yếu của họ |
các nhà lãnh đạo doanh nghiệp không chịu thừa nhận điểm yếu của họ | Lưu sổ câu |
| 27 |
They know their strengths and weaknesses. Họ biết điểm mạnh và điểm yếu của mình. |
Họ biết điểm mạnh và điểm yếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The team doesn't have any glaring weaknesses. Đội không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào. |
Đội không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The management had to address specific weaknesses in training. Ban quản lý phải giải quyết những điểm yếu cụ thể trong đào tạo. |
Ban quản lý phải giải quyết những điểm yếu cụ thể trong đào tạo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The criminals exploit apparent weaknesses in the system. Bọn tội phạm khai thác những điểm yếu rõ ràng trong hệ thống. |
Bọn tội phạm khai thác những điểm yếu rõ ràng trong hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She didn't seem to have any obvious weaknesses. Cô ấy dường như không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào. |
Cô ấy dường như không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The appraisal system seeks to assess employees' strengths and weaknesses. Hệ thống thẩm định tìm cách đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của nhân viên. |
Hệ thống thẩm định tìm cách đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Service conditions soon revealed the inherent weaknesses in the vehicle's design. Các điều kiện phục vụ đã sớm bộc lộ những điểm yếu cố hữu trong thiết kế của xe. |
Các điều kiện phục vụ đã sớm bộc lộ những điểm yếu cố hữu trong thiết kế của xe. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Make companies aware of potential weaknesses so they know what steps to take. Làm cho các công ty nhận thức được những điểm yếu tiềm ẩn để họ biết những bước cần thực hiện. |
Làm cho các công ty nhận thức được những điểm yếu tiềm ẩn để họ biết những bước cần thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The greatest weakness of the plan lies in its lack of government support. Điểm yếu lớn nhất của kế hoạch nằm ở chỗ nó thiếu sự hỗ trợ của chính phủ. |
Điểm yếu lớn nhất của kế hoạch nằm ở chỗ nó thiếu sự hỗ trợ của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a fatal weakness in his theory một điểm yếu chết người trong lý thuyết của ông |
một điểm yếu chết người trong lý thuyết của ông | Lưu sổ câu |
| 37 |
He worries a lot about his weight, but can't overcome his weakness for fatty foods. Anh ấy lo lắng rất nhiều về cân nặng của mình, nhưng không thể khắc phục được điểm yếu của mình đối với đồ ăn béo. |
Anh ấy lo lắng rất nhiều về cân nặng của mình, nhưng không thể khắc phục được điểm yếu của mình đối với đồ ăn béo. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I have a real weakness for chocolate. Tôi có một điểm yếu thực sự đối với sô cô la. |
Tôi có một điểm yếu thực sự đối với sô cô la. | Lưu sổ câu |
| 39 |
humanity's moral weakness and capacity for evil sự yếu kém về đạo đức của nhân loại và khả năng chống lại cái ác |
sự yếu kém về đạo đức của nhân loại và khả năng chống lại cái ác | Lưu sổ câu |
| 40 |
The team doesn't have any glaring weaknesses. Đội không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào. |
Đội không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She didn't seem to have any obvious weaknesses. Cô ấy dường như không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào. |
Cô ấy dường như không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The appraisal system seeks to assess employees' strengths and weaknesses. Hệ thống thẩm định tìm cách đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của nhân viên. |
Hệ thống thẩm định tìm cách đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Service conditions soon revealed the inherent weaknesses in the vehicle's design. Các điều kiện phục vụ sớm bộc lộ những điểm yếu cố hữu trong thiết kế của xe. |
Các điều kiện phục vụ sớm bộc lộ những điểm yếu cố hữu trong thiết kế của xe. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He worries a lot about his weight, but can't overcome his weakness for fatty foods. Anh ấy lo lắng rất nhiều về cân nặng của mình, nhưng không thể khắc phục được điểm yếu của mình đối với đồ ăn béo. |
Anh ấy lo lắng rất nhiều về cân nặng của mình, nhưng không thể khắc phục được điểm yếu của mình đối với đồ ăn béo. | Lưu sổ câu |