upsetting: Làm buồn, làm phiền
Upsetting là tính từ chỉ việc gây ra cảm giác lo lắng, buồn bã, hoặc làm cho ai đó cảm thấy không thoải mái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
upsetting
|
Phiên âm: /ʌpˈsɛtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây buồn, gây khó chịu | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả điều khiến người ta cảm thấy tiêu cực |
It was an upsetting experience. |
Đó là một trải nghiệm gây buồn. |
| 2 |
Từ:
upsetting
|
Phiên âm: /ʌpˈsɛtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phiền muộn | Ngữ cảnh: Ít dùng, thường trong văn trang trọng |
The upsetting of plans caused delays. |
Sự xáo trộn kế hoạch gây trì hoãn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I could see that it had been an upsetting experience for him. Tôi có thể thấy rằng đó là một trải nghiệm khó chịu đối với anh ta. |
Tôi có thể thấy rằng đó là một trải nghiệm khó chịu đối với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She finds the divorce too upsetting to talk about. Cô ấy thấy cuộc ly hôn quá khó chịu để nói về nó. |
Cô ấy thấy cuộc ly hôn quá khó chịu để nói về nó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It must have been upsetting for her. Nó hẳn đã khiến cô ấy khó chịu. |
Nó hẳn đã khiến cô ấy khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's always upsetting to lose a patient. Thật khó chịu khi mất một bệnh nhân. |
Thật khó chịu khi mất một bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's always upsetting to lose a patient. Thật khó chịu khi mất một bệnh nhân. |
Thật khó chịu khi mất một bệnh nhân. | Lưu sổ câu |