Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

upper class là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ upper class trong tiếng Anh

upper class /ˈʌpər klæs/
- Danh từ : Tầng lớp thượng lưu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "upper class"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: upper
Phiên âm: /ˈʌpər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phía trên, cao hơn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vị trí trên so với phần còn lại The upper floor is the quietest.
Tầng trên là yên tĩnh nhất.
2 Từ: upper class
Phiên âm: /ˈʌpər klæs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tầng lớp thượng lưu Ngữ cảnh: Nhóm người có địa vị, tài sản cao He was born into the upper class.
Anh ấy sinh ra trong tầng lớp thượng lưu.
3 Từ: upstairs
Phiên âm: /ˌʌpˈstɛərz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tầng trên Ngữ cảnh: Mặc dù không cùng gốc nhưng thường học chung nhóm từ "up" She went upstairs.
Cô ấy đi lên lầu.

Từ đồng nghĩa "upper class"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "upper class"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!