Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unusual là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unusual trong tiếng Anh

unusual /ʌnˈjuːʒʊəl/
- noun : hiếm, khác thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unusual: Lạ, không bình thường

Unusual là tính từ chỉ điều gì đó không bình thường, khác biệt hoặc hiếm gặp.

  • It was unusual for him to arrive so early. (Thật là lạ khi anh ấy đến sớm như vậy.)
  • She wore an unusual dress to the party that caught everyone's attention. (Cô ấy mặc một chiếc váy lạ trong bữa tiệc khiến mọi người phải chú ý.)
  • The weather was unusually cold for this time of year. (Thời tiết lạnh bất thường vào thời điểm này trong năm.)

Bảng biến thể từ "unusual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unusual
Phiên âm: /ʌnˈjuːʒuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bất thường, khác thường Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì đó hiếm gặp hoặc không bình thường It’s unusual to see him nervous.
Thật bất thường khi thấy anh ấy lo lắng.
2 Từ: unusually
Phiên âm: /ʌnˈjuːʒuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bất thường Ngữ cảnh: Dùng nhấn mạnh mức độ khác lạ He was unusually quiet today.
Hôm nay anh ấy im lặng một cách bất thường.
3 Từ: more unusual
Phiên âm: /mɔːr ʌnˈjuːʒuəl/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Khác thường hơn Ngữ cảnh: Dùng khi mức độ hiếm/lạ tăng lên Her reaction was more unusual than mine.
Phản ứng của cô ấy lạ hơn của tôi.
4 Từ: most unusual
Phiên âm: /moʊst ʌnˈjuːʒuəl/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Khác thường nhất Ngữ cảnh: Dùng khi mức độ bất thường cao nhất This is the most unusual case.
Đây là trường hợp khác thường nhất.

Từ đồng nghĩa "unusual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unusual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The case is highly unusual.

Trường hợp rất bất thường.

Lưu sổ câu

2

It's not unusual for young doctors to work a 70-hour week (= it happens often).

Không có gì lạ khi các bác sĩ trẻ làm việc 70 giờ một tuần (= nó xảy ra thường xuyên).

Lưu sổ câu

3

It's unusual for the trees to flower so early.

Thật bất thường khi cây cối ra hoa sớm như vậy.

Lưu sổ câu

4

She has a very unusual name.

Cô ấy có một cái tên rất lạ.

Lưu sổ câu

5

She hadn't noticed anything unusual about Susan's behaviour.

Cô không nhận thấy bất cứ điều gì bất thường về hành vi của Susan.

Lưu sổ câu

6

an unusual colour

một màu bất thường

Lưu sổ câu

7

Are you looking for an unusual gift idea this Christmas?

Bạn đang tìm kiếm một ý tưởng quà tặng bất thường trong Giáng sinh này?

Lưu sổ câu

8

their unusual mix of funk, rock, hip hop, jazz and techno

sự pha trộn bất thường của funk, rock, hip hop, jazz và techno

Lưu sổ câu

9

This important case confronts the issue of what constitutes cruel and unusual punishment.

Vụ án quan trọng này phải đối mặt với vấn đề điều gì tạo nên hình phạt tàn nhẫn và bất thường.

Lưu sổ câu

10

Detainees are subjected to malnutrition, forced labor, and to other cruel and unusual punishments.

Những người bị giam giữ bị suy dinh dưỡng, lao động cưỡng bức và chịu những hình phạt tàn nhẫn và bất thường khác.

Lưu sổ câu

11

It was considered unusual at the time for a woman to study medicine.

Vào thời điểm đó, việc một phụ nữ theo học ngành y được coi là bất thường.

Lưu sổ câu

12

It's not at all unusual to feel very tired in the early months of pregnancy.

Không có gì bất thường khi cảm thấy rất mệt mỏi trong những tháng đầu của thai kỳ.

Lưu sổ câu

13

The organization is unusual in several respects.

Tổ chức không bình thường ở một số khía cạnh.

Lưu sổ câu

14

This is a highly unusual case.

Đây là một trường hợp rất bất thường.

Lưu sổ câu

15

He's a man of unusual strength and courage.

Anh ấy là một người đàn ông có sức mạnh và lòng dũng cảm khác thường.

Lưu sổ câu

16

He's a writer with an unusual sensitivity to the differences between past and present.

Anh ấy là một nhà văn có sự nhạy cảm khác thường đối với sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại.

Lưu sổ câu

17

It was unusual to see anyone out on the streets at this hour.

Không thấy ai ra đường vào giờ này.

Lưu sổ câu

18

It's highly unusual for her to be so late.

Thật bất thường khi cô ấy đến muộn như vậy.

Lưu sổ câu

19

The best teachers had enthusiasm and an unusual energy and commitment.

Những giáo viên giỏi nhất có lòng nhiệt tình và một năng lượng khác thường và cam kết.

Lưu sổ câu

20

The conference has generated an unusual degree of interest.

Hội nghị đã tạo ra một mức độ quan tâm bất thường.

Lưu sổ câu

21

The house has several unusual but interesting features.

Ngôi nhà có một số đặc điểm khác thường nhưng thú vị.

Lưu sổ câu

22

The new chairman has an unusual breadth of experience.

Chủ tịch mới có bề dày kinh nghiệm khác thường.

Lưu sổ câu

23

The painter reveals unusual skill in representing three-dimensional objects.

Người họa sĩ bộc lộ kỹ năng khác thường trong việc thể hiện các vật thể ba chiều.

Lưu sổ câu

24

It's not at all unusual to feel very tired in the early months of pregnancy.

Không có gì bất thường khi cảm thấy rất mệt mỏi trong những tháng đầu của thai kỳ.

Lưu sổ câu

25

He's a man of unusual strength and courage.

Anh ấy là một người đàn ông có sức mạnh và lòng dũng cảm khác thường.

Lưu sổ câu

26

He's a writer with an unusual sensitivity to the differences between past and present.

Ông là một nhà văn có sự nhạy cảm khác thường đối với sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại.

Lưu sổ câu

27

It's highly unusual for her to be so late.

Thật bất thường khi cô ấy đến muộn như vậy.

Lưu sổ câu