value: Giá trị
Value là danh từ chỉ mức độ quan trọng, giá trị của một vật thể, ý tưởng, hay dịch vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
value
|
Phiên âm: /ˈvæljuː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giá trị | Ngữ cảnh: Mức độ quan trọng, lợi ích hoặc giá trị tiền tệ |
The value of the car has dropped. |
Giá trị của chiếc xe đã giảm. |
| 2 |
Từ:
values
|
Phiên âm: /ˈvæljuːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Giá trị, chuẩn mực | Ngữ cảnh: Nguyên tắc sống hoặc nhiều giá trị |
Family values are important. |
Giá trị gia đình rất quan trọng. |
| 3 |
Từ:
value
|
Phiên âm: /ˈvæljuː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đánh giá cao, trân trọng | Ngữ cảnh: Dùng khi coi trọng ai/điều gì |
They value honesty. |
Họ coi trọng sự trung thực. |
| 4 |
Từ:
valued
|
Phiên âm: /ˈvæljuːd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được trân trọng, có giá trị | Ngữ cảnh: Dùng để khen ngợi hoặc đánh giá cao |
She is a valued employee. |
Cô ấy là một nhân viên được trân trọng. |
| 5 |
Từ:
valuable
|
Phiên âm: /ˈvæljuəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có giá trị | Ngữ cảnh: Biến thể liên quan nghĩa |
This advice is valuable. |
Lời khuyên này rất giá trị. |
| 6 |
Từ:
valueless
|
Phiên âm: /ˈvæljuːləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vô giá trị | Ngữ cảnh: Không có giá trị sử dụng |
The damaged item is valueless now. |
Món đồ hỏng giờ vô giá trị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to go up/rise/increase in value đi lên / tăng / tăng giá trị |
đi lên / tăng / tăng giá trị | Lưu sổ câu |
| 2 |
to go down/fall/decline in value đi xuống / giảm / giảm giá trị |
đi xuống / giảm / giảm giá trị | Lưu sổ câu |
| 3 |
rising property values giá trị tài sản tăng |
giá trị tài sản tăng | Lưu sổ câu |
| 4 |
The value of the shares has continued to fall. Giá trị của cổ phiếu tiếp tục giảm. |
Giá trị của cổ phiếu tiếp tục giảm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The winner will receive a prize to the value of £1 000. Người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng trị giá £ 1 000. |
Người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng trị giá £ 1 000. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't leave anything of value in the car. Không để bất cứ thứ gì có giá trị trên xe. |
Không để bất cứ thứ gì có giá trị trên xe. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Sports cars tend to hold their value well. Xe thể thao có xu hướng giữ giá trị tốt. |
Xe thể thao có xu hướng giữ giá trị tốt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
to be good/great value (= worth the money it costs) trở nên tốt / giá trị lớn (= xứng đáng với số tiền nó bỏ ra) |
trở nên tốt / giá trị lớn (= xứng đáng với số tiền nó bỏ ra) | Lưu sổ câu |
| 9 |
to be bad/poor value (= not worth the money it costs) trở thành giá trị tồi / kém (= không đáng với số tiền mà nó phải bỏ ra) |
trở thành giá trị tồi / kém (= không đáng với số tiền mà nó phải bỏ ra) | Lưu sổ câu |
| 10 |
Larger sizes give the best value for money. Kích thước lớn hơn mang lại giá trị tốt nhất cho đồng tiền. |
Kích thước lớn hơn mang lại giá trị tốt nhất cho đồng tiền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The hotel gives value for money. Khách sạn đáng đồng tiền. |
Khách sạn đáng đồng tiền. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They're only £40—not bad value, really. Chúng chỉ có 40 bảng |
Chúng chỉ có 40 bảng | Lưu sổ câu |
| 13 |
This great value-for-money offer is only available to society members. Ưu đãi đáng đồng tiền này chỉ dành cho các thành viên trong xã hội. |
Ưu đãi đáng đồng tiền này chỉ dành cho các thành viên trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The value of regular exercise should not be underestimated. Không nên đánh giá thấp giá trị của việc tập thể dục thường xuyên. |
Không nên đánh giá thấp giá trị của việc tập thể dục thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She placed a high value on loyalty. Cô ấy đặt giá trị cao về lòng trung thành. |
Cô ấy đặt giá trị cao về lòng trung thành. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He didn't say anything of value. Anh ta không nói bất cứ điều gì có giá trị. |
Anh ta không nói bất cứ điều gì có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The arrival of canals was of great value to many industries. Sự xuất hiện của các kênh đào có giá trị lớn đối với nhiều ngành công nghiệp. |
Sự xuất hiện của các kênh đào có giá trị lớn đối với nhiều ngành công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
to be of little/no value to somebody có giá trị nhỏ / không có giá trị đối với ai đó |
có giá trị nhỏ / không có giá trị đối với ai đó | Lưu sổ câu |
| 19 |
The library's value to the community is enormous. Giá trị của thư viện đối với cộng đồng là vô cùng to lớn. |
Giá trị của thư viện đối với cộng đồng là vô cùng to lớn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This ring has great sentimental value for me. Chiếc nhẫn này có giá trị tình cảm rất lớn đối với tôi. |
Chiếc nhẫn này có giá trị tình cảm rất lớn đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I suppose it has a certain novelty value (= it's interesting because it's new). Tôi cho rằng nó có một giá trị mới nhất định (= nó thú vị vì nó mới). |
Tôi cho rằng nó có một giá trị mới nhất định (= nó thú vị vì nó mới). | Lưu sổ câu |
| 22 |
food with a high nutritional value thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao |
thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao | Lưu sổ câu |
| 23 |
The story has very little news value. Câu chuyện có rất ít giá trị thời sự. |
Câu chuyện có rất ít giá trị thời sự. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Branding has to add value to the product. Thương hiệu phải tăng thêm giá trị cho sản phẩm. |
Thương hiệu phải tăng thêm giá trị cho sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We need to be guided by our moral values. Chúng ta cần được hướng dẫn bởi các giá trị đạo đức của mình. |
Chúng ta cần được hướng dẫn bởi các giá trị đạo đức của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a return to traditional values in education, such as firm discipline quay trở lại các giá trị truyền thống trong giáo dục, chẳng hạn như kỷ luật vững vàng |
quay trở lại các giá trị truyền thống trong giáo dục, chẳng hạn như kỷ luật vững vàng | Lưu sổ câu |
| 27 |
The school's core values include the ability to work with others. Giá trị cốt lõi của trường bao gồm khả năng làm việc với những người khác. |
Giá trị cốt lõi của trường bao gồm khả năng làm việc với những người khác. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The young have a completely different set of values and expectations. Những người trẻ tuổi có một bộ giá trị và kỳ vọng hoàn toàn khác. |
Những người trẻ tuổi có một bộ giá trị và kỳ vọng hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Let y have the value 33. Cho y có giá trị là 33. |
Cho y có giá trị là 33. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Dramatic developments on the stock market tripled the value of his shares. Diễn biến kịch tính trên thị trường chứng khoán đã làm tăng gấp ba lần giá trị cổ phiếu của ông. |
Diễn biến kịch tính trên thị trường chứng khoán đã làm tăng gấp ba lần giá trị cổ phiếu của ông. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Jewellery to the value of a million pounds was stolen last night. Đồ trang sức trị giá hàng triệu bảng Anh đã bị đánh cắp vào đêm qua. |
Đồ trang sức trị giá hàng triệu bảng Anh đã bị đánh cắp vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Paintings to the value of two million euros were stolen last night. Những bức tranh trị giá hai triệu euro đã bị đánh cắp vào đêm qua. |
Những bức tranh trị giá hai triệu euro đã bị đánh cắp vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Regular servicing will add to the resale value of your PC. Bảo dưỡng thường xuyên sẽ làm tăng giá trị bán lại của PC của bạn. |
Bảo dưỡng thường xuyên sẽ làm tăng giá trị bán lại của PC của bạn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The land has dropped in value. Đất đã giảm giá trị. |
Đất đã giảm giá trị. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The piano has held its value. Cây đàn piano đã giữ nguyên giá trị của nó. |
Cây đàn piano đã giữ nguyên giá trị của nó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They were accused of artificially inflating the value of the company's securities. Họ bị buộc tội thổi phồng giá trị chứng khoán của công ty một cách giả tạo. |
Họ bị buộc tội thổi phồng giá trị chứng khoán của công ty một cách giả tạo. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Use current market values to determine the worth of your assets. Sử dụng giá trị thị trường hiện tại để xác định giá trị tài sản của bạn. |
Sử dụng giá trị thị trường hiện tại để xác định giá trị tài sản của bạn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a residual value of 10% of its original cost giá trị còn lại bằng 10% nguyên giá |
giá trị còn lại bằng 10% nguyên giá | Lưu sổ câu |
| 39 |
a share with a nominal value of $50 một cổ phiếu có giá trị danh nghĩa là $ 50 |
một cổ phiếu có giá trị danh nghĩa là $ 50 | Lưu sổ câu |
| 40 |
the high value of the dollar giá trị cao của đồng đô la |
giá trị cao của đồng đô la | Lưu sổ câu |
| 41 |
London property values are rising fast. Giá trị bất động sản ở London đang tăng nhanh. |
Giá trị bất động sản ở London đang tăng nhanh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Charter flights give very good value for money. Các chuyến bay thuê bao rất đáng đồng tiền. |
Các chuyến bay thuê bao rất đáng đồng tiền. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This restaurant is excellent value. Nhà hàng này rất đáng giá tiền. |
Nhà hàng này rất đáng giá tiền. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Though a little more expensive, the larger model gives better value for money. Mặc dù đắt hơn một chút, nhưng mô hình lớn hơn mang lại giá trị tốt hơn đồng tiền. |
Mặc dù đắt hơn một chút, nhưng mô hình lớn hơn mang lại giá trị tốt hơn đồng tiền. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Our products deliver value. Sản phẩm của chúng tôi mang lại giá trị. |
Sản phẩm của chúng tôi mang lại giá trị. | Lưu sổ câu |
| 46 |
His published account of his travels is of dubious value to other explorers. Bản tường thuật đã xuất bản của anh ấy về các chuyến du hành của anh ấy có giá trị đáng ngờ đối với những nhà thám hiểm khác. |
Bản tường thuật đã xuất bản của anh ấy về các chuyến du hành của anh ấy có giá trị đáng ngờ đối với những nhà thám hiểm khác. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It has an added value for native speakers of English. Nó có một giá trị bổ sung cho người bản ngữ nói tiếng Anh. |
Nó có một giá trị bổ sung cho người bản ngữ nói tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Many people question the social value of talk shows. Nhiều người đặt câu hỏi về giá trị xã hội của các chương trình trò chuyện. |
Nhiều người đặt câu hỏi về giá trị xã hội của các chương trình trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Pottery fragments are of great value to archaeologists. Những mảnh vỡ bằng gốm có giá trị lớn đối với các nhà khảo cổ học. |
Những mảnh vỡ bằng gốm có giá trị lớn đối với các nhà khảo cổ học. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The real value of the book lies in its wonderful characterization. Giá trị thực của cuốn sách nằm ở sự miêu tả đặc điểm tuyệt vời của nó. |
Giá trị thực của cuốn sách nằm ở sự miêu tả đặc điểm tuyệt vời của nó. | Lưu sổ câu |
| 51 |
This would greatly enhance the value of the book as a resource for scholars. Điều này sẽ nâng cao đáng kể giá trị của cuốn sách như một nguồn tài liệu cho các học giả. |
Điều này sẽ nâng cao đáng kể giá trị của cuốn sách như một nguồn tài liệu cho các học giả. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We began to recognize the value of advice from others. Chúng tôi bắt đầu nhận ra giá trị của lời khuyên từ người khác. |
Chúng tôi bắt đầu nhận ra giá trị của lời khuyên từ người khác. | Lưu sổ câu |
| 53 |
You can't underestimate the value of networking. Bạn không thể đánh giá thấp giá trị của mạng lưới. |
Bạn không thể đánh giá thấp giá trị của mạng lưới. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a program which demonstrates the value of education một chương trình thể hiện giá trị của giáo dục |
một chương trình thể hiện giá trị của giáo dục | Lưu sổ câu |
| 55 |
The stolen necklace only had sentimental value for her. Sợi dây chuyền bị đánh cắp chỉ có giá trị tình cảm đối với cô. |
Sợi dây chuyền bị đánh cắp chỉ có giá trị tình cảm đối với cô. | Lưu sổ câu |
| 56 |
the nutritional value of eggs giá trị dinh dưỡng của trứng |
giá trị dinh dưỡng của trứng | Lưu sổ câu |
| 57 |
I suppose it has a certain novelty value but you'll soon get bored of it. Tôi cho rằng nó có một giá trị mới lạ nhất định nhưng bạn sẽ sớm chán nó. |
Tôi cho rằng nó có một giá trị mới lạ nhất định nhưng bạn sẽ sớm chán nó. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Most of his writings are of little real value. Hầu hết các tác phẩm của ông có ít giá trị thực tế. |
Hầu hết các tác phẩm của ông có ít giá trị thực tế. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Families adhered to the values instilled by the church. Các gia đình tuân thủ các giá trị được nhà thờ thấm nhuần. |
Các gia đình tuân thủ các giá trị được nhà thờ thấm nhuần. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I won't compromise my artistic values. Tôi sẽ không làm giảm giá trị nghệ thuật của mình. |
Tôi sẽ không làm giảm giá trị nghệ thuật của mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Is it the role of schools to foster spiritual values? Vai trò của trường học là nuôi dưỡng các giá trị tinh thần? |
Vai trò của trường học là nuôi dưỡng các giá trị tinh thần? | Lưu sổ câu |
| 62 |
They hold very middle-class values. Họ nắm giữ các giá trị rất trung lưu. |
Họ nắm giữ các giá trị rất trung lưu. | Lưu sổ câu |
| 63 |
What shared values do you have with your friends? Bạn có những giá trị chia sẻ nào với bạn bè của mình? |
Bạn có những giá trị chia sẻ nào với bạn bè của mình? | Lưu sổ câu |
| 64 |
a prevailing set of cultural values một tập hợp các giá trị văn hóa thịnh hành |
một tập hợp các giá trị văn hóa thịnh hành | Lưu sổ câu |
| 65 |
a society that has failed to preserve its traditional values một xã hội đã không bảo tồn được các giá trị truyền thống của mình |
một xã hội đã không bảo tồn được các giá trị truyền thống của mình | Lưu sổ câu |
| 66 |
the cultural values shared by all the ethnic groups các giá trị văn hóa chung của các dân tộc |
các giá trị văn hóa chung của các dân tộc | Lưu sổ câu |
| 67 |
the dominant values of a society các giá trị thống trị của một xã hội |
các giá trị thống trị của một xã hội | Lưu sổ câu |
| 68 |
the principles and values embodied in the Constitution các nguyên tắc và giá trị được thể hiện trong Hiến pháp |
các nguyên tắc và giá trị được thể hiện trong Hiến pháp | Lưu sổ câu |
| 69 |
the rejection of parental values by a child đứa trẻ từ chối các giá trị của cha mẹ |
đứa trẻ từ chối các giá trị của cha mẹ | Lưu sổ câu |
| 70 |
The party's election campaign emphasized its belief in family values. Chiến dịch tranh cử của đảng nhấn mạnh niềm tin của họ vào các giá trị gia đình. |
Chiến dịch tranh cử của đảng nhấn mạnh niềm tin của họ vào các giá trị gia đình. | Lưu sổ câu |
| 71 |
They were accused of artificially inflating the value of the company's securities. Họ bị buộc tội thổi phồng giá trị chứng khoán của công ty một cách giả tạo. |
Họ bị buộc tội thổi phồng giá trị chứng khoán của công ty một cách giả tạo. | Lưu sổ câu |
| 72 |
You can't underestimate the value of networking. Bạn không thể đánh giá thấp giá trị của mạng lưới. |
Bạn không thể đánh giá thấp giá trị của mạng lưới. | Lưu sổ câu |
| 73 |
I suppose it has a certain novelty value but you'll soon get bored of it. Tôi cho rằng nó có một giá trị mới lạ nhất định nhưng bạn sẽ sớm chán nó. |
Tôi cho rằng nó có một giá trị mới lạ nhất định nhưng bạn sẽ sớm chán nó. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I won't compromise my artistic values. Tôi sẽ không làm giảm giá trị nghệ thuật của mình. |
Tôi sẽ không làm giảm giá trị nghệ thuật của mình. | Lưu sổ câu |
| 75 |
The party's election campaign emphasized its belief in family values. Chiến dịch tranh cử của đảng nhấn mạnh niềm tin vào các giá trị gia đình. |
Chiến dịch tranh cử của đảng nhấn mạnh niềm tin vào các giá trị gia đình. | Lưu sổ câu |
| 76 |
We will miss Terry; we valued her as a coworker and a friend. Chúng ta sẽ nhớ Terry; chúng ta xem cô ấy như một người đồng nghiệp, một người bạn. |
Chúng ta sẽ nhớ Terry; chúng ta xem cô ấy như một người đồng nghiệp, một người bạn. | Lưu sổ câu |