Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

values là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ values trong tiếng Anh

values /ˈvæljuːz/
- Danh từ số nhiều : Giá trị, chuẩn mực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "values"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: value
Phiên âm: /ˈvæljuː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giá trị Ngữ cảnh: Mức độ quan trọng, lợi ích hoặc giá trị tiền tệ The value of the car has dropped.
Giá trị của chiếc xe đã giảm.
2 Từ: values
Phiên âm: /ˈvæljuːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Giá trị, chuẩn mực Ngữ cảnh: Nguyên tắc sống hoặc nhiều giá trị Family values are important.
Giá trị gia đình rất quan trọng.
3 Từ: value
Phiên âm: /ˈvæljuː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh giá cao, trân trọng Ngữ cảnh: Dùng khi coi trọng ai/điều gì They value honesty.
Họ coi trọng sự trung thực.
4 Từ: valued
Phiên âm: /ˈvæljuːd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được trân trọng, có giá trị Ngữ cảnh: Dùng để khen ngợi hoặc đánh giá cao She is a valued employee.
Cô ấy là một nhân viên được trân trọng.
5 Từ: valuable
Phiên âm: /ˈvæljuəbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có giá trị Ngữ cảnh: Biến thể liên quan nghĩa This advice is valuable.
Lời khuyên này rất giá trị.
6 Từ: valueless
Phiên âm: /ˈvæljuːləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô giá trị Ngữ cảnh: Không có giá trị sử dụng The damaged item is valueless now.
Món đồ hỏng giờ vô giá trị.

Từ đồng nghĩa "values"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "values"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!