voluntary: Tự nguyện
Voluntary là tính từ chỉ hành động được thực hiện do ý muốn cá nhân, không bị ép buộc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a voluntary agreement một thỏa thuận tự nguyện |
một thỏa thuận tự nguyện | Lưu sổ câu |
| 2 |
Attendance on the course is purely voluntary. Việc tham gia khóa học là hoàn toàn tự nguyện. |
Việc tham gia khóa học là hoàn toàn tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to pay voluntary contributions into a pension fund đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí |
đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí | Lưu sổ câu |
| 4 |
He took voluntary redundancy. Anh ấy tự nguyện nghỉ việc. |
Anh ấy tự nguyện nghỉ việc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I do some voluntary work at the local hospital. Tôi làm một số công việc tình nguyện tại bệnh viện địa phương. |
Tôi làm một số công việc tình nguyện tại bệnh viện địa phương. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She works there on a voluntary basis. Cô ấy làm việc ở đó trên cơ sở tự nguyện. |
Cô ấy làm việc ở đó trên cơ sở tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The homeless hostel is staffed by voluntary workers. Nhà trọ dành cho người vô gia cư do những người lao động tình nguyện làm việc. |
Nhà trọ dành cho người vô gia cư do những người lao động tình nguyện làm việc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Attendance at classes is purely voluntary. Việc tham dự các lớp học là hoàn toàn tự nguyện. |
Việc tham dự các lớp học là hoàn toàn tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Local residents can sign up for the voluntary scheme. Cư dân địa phương có thể đăng ký chương trình tự nguyện. |
Cư dân địa phương có thể đăng ký chương trình tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Many people pay voluntary contributions into a pension fund. Nhiều người đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí. |
Nhiều người đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Much of the help is provided by the voluntary sector. Phần lớn sự giúp đỡ được cung cấp bởi khu vực tình nguyện. |
Phần lớn sự giúp đỡ được cung cấp bởi khu vực tình nguyện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The day centre is operated by a voluntary organization. Trung tâm ban ngày được điều hành bởi một tổ chức tự nguyện. |
Trung tâm ban ngày được điều hành bởi một tổ chức tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Local residents can sign up for the voluntary scheme. Cư dân địa phương có thể đăng ký chương trình tự nguyện. |
Cư dân địa phương có thể đăng ký chương trình tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many people pay voluntary contributions into a pension fund. Nhiều người đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí. |
Nhiều người đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Much of the help is provided by the voluntary sector. Phần lớn sự trợ giúp được cung cấp bởi khu vực tình nguyện. |
Phần lớn sự trợ giúp được cung cấp bởi khu vực tình nguyện. | Lưu sổ câu |