Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

upsets là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ upsets trong tiếng Anh

upsets /ʌpˈsɛts/
- Động từ ngôi 3 : Làm buồn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "upsets"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: upset
Phiên âm: /ʌpˈsɛt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm buồn, làm khó chịu Ngữ cảnh: Dùng khi một hành động hoặc sự việc khiến ai đó cảm thấy buồn hoặc không thoải mái The news upset him.
Tin tức đó khiến anh ấy buồn.
2 Từ: upset
Phiên âm: /ˈʌpˌsɛt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Buồn bã, lo lắng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái cảm xúc tiêu cực She looked really upset after the meeting.
Cô ấy trông rất buồn sau cuộc họp.
3 Từ: upset
Phiên âm: /ˈʌpˌsɛt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình huống bất ngờ, cú sốc Ngữ cảnh: Dùng khi nói một kết quả bất ngờ, thường là thất bại ngoài dự đoán The game ended in a major upset.
Trận đấu kết thúc với một bất ngờ lớn.
4 Từ: upsets
Phiên âm: /ʌpˈsɛts/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Làm buồn Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it Too much criticism upsets her.
Chỉ trích quá nhiều khiến cô ấy buồn.
5 Từ: upsetting
Phiên âm: /ʌpˈsɛtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây khó chịu, gây buồn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự việc khiến người khác buồn The movie had some upsetting scenes.
Bộ phim có vài cảnh gây buồn.
6 Từ: upset
Phiên âm: /ʌpˈsɛt/ Loại từ: Quá khứ & P2 Nghĩa: Đã làm buồn Ngữ cảnh: Động từ bất quy tắc (V1=V2=V3) The situation has upset everyone.
Tình hình đã khiến mọi người buồn.

Từ đồng nghĩa "upsets"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "upsets"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!