Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

basket là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ basket trong tiếng Anh

basket /ˈbɑːskɪt/
- noun : cái rổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

basket: Giỏ

Basket là danh từ chỉ vật chứa thường đan bằng tre, nhựa hoặc kim loại, có tay cầm, dùng để đựng đồ.

  • She carried a basket of fruit. (Cô ấy mang một giỏ trái cây.)
  • The laundry basket is full. (Giỏ đựng quần áo đã đầy.)
  • He bought a picnic basket. (Anh ấy mua một giỏ đi picnic.)

Bảng biến thể từ "basket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: basket
Phiên âm: /ˈbæskɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái giỏ Ngữ cảnh: Giỏ đựng đồ, trái cây, quần áo She carried a basket full of apples.
Cô ấy mang một giỏ táo đầy.
2 Từ: basketball
Phiên âm: /ˈbæskɪtbɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bóng rổ Ngữ cảnh: Môn thể thao, liên quan tới cái "basket" (rổ) They play basketball every weekend.
Họ chơi bóng rổ mỗi cuối tuần.
3 Từ: basketful
Phiên âm: /ˈbæskɪtfʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một giỏ đầy Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ lượng chứa đầy giỏ She picked a basketful of flowers.
Cô ấy hái được một giỏ đầy hoa.
4 Từ: wastebasket
Phiên âm: /ˈweɪstˌbæskɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thùng rác nhỏ Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn phòng, phòng ngủ Throw it in the wastebasket.
Vứt nó vào thùng rác nhỏ.

Từ đồng nghĩa "basket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "basket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a shopping basket

một giỏ hàng

Lưu sổ câu

2

a picnic basket

giỏ dã ngoại

Lưu sổ câu

3

a clothes/laundry basket (= in which dirty clothes are put before being washed)

một quần áo / giỏ giặt (= trong đó quần áo bẩn được đặt trước khi giặt)

Lưu sổ câu

4

a wicker/wire basket

một giỏ đan bằng liễu gai / dây kẽm

Lưu sổ câu

5

a cat/dog basket (= in which a cat or dog sleeps or is carried around)

giỏ đựng mèo / chó (= trong đó mèo hoặc chó ngủ hoặc được dắt đi khắp nơi)

Lưu sổ câu

6

a basket of fruit

một giỏ trái cây

Lưu sổ câu

7

Click to drop items into your shopping basket.

Nhấp để thả các mặt hàng vào giỏ hàng của bạn.

Lưu sổ câu

8

per cent of shoppers have abandoned an online shopping basket in the last year.

phần trăm người mua sắm đã từ bỏ giỏ mua sắm trực tuyến trong năm ngoái.

Lưu sổ câu

9

to make/shoot a basket

để tạo / quay một cái rổ

Lưu sổ câu

10

the value of the rupee against a basket of currencies

giá trị của đồng rupee so với rổ tiền tệ

Lưu sổ câu

11

She heaved the huge basket onto the table.

Cô ấy nâng cái giỏ lớn lên bàn.

Lưu sổ câu

12

She was cycling along with her bicycle basket full of groceries.

Cô ấy đang đạp xe cùng với giỏ xe đạp đầy hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

13

The cat lay curled in its basket.

Con mèo nằm cuộn tròn trong giỏ của nó.

Lưu sổ câu

14

On the table was a basket filled with delicious fruit.

Trên bàn là một giỏ đầy trái cây ngon.

Lưu sổ câu

15

There were hanging baskets full of summer flowers.

Có những giỏ treo đầy hoa mùa hè.

Lưu sổ câu

16

She found a basket of fruit waiting for her in the hotel room.

Cô ấy tìm thấy một giỏ trái cây đang đợi cô ấy trong phòng khách sạn.

Lưu sổ câu

17

The logs were in a wicker basket next to the fireplace.

Các khúc gỗ được đựng trong một giỏ đan bằng liễu gai bên cạnh lò sưởi.

Lưu sổ câu

18

We packed a picnic basket and set off for the beach.

Chúng tôi đóng gói một giỏ dã ngoại và lên đường đến bãi biển.

Lưu sổ câu