wage: Lương
Wage là danh từ chỉ số tiền trả cho một công việc, thường là theo giờ hoặc theo tuần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wage
|
Phiên âm: /weɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiền công, lương theo giờ/tuần | Ngữ cảnh: Khoản tiền trả cho người lao động theo thời gian làm việc |
The minimum wage increased this year. |
Lương tối thiểu đã tăng trong năm nay. |
| 2 |
Từ:
wages
|
Phiên âm: /weɪdʒɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tiền công, lương | Ngữ cảnh: Các khoản trả cho người lao động |
He receives his wages every Friday. |
Anh ấy nhận tiền công vào mỗi thứ Sáu. |
| 3 |
Từ:
wage
|
Phiên âm: /weɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tiến hành, thực hiện (chiến dịch, cuộc chiến…) | Ngữ cảnh: Thường dùng trong "wage war", "wage campaign" |
They waged a campaign for equality. |
Họ tiến hành một chiến dịch vì sự bình đẳng. |
| 4 |
Từ:
wage war
|
Phiên âm: /weɪdʒ wɔːr/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Gây chiến, tiến hành chiến tranh | Ngữ cảnh: Thường dùng trong ngữ cảnh chính trị/quân sự |
The country decided to wage war. |
Quốc gia quyết định gây chiến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
wages of £300 a week lương 300 bảng một tuần |
lương 300 bảng một tuần | Lưu sổ câu |
| 2 |
a weekly wage of £300 mức lương hàng tuần là 300 bảng Anh |
mức lương hàng tuần là 300 bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 3 |
an hourly/a daily/a monthly wage một giờ / một ngày / một tháng lương |
một giờ / một ngày / một tháng lương | Lưu sổ câu |
| 4 |
Workers in these stores earn a good wage. Công nhân ở những cửa hàng này kiếm được một mức lương cao. |
Công nhân ở những cửa hàng này kiếm được một mức lương cao. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We all hope we can find a job that pays a decent wage. Tất cả chúng ta đều hy vọng có thể tìm được một công việc có mức lương tương xứng. |
Tất cả chúng ta đều hy vọng có thể tìm được một công việc có mức lương tương xứng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They are prepared to work for wages well below the legal minimum. Họ sẵn sàng làm việc với mức lương thấp hơn mức tối thiểu hợp pháp. |
Họ sẵn sàng làm việc với mức lương thấp hơn mức tối thiểu hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The average wage for unskilled workers is very low. Mức lương trung bình của lao động phổ thông rất thấp. |
Mức lương trung bình của lao động phổ thông rất thấp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There are extra benefits for people on low wages. Có thêm lợi ích cho những người có mức lương thấp. |
Có thêm lợi ích cho những người có mức lương thấp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Workers have been on strike for higher wages since October. Công nhân đã đình công đòi lương cao hơn kể từ tháng Mười. |
Công nhân đã đình công đòi lương cao hơn kể từ tháng Mười. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Tax and insurance are deducted from your wages. Thuế và bảo hiểm được khấu trừ vào tiền lương của bạn. |
Thuế và bảo hiểm được khấu trừ vào tiền lương của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
low/minimum wage earners người có mức lương thấp / tối thiểu |
người có mức lương thấp / tối thiểu | Lưu sổ câu |
| 12 |
wage cuts cắt giảm lương |
cắt giảm lương | Lưu sổ câu |
| 13 |
a wage increase of 3% tăng lương 3% |
tăng lương 3% | Lưu sổ câu |
| 14 |
a wage rise of 3% tăng lương 3% |
tăng lương 3% | Lưu sổ câu |
| 15 |
wage demands/claims/settlements yêu cầu / yêu cầu / quyết toán lương |
yêu cầu / yêu cầu / quyết toán lương | Lưu sổ câu |
| 16 |
a weekly wage of £200 mức lương hàng tuần là 200 bảng Anh |
mức lương hàng tuần là 200 bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 17 |
Full employment pushed up wages. Việc làm đầy đủ đã đẩy tiền lương lên. |
Việc làm đầy đủ đã đẩy tiền lương lên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He busked to supplement his meagre wages. Anh ta bận rộn để kiếm thêm tiền lương ít ỏi của mình. |
Anh ta bận rộn để kiếm thêm tiền lương ít ỏi của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He made a good wage as a trader. Anh ấy kiếm được một mức lương tốt với tư cách là một thương nhân. |
Anh ấy kiếm được một mức lương tốt với tư cách là một thương nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
How can you live on such a low wage? Làm sao bạn có thể sống với mức lương thấp như vậy? |
Làm sao bạn có thể sống với mức lương thấp như vậy? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Markets set the wages. Thị trường ấn định mức lương. |
Thị trường ấn định mức lương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Real wages fell last year, when inflation is taken into account. Tiền lương thực tế đã giảm vào năm ngoái, khi tính đến lạm phát. |
Tiền lương thực tế đã giảm vào năm ngoái, khi tính đến lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Semi-skilled tradesmen began to demand higher wages. Những người thợ bán lành nghề bắt đầu đòi mức lương cao hơn. |
Những người thợ bán lành nghề bắt đầu đòi mức lương cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She earns a good wage at the factory. Cô ấy kiếm được một mức lương cao ở nhà máy. |
Cô ấy kiếm được một mức lương cao ở nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Staff shortages have put an upward pressure on wages. Tình trạng thiếu nhân viên đã gây áp lực tăng lương. |
Tình trạng thiếu nhân viên đã gây áp lực tăng lương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The government promised greater tax cuts in return for continued wage restraints. Chính phủ hứa sẽ cắt giảm thuế nhiều hơn để đổi lại việc tiếp tục hạn chế tiền lương. |
Chính phủ hứa sẽ cắt giảm thuế nhiều hơn để đổi lại việc tiếp tục hạn chế tiền lương. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The prevailing wage is generally determined by local union rates. Mức lương phổ biến thường được xác định bởi tỷ lệ công đoàn địa phương. |
Mức lương phổ biến thường được xác định bởi tỷ lệ công đoàn địa phương. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The store argues that it offers competitive wages. Cửa hàng lập luận rằng họ đưa ra mức lương cạnh tranh. |
Cửa hàng lập luận rằng họ đưa ra mức lương cạnh tranh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The union submitted a wage claim for a 9% rise. Công đoàn đệ trình yêu cầu tăng lương 9%. |
Công đoàn đệ trình yêu cầu tăng lương 9%. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They docked his wages for arriving at work two hours late. Họ tính lương của anh ta vì đến nơi làm việc muộn hai giờ. |
Họ tính lương của anh ta vì đến nơi làm việc muộn hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Women's wages were lower than men's. Tiền lương của phụ nữ thấp hơn nam giới. |
Tiền lương của phụ nữ thấp hơn nam giới. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a basic wage of £100 a week plus tips mức lương cơ bản 100 bảng một tuần cộng với tiền boa |
mức lương cơ bản 100 bảng một tuần cộng với tiền boa | Lưu sổ câu |
| 33 |
my life as a corporate wage slave cuộc sống của tôi như một nô lệ làm công ăn lương |
cuộc sống của tôi như một nô lệ làm công ăn lương | Lưu sổ câu |
| 34 |
the wage gap between men and women chênh lệch tiền lương giữa nam và nữ |
chênh lệch tiền lương giữa nam và nữ | Lưu sổ câu |
| 35 |
to receive reimbursement for lost wages để nhận được khoản hoàn trả cho số tiền lương bị mất |
để nhận được khoản hoàn trả cho số tiền lương bị mất | Lưu sổ câu |
| 36 |
wage differentials between large and small companies chênh lệch tiền lương giữa các công ty lớn và nhỏ |
chênh lệch tiền lương giữa các công ty lớn và nhỏ | Lưu sổ câu |
| 37 |
He gets a weekly wage of £300. Anh ấy nhận mức lương hàng tuần là 300 bảng. |
Anh ấy nhận mức lương hàng tuần là 300 bảng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He receives weekly wages of £300. Anh ấy nhận mức lương hàng tuần là 300 bảng. |
Anh ấy nhận mức lương hàng tuần là 300 bảng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Women's wages were lower than men's. Tiền lương của phụ nữ thấp hơn nam giới. |
Tiền lương của phụ nữ thấp hơn nam giới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I want a fair wage for this new position. Tôi muốn tiền lương công bằng cho vị trí mới này. |
Tôi muốn tiền lương công bằng cho vị trí mới này. | Lưu sổ câu |