unload: Dỡ hàng
Unload là hành động dỡ bỏ các vật phẩm, vật liệu hoặc hàng hóa từ một phương tiện vận chuyển.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unload
|
Phiên âm: /ʌnˈloʊd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dỡ hàng, tháo dỡ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dỡ bỏ vật chất từ xe hoặc khoang chứa |
They unloaded the boxes from the truck. |
Họ dỡ các hộp ra khỏi xe tải. |
| 2 |
Từ:
unloading
|
Phiên âm: /ʌnˈloʊdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc dỡ hàng, tháo dỡ hàng hóa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc quá trình dỡ hàng |
The unloading of the shipment took all day. |
Việc dỡ hàng của lô hàng mất cả ngày. |
| 3 |
Từ:
unloaded
|
Phiên âm: /ʌnˈloʊdɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã dỡ hàng, không còn tải | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái không còn chất tải trọng |
The truck is unloaded and ready for the next delivery. |
Xe tải đã dỡ hàng và sẵn sàng cho lần giao hàng tiếp theo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She began to unload her troubles on her mother. Cô bắt đầu trút bỏ những phiền muộn lên mẹ mình. |
Cô bắt đầu trút bỏ những phiền muộn lên mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
America might be able to unload more of its grain abroad. Mỹ có thể vận chuyển nhiều ngũ cốc ra nước ngoài hơn. |
Mỹ có thể vận chuyển nhiều ngũ cốc ra nước ngoài hơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't let him unload his problems onto you. Đừng để anh ấy trút bỏ những vấn đề của anh ấy lên bạn. |
Đừng để anh ấy trút bỏ những vấn đề của anh ấy lên bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The stevedores'work is to load and unload ships. Công việc của công nhân bốc xếp là xếp dỡ tàu. |
Công việc của công nhân bốc xếp là xếp dỡ tàu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This isn't a suitable place to unload the van. Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng. |
Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They want to unload the stocks on the market. Họ muốn dỡ hàng trên thị trường. |
Họ muốn dỡ hàng trên thị trường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The truck driver was waiting to unload. Người lái xe tải đang chờ dỡ hàng. |
Người lái xe tải đang chờ dỡ hàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Let's begin to unload now. Hãy bắt đầu dỡ hàng ngay bây giờ. |
Hãy bắt đầu dỡ hàng ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Everyone helped to unload the luggage from the car. Mọi người giúp dỡ hành lý xuống xe. |
Mọi người giúp dỡ hành lý xuống xe. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Investors continued to unload technology stocks Thursday. Các nhà đầu tư tiếp tục dỡ bỏ cổ phiếu công nghệ vào thứ Năm. |
Các nhà đầu tư tiếp tục dỡ bỏ cổ phiếu công nghệ vào thứ Năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Japan might be able to unload more of its steel abroad. Nhật Bản có thể bán được nhiều thép hơn ở nước ngoài. |
Nhật Bản có thể bán được nhiều thép hơn ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's his problem, not something he should unload onto you. Đó là vấn đề của anh ấy, không phải thứ anh ấy nên dỡ bỏ bạn. |
Đó là vấn đề của anh ấy, không phải thứ anh ấy nên dỡ bỏ bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Do you mind if I unload the children onto you this afternoon? Bạn có phiền không nếu tôi dỡ những đứa trẻ lên người bạn chiều nay? |
Bạn có phiền không nếu tôi dỡ những đứa trẻ lên người bạn chiều nay? | Lưu sổ câu |
| 14 |
If we don't unload it soon, the grain will start rotting in the silos. Nếu chúng ta không dỡ nó ra sớm, hạt sẽ bắt đầu thối rữa trong các silo. |
Nếu chúng ta không dỡ nó ra sớm, hạt sẽ bắt đầu thối rữa trong các silo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They want to unload their shares at the right price. Họ muốn bán cổ phiếu của mình ở mức giá phù hợp. |
Họ muốn bán cổ phiếu của mình ở mức giá phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Could you unload the dishwasher? Bạn có thể dỡ máy rửa bát không? |
Bạn có thể dỡ máy rửa bát không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
The stretcher bearers ran out to unload the cargo. Những người mang cáng chạy ra dỡ hàng. |
Những người mang cáng chạy ra dỡ hàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I began to unload the camels. Tôi bắt đầu dỡ lạc đà. |
Tôi bắt đầu dỡ lạc đà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Three school buses unload riot police. Ba xe buýt chở cảnh sát chống bạo động. |
Ba xe buýt chở cảnh sát chống bạo động. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I am anxious to unload, Mr Tyron. Tôi đang nóng lòng muốn dỡ hàng, ông Tyron. |
Tôi đang nóng lòng muốn dỡ hàng, ông Tyron. | Lưu sổ câu |
| 21 |
No one spoke; they began to unload the cases from the lorry. Không ai lên tiếng; họ bắt đầu dỡ các thùng ra khỏi xe tải. |
Không ai lên tiếng; họ bắt đầu dỡ các thùng ra khỏi xe tải. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Are you getting paid to ask questions or unload trucks? Bạn có được trả tiền để đặt câu hỏi hoặc xếp dỡ xe tải không? |
Bạn có được trả tiền để đặt câu hỏi hoặc xếp dỡ xe tải không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Even the Atlanta Committee for the Olympic Games has tickets to unload. Ngay cả Ủy ban Thế vận hội Olympic Atlanta cũng có vé để dỡ bỏ. |
Ngay cả Ủy ban Thế vận hội Olympic Atlanta cũng có vé để dỡ bỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This isn't a suitable place to unload the van. Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng lên xe tải. |
Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng lên xe tải. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The truck driver was waiting to unload. Người tài xế xe tải đang chờ dỡ hàng. |
Người tài xế xe tải đang chờ dỡ hàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Each time a gun is laid down it must first be broken and unloaded. Mỗi lần đặt súng xuống, trước tiên nó phải được bẻ ra và dỡ xuống. |
Mỗi lần đặt súng xuống, trước tiên nó phải được bẻ ra và dỡ xuống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's his problem, not something he should unload onto you. Đó là vấn đề của anh ấy, không phải thứ anh ấy nên dỡ bỏ bạn. |
Đó là vấn đề của anh ấy, không phải thứ anh ấy nên dỡ bỏ bạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They want to unload their shares at the right price. Họ muốn bán cổ phiếu của mình ở mức giá phù hợp. |
Họ muốn bán cổ phiếu của mình ở mức giá phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
This isn't a suitable place to unload the van. Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng lên xe tải. |
Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng lên xe tải. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It's his problem, not something he should unload onto you. Đó là vấn đề của anh ta, không phải thứ anh ta nên dỡ bỏ bạn. |
Đó là vấn đề của anh ta, không phải thứ anh ta nên dỡ bỏ bạn. | Lưu sổ câu |