unique: Độc đáo, duy nhất
Unique là tính từ chỉ sự đặc biệt, độc đáo, không giống ai hoặc không có sự tương đồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unique
|
Phiên âm: /juːˈniːk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Độc nhất, đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó khác biệt hoàn toàn, không giống bất kỳ thứ gì |
Her design is unique. |
Thiết kế của cô ấy độc đáo. |
| 2 |
Từ:
more unique
|
Phiên âm: /mɔːr juːˈniːk/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Độc đáo hơn | Ngữ cảnh: Dùng khi muốn nhấn mạnh mức độ đặc biệt |
This version is more unique than the previous one. |
Phiên bản này độc đáo hơn bản trước. |
| 3 |
Từ:
most unique
|
Phiên âm: /moʊst juːˈniːk/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Độc đáo nhất | Ngữ cảnh: Dùng khi nhấn mạnh mức độ cao nhất |
This is the most unique idea. |
Đây là ý tưởng độc đáo nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Everyone's fingerprints are unique. Dấu vân tay của mỗi người là duy nhất. |
Dấu vân tay của mỗi người là duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Each item has a unique 6-digit code. Mỗi mặt hàng có một mã gồm 6 chữ số duy nhất. |
Mỗi mặt hàng có một mã gồm 6 chữ số duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her lawyer said the case was unique in French law. Luật sư của cô ấy nói rằng trường hợp này là duy nhất trong luật pháp của Pháp. |
Luật sư của cô ấy nói rằng trường hợp này là duy nhất trong luật pháp của Pháp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Saturn's largest moon is unique in having an atmosphere made mostly of nitrogen. Mặt trăng lớn nhất của Sao Thổ là mặt trăng duy nhất có bầu khí quyển được làm chủ yếu bằng nitơ. |
Mặt trăng lớn nhất của Sao Thổ là mặt trăng duy nhất có bầu khí quyển được làm chủ yếu bằng nitơ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The preview offers a unique opportunity to see the show without the crowds. Bản xem trước mang đến cơ hội duy nhất để xem chương trình mà không có đám đông. |
Bản xem trước mang đến cơ hội duy nhất để xem chương trình mà không có đám đông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This house has many unique features, including a 45-foot-long outdoor swimming pool. Ngôi nhà này có nhiều tính năng độc đáo, bao gồm một hồ bơi ngoài trời dài 45 foot. |
Ngôi nhà này có nhiều tính năng độc đáo, bao gồm một hồ bơi ngoài trời dài 45 foot. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He approaches problems in his own unique way. Anh ấy tiếp cận vấn đề theo cách độc đáo của riêng mình. |
Anh ấy tiếp cận vấn đề theo cách độc đáo của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The vast red sand dunes are what makes this area unique. Những cồn cát đỏ rộng lớn là điều làm nên nét độc đáo cho khu vực này. |
Những cồn cát đỏ rộng lớn là điều làm nên nét độc đáo cho khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a unique talent một tài năng độc nhất vô nhị |
một tài năng độc nhất vô nhị | Lưu sổ câu |
| 10 |
He brings a unique combination of skills to this project. Anh ấy mang đến sự kết hợp độc đáo của các kỹ năng cho dự án này. |
Anh ấy mang đến sự kết hợp độc đáo của các kỹ năng cho dự án này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I feel I have a unique perspective on the situation. Tôi cảm thấy mình có một quan điểm độc đáo về tình huống. |
Tôi cảm thấy mình có một quan điểm độc đáo về tình huống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
his unique style of leadership phong cách lãnh đạo độc đáo của ông |
phong cách lãnh đạo độc đáo của ông | Lưu sổ câu |
| 13 |
The museum provides a unique experience for anyone with an interest in naval history. Bảo tàng cung cấp trải nghiệm độc đáo cho bất kỳ ai quan tâm đến lịch sử hải quân. |
Bảo tàng cung cấp trải nghiệm độc đáo cho bất kỳ ai quan tâm đến lịch sử hải quân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Unfortunately your situation is not unique among assistants in New York. Thật không may, tình huống của bạn không phải là duy nhất trong số các trợ lý ở New York. |
Thật không may, tình huống của bạn không phải là duy nhất trong số các trợ lý ở New York. | Lưu sổ câu |
| 15 |
an atmosphere that is unique to New York một bầu không khí chỉ có ở New York |
một bầu không khí chỉ có ở New York | Lưu sổ câu |
| 16 |
The koala is unique to Australia. Gấu túi là duy nhất ở Úc. |
Gấu túi là duy nhất ở Úc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We have the almost unique situation of an artist banning his own work. Chúng ta có một tình huống gần như duy nhất là một nghệ sĩ cấm tác phẩm của chính mình. |
Chúng ta có một tình huống gần như duy nhất là một nghệ sĩ cấm tác phẩm của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There's nothing unique about the case. Không có gì độc đáo về trường hợp. |
Không có gì độc đáo về trường hợp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The museum is of unique historical importance. Bảo tàng có tầm quan trọng lịch sử độc đáo. |
Bảo tàng có tầm quan trọng lịch sử độc đáo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Surely nobody could have more unique or peaceful surroundings in which to work. Chắc chắn không ai có thể có môi trường xung quanh độc đáo hoặc yên bình hơn để làm việc. |
Chắc chắn không ai có thể có môi trường xung quanh độc đáo hoặc yên bình hơn để làm việc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her many unique qualities include discretion and loyalty. Nhiều phẩm chất độc đáo của cô ấy bao gồm sự quyết đoán và lòng trung thành. |
Nhiều phẩm chất độc đáo của cô ấy bao gồm sự quyết đoán và lòng trung thành. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The magnificent light make this place unique. Ánh sáng lộng lẫy khiến nơi này trở nên độc nhất vô nhị. |
Ánh sáng lộng lẫy khiến nơi này trở nên độc nhất vô nhị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Its magnificent proportions make this palace unique among the buildings of the world. Tỷ lệ tráng lệ của nó khiến cung điện này trở thành độc nhất vô nhị trong số các tòa nhà trên thế giới. |
Tỷ lệ tráng lệ của nó khiến cung điện này trở thành độc nhất vô nhị trong số các tòa nhà trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The club has prospered under his unique style of leadership. Câu lạc bộ đã phát triển thịnh vượng dưới phong cách lãnh đạo độc đáo của ông. |
Câu lạc bộ đã phát triển thịnh vượng dưới phong cách lãnh đạo độc đáo của ông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This monkey is unique to the island. Con khỉ này là duy nhất của hòn đảo. |
Con khỉ này là duy nhất của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The problem is not unique to this country. Vấn đề không phải là duy nhất của đất nước này. |
Vấn đề không phải là duy nhất của đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The pattern of stripes is unique to each individual animal. Mô hình sọc là duy nhất cho mỗi con vật riêng lẻ. |
Mô hình sọc là duy nhất cho mỗi con vật riêng lẻ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Teaching styles reflect the unique circumstances of each school and classroom. Phong cách giảng dạy phản ánh hoàn cảnh riêng của từng trường học và lớp học. |
Phong cách giảng dạy phản ánh hoàn cảnh riêng của từng trường học và lớp học. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There's nothing unique about the case. Không có gì độc đáo về trường hợp. |
Không có gì độc đáo về trường hợp. | Lưu sổ câu |