Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

weakness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ weakness trong tiếng Anh

weakness /ˈwiːknɪs/
- (n) : tình trạng yếu đuối, yếu ớt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

weakness: Điểm yếu

Weakness là danh từ chỉ đặc điểm hoặc khía cạnh thiếu sức mạnh, dễ bị tổn thương hoặc dễ bị thất bại.

  • His biggest weakness is his inability to manage time. (Điểm yếu lớn nhất của anh ấy là không thể quản lý thời gian.)
  • She is working on improving her weaknesses. (Cô ấy đang làm việc để cải thiện những điểm yếu của mình.)
  • The company's weakness was its lack of innovation. (Điểm yếu của công ty là thiếu sự đổi mới.)

Bảng biến thể từ "weakness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: weakness
Phiên âm: /ˈwiːknəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự yếu đuối / điểm yếu Ngữ cảnh: Điều bạn làm không tốt hoặc thiếu sức mạnh Chocolate is my weakness.
Chocolate là điểm yếu của tôi.
2 Từ: weaknesses
Phiên âm: /ˈwiːknəsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những điểm yếu Ngữ cảnh: Các mặt hạn chế He knows his weaknesses well.
Anh ấy biết rõ những điểm yếu của mình.
3 Từ: muscle weakness
Phiên âm: /ˈmʌsəl ˈwiːknəs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sự yếu cơ Ngữ cảnh: Tình trạng cơ không đủ mạnh He is recovering from muscle weakness.
Anh ấy đang hồi phục khỏi tình trạng yếu cơ.

Từ đồng nghĩa "weakness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "weakness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The disease causes progressive muscle weakness.

Căn bệnh này gây ra tình trạng yếu cơ tiến triển.

Lưu sổ câu

2

The sudden weakness in her legs made her stumble.

Đôi chân đột ngột yếu đi khiến cô ấy loạng choạng.

Lưu sổ câu

3

He thought that crying was a sign of weakness.

Anh ấy nghĩ rằng khóc là một dấu hiệu của sự yếu đuối.

Lưu sổ câu

4

Asking for help would be an admission of weakness.

Yêu cầu giúp đỡ sẽ là thừa nhận sự yếu kém.

Lưu sổ câu

5

the underlying weakness of the coalition's position

điểm yếu cơ bản trong lập trường của liên minh

Lưu sổ câu

6

It's important to know your own strengths and weaknesses.

Điều quan trọng là phải biết điểm mạnh và điểm yếu của bản thân.

Lưu sổ câu

7

to expose/reveal/identify/highlight a weakness

để phơi bày / tiết lộ / xác định / làm nổi bật một điểm yếu

Lưu sổ câu

8

The prime minister can exploit these weaknesses to her advantage.

Thủ tướng có thể khai thác những điểm yếu này để làm lợi thế cho mình.

Lưu sổ câu

9

A weakness of this approach was that contact with participants was minimal.

Một điểm yếu của phương pháp này là sự tiếp xúc với những người tham gia là rất ít.

Lưu sổ câu

10

Can you spot the weakness in her argument?

Bạn có thể phát hiện ra điểm yếu trong lập luận của cô ấy không?

Lưu sổ câu

11

the weakness of the dollar against the pound

sự suy yếu của đồng đô la so với đồng bảng Anh

Lưu sổ câu

12

He has a weakness for chocolate.

Anh ta có một điểm yếu đối với sô cô la.

Lưu sổ câu

13

He saw compromise as a sign of weakness.

Ông coi sự thỏa hiệp là một dấu hiệu của sự yếu kém.

Lưu sổ câu

14

a position of relative weakness

một vị trí tương đối yếu

Lưu sổ câu

15

humanity's moral weakness and capacity for evil

sự yếu kém về đạo đức của loài người và khả năng chống lại cái ác

Lưu sổ câu

16

We are all subject to some form of human weakness.

Tất cả chúng ta đều phải chịu một số điểm yếu của con người.

Lưu sổ câu

17

There are a number of weaknesses in this approach.

Có một số điểm yếu trong cách tiếp cận này.

Lưu sổ câu

18

We all have our weaknesses.

Tất cả chúng ta đều có điểm yếu của mình.

Lưu sổ câu

19

Try to consider the relative strengths and weaknesses of your work.

Cố gắng xem xét điểm mạnh và điểm yếu tương đối trong công việc của bạn.

Lưu sổ câu

20

You need to be aware of your own strengths and weaknesses.

Bạn cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân.

Lưu sổ câu

21

Young recruits were urged to overcome their own innate weaknesses.

Những tân binh trẻ được thúc giục vượt qua những điểm yếu bẩm sinh của chính họ.

Lưu sổ câu

22

The fundamental weakness of the organization is its lack of effective communication.

Điểm yếu cơ bản của tổ chức là thiếu thông tin liên lạc hiệu quả.

Lưu sổ câu

23

She admits that her love of luxury is one of her greatest weaknesses.

Cô ấy thừa nhận rằng thích xa hoa là một trong những điểm yếu lớn nhất của cô ấy.

Lưu sổ câu

24

Certain structural weaknesses have to be overcome before the economy can recover.

Một số điểm yếu về cơ cấu phải được khắc phục trước khi nền kinh tế có thể phục hồi.

Lưu sổ câu

25

the primary methodological weakness of this study

điểm yếu phương pháp luận chính của nghiên cứu này

Lưu sổ câu

26

business leaders who refuse to admit their weaknesses

các nhà lãnh đạo doanh nghiệp không chịu thừa nhận điểm yếu của họ

Lưu sổ câu

27

They know their strengths and weaknesses.

Họ biết điểm mạnh và điểm yếu của mình.

Lưu sổ câu

28

The team doesn't have any glaring weaknesses.

Đội không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào.

Lưu sổ câu

29

The management had to address specific weaknesses in training.

Ban quản lý phải giải quyết những điểm yếu cụ thể trong đào tạo.

Lưu sổ câu

30

The criminals exploit apparent weaknesses in the system.

Bọn tội phạm khai thác những điểm yếu rõ ràng trong hệ thống.

Lưu sổ câu

31

She didn't seem to have any obvious weaknesses.

Cô ấy dường như không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào.

Lưu sổ câu

32

The appraisal system seeks to assess employees' strengths and weaknesses.

Hệ thống thẩm định tìm cách đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của nhân viên.

Lưu sổ câu

33

Service conditions soon revealed the inherent weaknesses in the vehicle's design.

Các điều kiện phục vụ đã sớm bộc lộ những điểm yếu cố hữu trong thiết kế của xe.

Lưu sổ câu

34

Make companies aware of potential weaknesses so they know what steps to take.

Làm cho các công ty nhận thức được những điểm yếu tiềm ẩn để họ biết những bước cần thực hiện.

Lưu sổ câu

35

The greatest weakness of the plan lies in its lack of government support.

Điểm yếu lớn nhất của kế hoạch nằm ở chỗ nó thiếu sự hỗ trợ của chính phủ.

Lưu sổ câu

36

a fatal weakness in his theory

một điểm yếu chết người trong lý thuyết của ông

Lưu sổ câu

37

He worries a lot about his weight, but can't overcome his weakness for fatty foods.

Anh ấy lo lắng rất nhiều về cân nặng của mình, nhưng không thể khắc phục được điểm yếu của mình đối với đồ ăn béo.

Lưu sổ câu

38

I have a real weakness for chocolate.

Tôi có một điểm yếu thực sự đối với sô cô la.

Lưu sổ câu

39

humanity's moral weakness and capacity for evil

sự yếu kém về đạo đức của nhân loại và khả năng chống lại cái ác

Lưu sổ câu

40

The team doesn't have any glaring weaknesses.

Đội không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào.

Lưu sổ câu

41

She didn't seem to have any obvious weaknesses.

Cô ấy dường như không có bất kỳ điểm yếu rõ ràng nào.

Lưu sổ câu

42

The appraisal system seeks to assess employees' strengths and weaknesses.

Hệ thống thẩm định tìm cách đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của nhân viên.

Lưu sổ câu

43

Service conditions soon revealed the inherent weaknesses in the vehicle's design.

Các điều kiện phục vụ sớm bộc lộ những điểm yếu cố hữu trong thiết kế của xe.

Lưu sổ câu

44

He worries a lot about his weight, but can't overcome his weakness for fatty foods.

Anh ấy lo lắng rất nhiều về cân nặng của mình, nhưng không thể khắc phục được điểm yếu của mình đối với đồ ăn béo.

Lưu sổ câu