Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unfortunate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unfortunate trong tiếng Anh

unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/
- (adj) : không may, rủi ro, bất hạnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unfortunate: Không may

Unfortunate là tính từ chỉ điều gì đó không may mắn hoặc xui xẻo đã xảy ra.

  • It was unfortunate that we missed the train. (Thật không may khi chúng tôi đã lỡ chuyến tàu.)
  • He had an unfortunate accident while playing football. (Anh ấy gặp phải một tai nạn không may khi chơi bóng đá.)
  • It's unfortunate that we couldn't attend the event. (Thật không may khi chúng tôi không thể tham dự sự kiện.)

Bảng biến thể từ "unfortunate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unfortunate
Phiên âm: /ʌnˈfɔːrtʃənət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không may, bất hạnh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc sự việc gặp xui rủi It was an unfortunate accident.
Đó là một tai nạn không may.
2 Từ: more unfortunate
Phiên âm: /mɔːr ʌnˈfɔːrtʃənət/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Không may hơn Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh hai sự việc, trong đó sự việc thứ hai/bên B có mức độ không may cao hơn The second accident was even more unfortunate than the first.
Tai nạn thứ hai còn không may hơn tai nạn đầu tiên.
3 Từ: most unfortunate
Phiên âm: /moʊst ʌnˈfɔːrtʃənət/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Không may nhất Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự việc xui rủi nhất trong nhiều lựa chọn That was the most unfortunate moment of his career.
Đó là khoảnh khắc xui xẻo nhất trong sự nghiệp của anh ấy.
4 Từ: unfortunately
Phiên âm: /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thật không may Ngữ cảnh: Dùng để báo tin buồn hoặc điều không mong muốn Unfortunately, we missed the bus.
Thật không may, chúng tôi đã lỡ chuyến xe.

Từ đồng nghĩa "unfortunate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unfortunate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was unfortunate to lose in the final round.

Anh ấy đã không may để thua ở vòng cuối cùng.

Lưu sổ câu

2

It was an unfortunate accident.

Đó là một tai nạn đáng tiếc.

Lưu sổ câu

3

The unfortunate animal was locked inside the house for a week.

Con vật bất hạnh bị nhốt trong nhà suốt một tuần.

Lưu sổ câu

4

She described the decision as ‘unfortunate’.

Cô ấy mô tả quyết định này là "đáng tiếc".

Lưu sổ câu

5

It was unfortunate that he couldn't speak English.

Thật không may khi anh ấy không thể nói tiếng Anh.

Lưu sổ câu

6

You're putting me in a most unfortunate position.

Bạn đang đặt tôi vào một vị trí đáng tiếc nhất.

Lưu sổ câu

7

It was an unfortunate choice of words.

Đó là một sự lựa chọn từ ngữ đáng tiếc.

Lưu sổ câu

8

It is unfortunate that the practice of keeping monkeys as pets still continues.

Thật không may khi tục nuôi khỉ làm thú cưng vẫn còn tiếp tục.

Lưu sổ câu

9

It was unfortunate that he couldn't speak English.

Thật không may khi ông không thể nói tiếng Anh.

Lưu sổ câu

10

You're putting me in a most unfortunate position.

Bạn đang đặt tôi vào một vị trí đáng tiếc nhất.

Lưu sổ câu