Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unload là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unload trong tiếng Anh

unload /ˌʌnˈləʊd/
- (v) : cất gánh nặng, dỡ hàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unload: Dỡ hàng

Unload là hành động dỡ bỏ các vật phẩm, vật liệu hoặc hàng hóa từ một phương tiện vận chuyển.

  • They will unload the goods at the warehouse. (Họ sẽ dỡ hàng hóa tại kho.)
  • He helped unload the car after the trip. (Anh ấy giúp dỡ đồ đạc ra khỏi xe sau chuyến đi.)
  • The workers unloaded the crates from the truck. (Công nhân đã dỡ những thùng hàng khỏi xe tải.)

Bảng biến thể từ "unload"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unload
Phiên âm: /ʌnˈloʊd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dỡ hàng, tháo dỡ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dỡ bỏ vật chất từ xe hoặc khoang chứa They unloaded the boxes from the truck.
Họ dỡ các hộp ra khỏi xe tải.
2 Từ: unloading
Phiên âm: /ʌnˈloʊdɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Việc dỡ hàng, tháo dỡ hàng hóa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc quá trình dỡ hàng The unloading of the shipment took all day.
Việc dỡ hàng của lô hàng mất cả ngày.
3 Từ: unloaded
Phiên âm: /ʌnˈloʊdɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã dỡ hàng, không còn tải Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái không còn chất tải trọng The truck is unloaded and ready for the next delivery.
Xe tải đã dỡ hàng và sẵn sàng cho lần giao hàng tiếp theo.

Từ đồng nghĩa "unload"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unload"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She began to unload her troubles on her mother.

Cô bắt đầu trút bỏ những phiền muộn lên mẹ mình.

Lưu sổ câu

2

America might be able to unload more of its grain abroad.

Mỹ có thể vận chuyển nhiều ngũ cốc ra nước ngoài hơn.

Lưu sổ câu

3

Don't let him unload his problems onto you.

Đừng để anh ấy trút bỏ những vấn đề của anh ấy lên bạn.

Lưu sổ câu

4

The stevedores'work is to load and unload ships.

Công việc của công nhân bốc xếp là xếp dỡ tàu.

Lưu sổ câu

5

This isn't a suitable place to unload the van.

Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng.

Lưu sổ câu

6

They want to unload the stocks on the market.

Họ muốn dỡ hàng trên thị trường.

Lưu sổ câu

7

The truck driver was waiting to unload.

Người lái xe tải đang chờ dỡ hàng.

Lưu sổ câu

8

Let's begin to unload now.

Hãy bắt đầu dỡ hàng ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

9

Everyone helped to unload the luggage from the car.

Mọi người giúp dỡ hành lý xuống xe.

Lưu sổ câu

10

Investors continued to unload technology stocks Thursday.

Các nhà đầu tư tiếp tục dỡ bỏ cổ phiếu công nghệ vào thứ Năm.

Lưu sổ câu

11

Japan might be able to unload more of its steel abroad.

Nhật Bản có thể bán được nhiều thép hơn ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

12

It's his problem, not something he should unload onto you.

Đó là vấn đề của anh ấy, không phải thứ anh ấy nên dỡ bỏ bạn.

Lưu sổ câu

13

Do you mind if I unload the children onto you this afternoon?

Bạn có phiền không nếu tôi dỡ những đứa trẻ lên người bạn chiều nay?

Lưu sổ câu

14

If we don't unload it soon, the grain will start rotting in the silos.

Nếu chúng ta không dỡ nó ra sớm, hạt sẽ bắt đầu thối rữa trong các silo.

Lưu sổ câu

15

They want to unload their shares at the right price.

Họ muốn bán cổ phiếu của mình ở mức giá phù hợp.

Lưu sổ câu

16

Could you unload the dishwasher?

Bạn có thể dỡ máy rửa bát không?

Lưu sổ câu

17

The stretcher bearers ran out to unload the cargo.

Những người mang cáng chạy ra dỡ hàng.

Lưu sổ câu

18

I began to unload the camels.

Tôi bắt đầu dỡ lạc đà.

Lưu sổ câu

19

Three school buses unload riot police.

Ba xe buýt chở cảnh sát chống bạo động.

Lưu sổ câu

20

I am anxious to unload, Mr Tyron.

Tôi đang nóng lòng muốn dỡ hàng, ông Tyron.

Lưu sổ câu

21

No one spoke; they began to unload the cases from the lorry.

Không ai lên tiếng; họ bắt đầu dỡ các thùng ra khỏi xe tải.

Lưu sổ câu

22

Are you getting paid to ask questions or unload trucks?

Bạn có được trả tiền để đặt câu hỏi hoặc xếp dỡ xe tải không?

Lưu sổ câu

23

Even the Atlanta Committee for the Olympic Games has tickets to unload.

Ngay cả Ủy ban Thế vận hội Olympic Atlanta cũng có vé để dỡ bỏ.

Lưu sổ câu

24

This isn't a suitable place to unload the van.

Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng lên xe tải.

Lưu sổ câu

25

The truck driver was waiting to unload.

Người tài xế xe tải đang chờ dỡ hàng.

Lưu sổ câu

26

Each time a gun is laid down it must first be broken and unloaded.

Mỗi lần đặt súng xuống, trước tiên nó phải được bẻ ra và dỡ xuống.

Lưu sổ câu

27

It's his problem, not something he should unload onto you.

Đó là vấn đề của anh ấy, không phải thứ anh ấy nên dỡ bỏ bạn.

Lưu sổ câu

28

They want to unload their shares at the right price.

Họ muốn bán cổ phiếu của mình ở mức giá phù hợp.

Lưu sổ câu

29

This isn't a suitable place to unload the van.

Đây không phải là nơi thích hợp để dỡ hàng lên xe tải.

Lưu sổ câu

30

It's his problem, not something he should unload onto you.

Đó là vấn đề của anh ta, không phải thứ anh ta nên dỡ bỏ bạn.

Lưu sổ câu