unusually: Bất thường
Unusually là trạng từ chỉ sự khác biệt hoặc không giống với những gì thường xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unusual
|
Phiên âm: /ʌnˈjuːʒuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bất thường, khác thường | Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì đó hiếm gặp hoặc không bình thường |
It’s unusual to see him nervous. |
Thật bất thường khi thấy anh ấy lo lắng. |
| 2 |
Từ:
unusually
|
Phiên âm: /ʌnˈjuːʒuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bất thường | Ngữ cảnh: Dùng nhấn mạnh mức độ khác lạ |
He was unusually quiet today. |
Hôm nay anh ấy im lặng một cách bất thường. |
| 3 |
Từ:
more unusual
|
Phiên âm: /mɔːr ʌnˈjuːʒuəl/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Khác thường hơn | Ngữ cảnh: Dùng khi mức độ hiếm/lạ tăng lên |
Her reaction was more unusual than mine. |
Phản ứng của cô ấy lạ hơn của tôi. |
| 4 |
Từ:
most unusual
|
Phiên âm: /moʊst ʌnˈjuːʒuəl/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Khác thường nhất | Ngữ cảnh: Dùng khi mức độ bất thường cao nhất |
This is the most unusual case. |
Đây là trường hợp khác thường nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
unusually high levels of radiation mức độ bức xạ cao bất thường |
mức độ bức xạ cao bất thường | Lưu sổ câu |
| 2 |
an unusually cold winter một mùa đông lạnh giá bất thường |
một mùa đông lạnh giá bất thường | Lưu sổ câu |
| 3 |
The turnout was unusually low. Số cử tri đi bỏ phiếu thấp bất thường. |
Số cử tri đi bỏ phiếu thấp bất thường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was unusually quiet that evening. Cô ấy im lặng lạ thường vào buổi tối hôm đó. |
Cô ấy im lặng lạ thường vào buổi tối hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
an unusually talented designer một nhà thiết kế tài năng khác thường |
một nhà thiết kế tài năng khác thường | Lưu sổ câu |
| 6 |
Unusually for him, he wore a tie. Một cách bất thường đối với anh ta, anh ta đeo một chiếc cà vạt. |
Một cách bất thường đối với anh ta, anh ta đeo một chiếc cà vạt. | Lưu sổ câu |