Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

upsetting là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ upsetting trong tiếng Anh

upsetting /ʌpˈsɛtɪŋ/
- (adj) : tính đánh đổ, làm đổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

upsetting: Làm buồn, làm phiền

Upsetting là tính từ chỉ việc gây ra cảm giác lo lắng, buồn bã, hoặc làm cho ai đó cảm thấy không thoải mái.

  • The upsetting news about the accident shocked the entire family. (Tin tức gây sốc về vụ tai nạn đã làm cho cả gia đình lo lắng.)
  • It was upsetting to see so many people affected by the disaster. (Thật buồn khi thấy nhiều người bị ảnh hưởng bởi thảm họa.)
  • The upsetting incident ruined their perfect day. (Vụ việc làm buồn đã phá hỏng một ngày hoàn hảo của họ.)

Bảng biến thể từ "upsetting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: upsetting
Phiên âm: /ʌpˈsɛtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây buồn, gây khó chịu Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả điều khiến người ta cảm thấy tiêu cực It was an upsetting experience.
Đó là một trải nghiệm gây buồn.
2 Từ: upsetting
Phiên âm: /ʌpˈsɛtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phiền muộn Ngữ cảnh: Ít dùng, thường trong văn trang trọng The upsetting of plans caused delays.
Sự xáo trộn kế hoạch gây trì hoãn.

Từ đồng nghĩa "upsetting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "upsetting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I could see that it had been an upsetting experience for him.

Tôi có thể thấy rằng đó là một trải nghiệm khó chịu đối với anh ta.

Lưu sổ câu

2

She finds the divorce too upsetting to talk about.

Cô ấy thấy cuộc ly hôn quá khó chịu để nói về nó.

Lưu sổ câu

3

It must have been upsetting for her.

Nó hẳn đã khiến cô ấy khó chịu.

Lưu sổ câu

4

It's always upsetting to lose a patient.

Thật khó chịu khi mất một bệnh nhân.

Lưu sổ câu

5

It's always upsetting to lose a patient.

Thật khó chịu khi mất một bệnh nhân.

Lưu sổ câu