Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

uniform là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ uniform trong tiếng Anh

uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
- (n) , (adj) : đồng phục; đều, giống nhau, đồng dạng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

uniform: Đồng phục

Uniform là danh từ chỉ trang phục giống nhau mà một nhóm người, thường là học sinh, quân nhân, nhân viên, mặc để thể hiện sự đồng nhất.

  • The students wear uniforms to school every day. (Các học sinh mặc đồng phục đến trường mỗi ngày.)
  • The police officer was wearing a blue uniform. (Cảnh sát viên đang mặc đồng phục màu xanh.)
  • The company provided uniforms for all of its employees. (Công ty cung cấp đồng phục cho tất cả nhân viên của mình.)

Bảng biến thể từ "uniform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: uniform
Phiên âm: /ˈjuːnɪfɔːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng phục Ngữ cảnh: Quần áo theo quy định, cùng kiểu Students must wear a uniform.
Học sinh phải mặc đồng phục.
2 Từ: uniforms
Phiên âm: /ˈjuːnɪfɔːrmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bộ đồng phục Ngữ cảnh: Nhiều bộ đồng phục The school provides new uniforms.
Trường cung cấp đồng phục mới.
3 Từ: uniform
Phiên âm: /ˈjuːnɪfɔːrm/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống nhau, đồng nhất Ngữ cảnh: Dùng khi mọi thứ có cùng kiểu/mức The houses are uniform in style.
Các ngôi nhà đồng nhất về phong cách.
4 Từ: uniformly
Phiên âm: /ˈjuːnɪfɔːrmli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đồng đều Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì xảy ra theo cách giống nhau The paint was evenly and uniformly applied.
Sơn được phủ đều và đồng nhất.

Từ đồng nghĩa "uniform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "uniform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The hat is part of the school uniform.

Mũ là một phần của đồng phục học sinh.

Lưu sổ câu

2

a military uniform

một bộ quân phục

Lưu sổ câu

3

Do you have to wear uniform?

Bạn có phải mặc đồng phục không?

Lưu sổ câu

4

He was dressed in the uniform of a Royal Navy officer.

Ông mặc đồng phục của một sĩ quan Hải quân Hoàng gia.

Lưu sổ câu

5

soldiers in uniform

những người lính trong quân phục

Lưu sổ câu

6

a police/nurse's uniform

đồng phục cảnh sát / y tá

Lưu sổ câu

7

an army uniform

quân phục

Lưu sổ câu

8

a soldier out of uniform

một người lính mặc đồng phục

Lưu sổ câu

9

the uniform of the Parachute Regiment

quân phục của Trung đoàn Nhảy dù

Lưu sổ câu

10

He quickly put on his uniform.

Anh ấy nhanh chóng mặc đồng phục của mình.

Lưu sổ câu

11

a striped baseball uniform

đồng phục bóng chày sọc

Lưu sổ câu

12

the team’s away uniform (= that they use when playing games away from home)

đồng phục sân khách của đội (= mà họ sử dụng khi chơi trò chơi xa nhà)

Lưu sổ câu

13

my standard teenage uniform of sweatshirt and jeans

đồng phục tuổi teen tiêu chuẩn của tôi gồm áo nỉ và quần jean

Lưu sổ câu

14

the traditional banker’s uniform

đồng phục truyền thống của nhân viên ngân hàng

Lưu sổ câu

15

They wore the standard uniform of the American office worker.

Họ mặc đồng phục tiêu chuẩn của nhân viên văn phòng Mỹ.

Lưu sổ câu

16

The limousine was driven by a chauffeur in uniform.

Chiếc xe limousine được điều khiển bởi một tài xế mặc đồng phục.

Lưu sổ câu

17

She was wearing the regulation uniform of tunic, hat and tie.

Cô ấy đang mặc đồng phục quy định gồm áo dài, mũ và cà vạt.

Lưu sổ câu

18

men and women who don military uniform to defend their country

những người đàn ông và phụ nữ mặc quân phục để bảo vệ đất nước của họ

Lưu sổ câu

19

A man in a uniform stopped us entering.

Một người đàn ông mặc đồng phục chặn chúng tôi bước vào.

Lưu sổ câu

20

a police/nurse's uniform

đồng phục cảnh sát / y tá

Lưu sổ câu