Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

voluntary là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ voluntary trong tiếng Anh

voluntary /ˈvɒləntəri/
- adverb : tình nguyện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

voluntary: Tự nguyện

Voluntary là tính từ chỉ hành động được thực hiện do ý muốn cá nhân, không bị ép buộc.

  • Participation in the program is voluntary. (Tham gia chương trình là tự nguyện.)
  • She made a voluntary donation to the charity. (Cô ấy tự nguyện quyên góp cho tổ chức từ thiện.)
  • The work is done on a voluntary basis. (Công việc được thực hiện trên cơ sở tự nguyện.)

Bảng biến thể từ "voluntary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "voluntary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "voluntary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a voluntary agreement

một thỏa thuận tự nguyện

Lưu sổ câu

2

Attendance on the course is purely voluntary.

Việc tham gia khóa học là hoàn toàn tự nguyện.

Lưu sổ câu

3

to pay voluntary contributions into a pension fund

đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí

Lưu sổ câu

4

He took voluntary redundancy.

Anh ấy tự nguyện nghỉ việc.

Lưu sổ câu

5

I do some voluntary work at the local hospital.

Tôi làm một số công việc tình nguyện tại bệnh viện địa phương.

Lưu sổ câu

6

She works there on a voluntary basis.

Cô ấy làm việc ở đó trên cơ sở tự nguyện.

Lưu sổ câu

7

The homeless hostel is staffed by voluntary workers.

Nhà trọ dành cho người vô gia cư do những người lao động tình nguyện làm việc.

Lưu sổ câu

8

Attendance at classes is purely voluntary.

Việc tham dự các lớp học là hoàn toàn tự nguyện.

Lưu sổ câu

9

Local residents can sign up for the voluntary scheme.

Cư dân địa phương có thể đăng ký chương trình tự nguyện.

Lưu sổ câu

10

Many people pay voluntary contributions into a pension fund.

Nhiều người đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí.

Lưu sổ câu

11

Much of the help is provided by the voluntary sector.

Phần lớn sự giúp đỡ được cung cấp bởi khu vực tình nguyện.

Lưu sổ câu

12

The day centre is operated by a voluntary organization.

Trung tâm ban ngày được điều hành bởi một tổ chức tự nguyện.

Lưu sổ câu

13

Local residents can sign up for the voluntary scheme.

Cư dân địa phương có thể đăng ký chương trình tự nguyện.

Lưu sổ câu

14

Many people pay voluntary contributions into a pension fund.

Nhiều người đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí.

Lưu sổ câu

15

Much of the help is provided by the voluntary sector.

Phần lớn sự trợ giúp được cung cấp bởi khu vực tình nguyện.

Lưu sổ câu