Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wage trong tiếng Anh

wage /weɪdʒ/
- (n) : tiền lương, tiền công

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wage: Lương

Wage là danh từ chỉ số tiền trả cho một công việc, thường là theo giờ hoặc theo tuần.

  • The average wage in the city has increased in recent years. (Mức lương trung bình trong thành phố đã tăng trong những năm gần đây.)
  • He earns a decent wage as a software engineer. (Anh ấy kiếm được mức lương khá với công việc kỹ sư phần mềm.)
  • They are demanding higher wages for the workers. (Họ yêu cầu mức lương cao hơn cho công nhân.)

Bảng biến thể từ "wage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wage
Phiên âm: /weɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiền công, lương theo giờ/tuần Ngữ cảnh: Khoản tiền trả cho người lao động theo thời gian làm việc The minimum wage increased this year.
Lương tối thiểu đã tăng trong năm nay.
2 Từ: wages
Phiên âm: /weɪdʒɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tiền công, lương Ngữ cảnh: Các khoản trả cho người lao động He receives his wages every Friday.
Anh ấy nhận tiền công vào mỗi thứ Sáu.
3 Từ: wage
Phiên âm: /weɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiến hành, thực hiện (chiến dịch, cuộc chiến…) Ngữ cảnh: Thường dùng trong "wage war", "wage campaign" They waged a campaign for equality.
Họ tiến hành một chiến dịch vì sự bình đẳng.
4 Từ: wage war
Phiên âm: /weɪdʒ wɔːr/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Gây chiến, tiến hành chiến tranh Ngữ cảnh: Thường dùng trong ngữ cảnh chính trị/quân sự The country decided to wage war.
Quốc gia quyết định gây chiến.

Từ đồng nghĩa "wage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

wages of £300 a week

lương 300 bảng một tuần

Lưu sổ câu

2

a weekly wage of £300

mức lương hàng tuần là 300 bảng Anh

Lưu sổ câu

3

an hourly/a daily/a monthly wage

một giờ / một ngày / một tháng lương

Lưu sổ câu

4

Workers in these stores earn a good wage.

Công nhân ở những cửa hàng này kiếm được một mức lương cao.

Lưu sổ câu

5

We all hope we can find a job that pays a decent wage.

Tất cả chúng ta đều hy vọng có thể tìm được một công việc có mức lương tương xứng.

Lưu sổ câu

6

They are prepared to work for wages well below the legal minimum.

Họ sẵn sàng làm việc với mức lương thấp hơn mức tối thiểu hợp pháp.

Lưu sổ câu

7

The average wage for unskilled workers is very low.

Mức lương trung bình của lao động phổ thông rất thấp.

Lưu sổ câu

8

There are extra benefits for people on low wages.

Có thêm lợi ích cho những người có mức lương thấp.

Lưu sổ câu

9

Workers have been on strike for higher wages since October.

Công nhân đã đình công đòi lương cao hơn kể từ tháng Mười.

Lưu sổ câu

10

Tax and insurance are deducted from your wages.

Thuế và bảo hiểm được khấu trừ vào tiền lương của bạn.

Lưu sổ câu

11

low/minimum wage earners

người có mức lương thấp / tối thiểu

Lưu sổ câu

12

wage cuts

cắt giảm lương

Lưu sổ câu

13

a wage increase of 3%

tăng lương 3%

Lưu sổ câu

14

a wage rise of 3%

tăng lương 3%

Lưu sổ câu

15

wage demands/claims/settlements

yêu cầu / yêu cầu / quyết toán lương

Lưu sổ câu

16

a weekly wage of £200

mức lương hàng tuần là 200 bảng Anh

Lưu sổ câu

17

Full employment pushed up wages.

Việc làm đầy đủ đã đẩy tiền lương lên.

Lưu sổ câu

18

He busked to supplement his meagre wages.

Anh ta bận rộn để kiếm thêm tiền lương ít ỏi của mình.

Lưu sổ câu

19

He made a good wage as a trader.

Anh ấy kiếm được một mức lương tốt với tư cách là một thương nhân.

Lưu sổ câu

20

How can you live on such a low wage?

Làm sao bạn có thể sống với mức lương thấp như vậy?

Lưu sổ câu

21

Markets set the wages.

Thị trường ấn định mức lương.

Lưu sổ câu

22

Real wages fell last year, when inflation is taken into account.

Tiền lương thực tế đã giảm vào năm ngoái, khi tính đến lạm phát.

Lưu sổ câu

23

Semi-skilled tradesmen began to demand higher wages.

Những người thợ bán lành nghề bắt đầu đòi mức lương cao hơn.

Lưu sổ câu

24

She earns a good wage at the factory.

Cô ấy kiếm được một mức lương cao ở nhà máy.

Lưu sổ câu

25

Staff shortages have put an upward pressure on wages.

Tình trạng thiếu nhân viên đã gây áp lực tăng lương.

Lưu sổ câu

26

The government promised greater tax cuts in return for continued wage restraints.

Chính phủ hứa sẽ cắt giảm thuế nhiều hơn để đổi lại việc tiếp tục hạn chế tiền lương.

Lưu sổ câu

27

The prevailing wage is generally determined by local union rates.

Mức lương phổ biến thường được xác định bởi tỷ lệ công đoàn địa phương.

Lưu sổ câu

28

The store argues that it offers competitive wages.

Cửa hàng lập luận rằng họ đưa ra mức lương cạnh tranh.

Lưu sổ câu

29

The union submitted a wage claim for a 9% rise.

Công đoàn đệ trình yêu cầu tăng lương 9%.

Lưu sổ câu

30

They docked his wages for arriving at work two hours late.

Họ tính lương của anh ta vì đến nơi làm việc muộn hai giờ.

Lưu sổ câu

31

Women's wages were lower than men's.

Tiền lương của phụ nữ thấp hơn nam giới.

Lưu sổ câu

32

a basic wage of £100 a week plus tips

mức lương cơ bản 100 bảng một tuần cộng với tiền boa

Lưu sổ câu

33

my life as a corporate wage slave

cuộc sống của tôi như một nô lệ làm công ăn lương

Lưu sổ câu

34

the wage gap between men and women

chênh lệch tiền lương giữa nam và nữ

Lưu sổ câu

35

to receive reimbursement for lost wages

để nhận được khoản hoàn trả cho số tiền lương bị mất

Lưu sổ câu

36

wage differentials between large and small companies

chênh lệch tiền lương giữa các công ty lớn và nhỏ

Lưu sổ câu

37

He gets a weekly wage of £300.

Anh ấy nhận mức lương hàng tuần là 300 bảng.

Lưu sổ câu

38

He receives weekly wages of £300.

Anh ấy nhận mức lương hàng tuần là 300 bảng.

Lưu sổ câu

39

Women's wages were lower than men's.

Tiền lương của phụ nữ thấp hơn nam giới.

Lưu sổ câu

40

I want a fair wage for this new position.

Tôi muốn tiền lương công bằng cho vị trí mới này.

Lưu sổ câu