vast: Rộng lớn, mênh mông
Vast là tính từ chỉ sự rộng lớn, mênh mông hoặc khổng lồ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
vast
|
Phiên âm: /væst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rộng lớn, bao la | Ngữ cảnh: Dùng cho không gian hoặc số lượng lớn |
The desert is vast. |
Sa mạc thật rộng lớn. |
| 2 |
Từ:
vastly
|
Phiên âm: /ˈvæstli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rất nhiều, cực kỳ | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ lớn |
The results have vastly improved. |
Kết quả đã cải thiện đáng kể. |
| 3 |
Từ:
vastness
|
Phiên âm: /ˈvæstnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bao la | Ngữ cảnh: Không gian rộng lớn |
They admired the vastness of the ocean. |
Họ ngưỡng mộ sự bao la của đại dương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a vast area of forest một khu rừng rộng lớn |
một khu rừng rộng lớn | Lưu sổ câu |
| 2 |
a vast crowd một đám đông lớn |
một đám đông lớn | Lưu sổ câu |
| 3 |
In the vast majority of cases, this should not be a problem. Trong phần lớn các trường hợp, đây không phải là vấn đề. |
Trong phần lớn các trường hợp, đây không phải là vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They sell a vast array of products. Họ bán rất nhiều sản phẩm. |
Họ bán rất nhiều sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a vast amount of information một lượng lớn thông tin |
một lượng lớn thông tin | Lưu sổ câu |
| 6 |
At dusk bats appear in vast numbers. Vào lúc hoàng hôn, dơi xuất hiện với số lượng lớn. |
Vào lúc hoàng hôn, dơi xuất hiện với số lượng lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
vast quantities of food số lượng lớn thực phẩm |
số lượng lớn thực phẩm | Lưu sổ câu |
| 8 |
His business empire was vast. Đế chế kinh doanh của ông rất rộng lớn. |
Đế chế kinh doanh của ông rất rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
vast sums of money số tiền khổng lồ |
số tiền khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 10 |
The special effects were a vast improvement over the original film. Các hiệu ứng đặc biệt là một cải tiến lớn so với bộ phim gốc. |
Các hiệu ứng đặc biệt là một cải tiến lớn so với bộ phim gốc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She writes on a vast range of subjects. Cô ấy viết về một loạt các chủ đề. |
Cô ấy viết về một loạt các chủ đề. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is a very rich country with vast resources. Đây là một quốc gia rất giàu có với nguồn tài nguyên rộng lớn. |
Đây là một quốc gia rất giàu có với nguồn tài nguyên rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Your help made a vast difference. Sự giúp đỡ của bạn đã tạo ra sự khác biệt lớn. |
Sự giúp đỡ của bạn đã tạo ra sự khác biệt lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We’ve hired a marquee at vast expense. Chúng tôi đã thuê một người bán hàng với chi phí lớn. |
Chúng tôi đã thuê một người bán hàng với chi phí lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
To the south lay a vast area of wilderness. Về phía nam là một vùng đất hoang vu rộng lớn. |
Về phía nam là một vùng đất hoang vu rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Vast crowds lined the route of the marathon. Rất đông người xếp hàng dọc theo tuyến đường của cuộc thi marathon. |
Rất đông người xếp hàng dọc theo tuyến đường của cuộc thi marathon. | Lưu sổ câu |