Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vision là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vision trong tiếng Anh

vision /ˈvɪʒən/
- (n) : sự nhìn, thị lực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vision: Tầm nhìn, thị giác

Vision là danh từ chỉ khả năng nhìn thấy, hoặc tầm nhìn về một tương lai hoặc mục tiêu.

  • He has excellent vision and doesn’t need glasses. (Anh ấy có thị lực tuyệt vời và không cần kính.)
  • Her vision for the future of the company is inspiring. (Tầm nhìn của cô ấy về tương lai của công ty rất đáng khích lệ.)
  • The doctor performed a vision test to check his eyesight. (Bác sĩ đã thực hiện bài kiểm tra thị giác để kiểm tra thị lực của anh ấy.)

Bảng biến thể từ "vision"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vision
Phiên âm: /ˈvɪʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thị lực, tầm nhìn Ngữ cảnh: Khả năng nhìn thấy; cũng nghĩa là tầm nhìn tương lai His vision is poor.
Thị lực của anh ấy kém.
2 Từ: visions
Phiên âm: /ˈvɪʒənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những hình ảnh, tầm nhìn Ngữ cảnh: Nhiều ý tưởng hoặc điều tưởng tượng She had visions of success.
Cô ấy có những hình dung về thành công.
3 Từ: visual
Phiên âm: /ˈvɪʒuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về thị giác Ngữ cảnh: Liên quan đến hình ảnh, cái nhìn The movie has stunning visual effects.
Bộ phim có hiệu ứng hình ảnh ấn tượng.
4 Từ: visualize
Phiên âm: /ˈvɪʒuəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hình dung, tưởng tượng Ngữ cảnh: Tạo hình ảnh trong đầu Try to visualize your goals.
Hãy thử hình dung mục tiêu của bạn.
5 Từ: visionary
Phiên âm: /ˈvɪʒəneri/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Người có tầm nhìn / Có tính tầm nhìn Ngữ cảnh: Người có ý tưởng đi trước thời đại He is a true visionary.
Anh ấy là một người có tầm nhìn thực sự.

Từ đồng nghĩa "vision"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vision"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to have good/perfect/poor/blurred/normal vision

có thị lực tốt / hoàn hảo / kém / mờ / bình thường

Lưu sổ câu

2

Cats have good night vision.

Mèo có thị lực ban đêm tốt.

Lưu sổ câu

3

Her vision was still blurry.

Tầm nhìn của cô vẫn còn mờ.

Lưu sổ câu

4

The disease causes a gradual loss of peripheral vision.

Căn bệnh này làm mất dần thị lực ngoại vi.

Lưu sổ câu

5

He glimpsed something on the edge of his vision.

Anh ta nhìn thấy thứ gì đó ngoài rìa tầm nhìn của mình.

Lưu sổ câu

6

Our job is to guide a client and develop a strategic vision.

Công việc của chúng tôi là hướng dẫn khách hàng và phát triển tầm nhìn chiến lược.

Lưu sổ câu

7

He had a vision of a world in which there would be no wars.

Ông có tầm nhìn về một thế giới mà ở đó sẽ không có chiến tranh.

Lưu sổ câu

8

The word conjures up visions of home and family.

Từ này gợi lên những hình ảnh về quê hương và gia đình.

Lưu sổ câu

9

The film's vision of the future is bleak.

Tầm nhìn của bộ phim về tương lai thật ảm đạm.

Lưu sổ câu

10

He harboured visions of becoming party leader some day.

Một ngày nào đó anh ấy ấp ủ tầm nhìn trở thành lãnh đạo đảng.

Lưu sổ câu

11

I had visions of us getting hopelessly lost.

Tôi có hình dung thấy chúng tôi lạc lối vô vọng.

Lưu sổ câu

12

These two men share a similar vision for the country.

Hai người đàn ông này có cùng tầm nhìn về đất nước.

Lưu sổ câu

13

He had a very specific vision for the future.

Anh ấy có một tầm nhìn rất cụ thể cho tương lai.

Lưu sổ câu

14

The idea came to her in a vision.

Ý tưởng đến với cô ấy trong một tầm nhìn.

Lưu sổ câu

15

He had visions regularly.

Ông thường xuyên có những khải tượng.

Lưu sổ câu

16

She claimed she saw a vision of the Virgin Mary.

Cô ấy tuyên bố rằng cô ấy đã nhìn thấy hình ảnh của Đức Trinh Nữ Maria.

Lưu sổ câu

17

She had vision and determination.

Cô ấy có tầm nhìn và sự quyết tâm.

Lưu sổ câu

18

a leader of vision

một nhà lãnh đạo có tầm nhìn

Lưu sổ câu

19

He's a competent politician, but he lacks vision.

Ông ấy là một chính trị gia có năng lực, nhưng ông ấy thiếu tầm nhìn.

Lưu sổ câu

20

She was a vision in white lace.

Cô ấy là một linh ảnh trong trang phục ren trắng.

Lưu sổ câu

21

a vision of loveliness

tầm nhìn của sự đáng yêu

Lưu sổ câu

22

We apologize for the loss of vision.

Chúng tôi xin lỗi vì mất thị lực.

Lưu sổ câu

23

Her vision cleared and she realized Niall was standing beside her.

Tầm nhìn của cô sáng tỏ và cô nhận ra Niall đang đứng bên cạnh mình.

Lưu sổ câu

24

I can read without glasses, but my distance vision is poor.

Tôi có thể đọc mà không cần đeo kính, nhưng tầm nhìn xa của tôi kém.

Lưu sổ câu

25

She was aware of shapes moving across her field of vision.

Cô ấy nhận thức được các hình dạng di chuyển trong tầm nhìn của mình.

Lưu sổ câu

26

The eye test shows she has perfect vision.

Kiểm tra mắt cho thấy cô ấy có thị lực hoàn hảo.

Lưu sổ câu

27

The high driving position gives excellent all-round vision.

Vị trí lái xe cao mang lại tầm nhìn toàn diện tuyệt vời.

Lưu sổ câu

28

The rain prevented her having clear vision of the road ahead.

Cơn mưa khiến cô không thể nhìn rõ con đường phía trước.

Lưu sổ câu

29

The tears blurred her vision.

Những giọt nước mắt làm mờ tầm nhìn của cô.

Lưu sổ câu

30

They share a common vision for the development of health services.

Họ có chung tầm nhìn về sự phát triển của các dịch vụ y tế.

Lưu sổ câu

31

The word ‘island’ conjures up a vision of a relaxing summer holiday.

Từ ‘đảo’ gợi lên hình ảnh về một kỳ nghỉ hè thư giãn.

Lưu sổ câu

32

a vision for the future

tầm nhìn cho tương lai

Lưu sổ câu

33

an alternative vision of society

một tầm nhìn thay thế về xã hội

Lưu sổ câu

34

an apocalyptic vision of the end of civilization

tầm nhìn khải huyền về sự kết thúc của nền văn minh

Lưu sổ câu

35

The name ‘Las Vegas’ conjures up a vision of casinos.

Cái tên ‘Las Vegas’ gợi lên một viễn cảnh về các sòng bạc.

Lưu sổ câu

36

The engineers had a clear vision of what they wanted to achieve.

Các kỹ sư có tầm nhìn rõ ràng về những gì họ muốn đạt được.

Lưu sổ câu

37

The company needs to develop a global vision.

Công ty cần phát triển tầm nhìn toàn cầu.

Lưu sổ câu

38

He outlined his vision for the new economic order.

Ông vạch ra tầm nhìn của mình cho trật tự kinh tế mới.

Lưu sổ câu

39

The new leader set about imposing his vision on the party.

Nhà lãnh đạo mới bắt đầu áp đặt tầm nhìn của mình lên đảng.

Lưu sổ câu

40

A young girl in the town experienced a prophetic vision.

Một cô gái trẻ trong thị trấn đã trải qua một khải tượng tiên tri.

Lưu sổ câu

41

As he approached, the vision faded and there was no one there.

Khi anh đến gần, tầm nhìn mờ dần và không có ai ở đó.

Lưu sổ câu

42

a statesman of great vision

một chính khách có tầm nhìn vĩ đại

Lưu sổ câu

43

His plans for the country's future show a remarkable breadth of vision.

Các kế hoạch của ông cho tương lai của đất nước cho thấy một tầm nhìn rộng lớn đáng chú ý.

Lưu sổ câu

44

His plans for the country's future show a remarkable breadth of vision.

Các kế hoạch của ông cho tương lai của đất nước cho thấy một tầm nhìn rộng lớn đáng chú ý.

Lưu sổ câu