Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wastebasket là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wastebasket trong tiếng Anh

wastebasket /ˈweɪstˌbæskɪt/
- Danh từ : Thùng rác nhỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "wastebasket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: basket
Phiên âm: /ˈbæskɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái giỏ Ngữ cảnh: Giỏ đựng đồ, trái cây, quần áo She carried a basket full of apples.
Cô ấy mang một giỏ táo đầy.
2 Từ: basketball
Phiên âm: /ˈbæskɪtbɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bóng rổ Ngữ cảnh: Môn thể thao, liên quan tới cái "basket" (rổ) They play basketball every weekend.
Họ chơi bóng rổ mỗi cuối tuần.
3 Từ: basketful
Phiên âm: /ˈbæskɪtfʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một giỏ đầy Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ lượng chứa đầy giỏ She picked a basketful of flowers.
Cô ấy hái được một giỏ đầy hoa.
4 Từ: wastebasket
Phiên âm: /ˈweɪstˌbæskɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thùng rác nhỏ Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn phòng, phòng ngủ Throw it in the wastebasket.
Vứt nó vào thùng rác nhỏ.

Từ đồng nghĩa "wastebasket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wastebasket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!