Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

volunteer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ volunteer trong tiếng Anh

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
- adverb : Tình nguyện viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

volunteer: Tình nguyện viên; tình nguyện

Volunteer là danh từ chỉ người tự nguyện làm việc; là động từ nghĩa là tự nguyện tham gia.

  • Many volunteers helped after the disaster. (Nhiều tình nguyện viên đã giúp đỡ sau thảm họa.)
  • He volunteered to lead the project. (Anh ấy tình nguyện dẫn dắt dự án.)
  • She works as a volunteer at the hospital. (Cô ấy làm tình nguyện viên tại bệnh viện.)

Bảng biến thể từ "volunteer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "volunteer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "volunteer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Schools need volunteers to help children to read.

Các trường học cần tình nguyện viên để giúp trẻ em đọc.

Lưu sổ câu

2

She does volunteer work at an orphanage.

Cô ấy làm công việc tình nguyện tại một trại trẻ mồ côi.

Lưu sổ câu

3

She was a volunteer for the Red Cross before training as a nurse.

Cô là tình nguyện viên của Hội Chữ thập đỏ trước khi được đào tạo như một y tá.

Lưu sổ câu

4

a volunteer firefighter

một lính cứu hỏa tình nguyện

Lưu sổ câu

5

volunteer helpers/carers

người giúp đỡ / chăm sóc tình nguyện

Lưu sổ câu

6

The Centre is run by a group of dedicated volunteers.

Trung tâm được điều hành bởi một nhóm tình nguyện viên tận tụy.

Lưu sổ câu

7

Are there any volunteers to help clear up?

Có tình nguyện viên nào giúp giải tỏa không?

Lưu sổ câu

8

For my next trick, I'll need a volunteer from the audience.

Đối với thủ thuật tiếp theo của tôi, tôi sẽ cần một tình nguyện viên từ khán giả.

Lưu sổ câu

9

The company is looking for volunteers to take part in a trial.

Công ty đang tìm kiếm tình nguyện viên tham gia thử nghiệm.

Lưu sổ câu

10

Hundreds of volunteers have come forward to offer their help.

Hàng trăm tình nguyện viên đã đề nghị giúp đỡ.

Lưu sổ câu

11

He worked as a volunteer for Oxfam.

Anh ấy làm tình nguyện viên cho Oxfam.

Lưu sổ câu

12

The office is staffed by unpaid volunteers.

Văn phòng có nhân viên là các tình nguyện viên không được trả lương.

Lưu sổ câu

13

The support our volunteers provide cannot be measured in purely practical terms.

Sự hỗ trợ mà các tình nguyện viên của chúng tôi cung cấp không thể được đo lường bằng các điều kiện thực tế thuần túy.

Lưu sổ câu

14

No volunteers came forward.

Không có tình nguyện viên nào tiến tới.

Lưu sổ câu

15

The charity is appealing for volunteers to take elderly patients to and from hospital.

Tổ chức từ thiện đang kêu gọi các tình nguyện viên đưa các bệnh nhân cao tuổi đến và từ bệnh viện.

Lưu sổ câu

16

The local community provided volunteers to repair the road.

Cộng đồng địa phương đã cung cấp các tình nguyện viên để sửa chữa con đường.

Lưu sổ câu

17

We can't get any volunteers to help in the gardens.

Chúng tôi không thể nhờ bất kỳ tình nguyện viên nào giúp đỡ trong các khu vườn.

Lưu sổ câu

18

He worked as a volunteer for Oxfam.

Anh ấy làm tình nguyện viên cho Oxfam.

Lưu sổ câu

19

The office is staffed by unpaid volunteers.

Văn phòng được nhân viên bởi những người tình nguyện không được trả lương.

Lưu sổ câu

20

The support our volunteers provide cannot be measured in purely practical terms.

Sự hỗ trợ mà các tình nguyện viên của chúng tôi cung cấp không thể được đo lường bằng các điều kiện thực tế thuần túy.

Lưu sổ câu

21

No volunteers came forward.

Không có tình nguyện viên nào tiến tới.

Lưu sổ câu

22

We can't get any volunteers to help in the gardens.

Chúng tôi không thể nhờ bất kỳ tình nguyện viên nào giúp đỡ trong các khu vườn.

Lưu sổ câu