Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

upper là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ upper trong tiếng Anh

upper /ˈʌpə/
- (adj) : cao hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

upper: Phía trên, cao hơn

Upper là tính từ chỉ phần phía trên của cái gì đó, hoặc cao hơn.

  • The upper floor of the building has a great view of the city. (Tầng trên cùng của tòa nhà có tầm nhìn tuyệt vời ra thành phố.)
  • She lives in the upper part of the town near the hills. (Cô ấy sống ở phần phía trên của thị trấn gần các ngọn đồi.)
  • The upper management is responsible for making the final decisions. (Ban quản lý cấp cao chịu trách nhiệm đưa ra quyết định cuối cùng.)

Bảng biến thể từ "upper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: upper
Phiên âm: /ˈʌpər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phía trên, cao hơn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vị trí trên so với phần còn lại The upper floor is the quietest.
Tầng trên là yên tĩnh nhất.
2 Từ: upper class
Phiên âm: /ˈʌpər klæs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tầng lớp thượng lưu Ngữ cảnh: Nhóm người có địa vị, tài sản cao He was born into the upper class.
Anh ấy sinh ra trong tầng lớp thượng lưu.
3 Từ: upstairs
Phiên âm: /ˌʌpˈstɛərz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tầng trên Ngữ cảnh: Mặc dù không cùng gốc nhưng thường học chung nhóm từ "up" She went upstairs.
Cô ấy đi lên lầu.

Từ đồng nghĩa "upper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "upper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

her upper lip

môi trên của cô ấy

Lưu sổ câu

2

the upper floors of the building

các tầng trên của tòa nhà

Lưu sổ câu

3

the upper deck

tầng trên

Lưu sổ câu

4

There is an upper limit of £20 000 spent on any one project.

Có giới hạn trên £ 20 000 được chi cho bất kỳ dự án nào.

Lưu sổ câu

5

the upper echelons of society

các cấp trên của xã hội

Lưu sổ câu

6

a blockage in the throat or upper airway

tắc nghẽn trong cổ họng hoặc đường thở trên

Lưu sổ câu

7

the upper arm/body

cánh tay trên / cơ thể

Lưu sổ câu

8

in the upper left/right corner of the painting

ở góc trên bên trái / bên phải của bức tranh

Lưu sổ câu

9

the upper part of the ship's hull

phần trên của thân tàu

Lưu sổ câu

10

the upper slopes of the mountain

sườn trên của núi

Lưu sổ câu

11

salaries at the upper end of the pay scale

tiền lương ở cuối trên của thang lương

Lưu sổ câu

12

the upper reaches of the river

thượng nguồn sông

Lưu sổ câu

13

He was taught to keep a stiff upper lip and never to cry in public.

Ông được dạy phải giữ môi trên cứng và không bao giờ được khóc ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

14

Their reaction contrasts sharply with the stiff upper lip of the English.

Phản ứng của họ trái ngược hẳn với môi trên cứng ngắc của người Anh.

Lưu sổ câu

15

the upper part of the ship's hull

phần trên của thân tàu

Lưu sổ câu