Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unfortunately là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unfortunately trong tiếng Anh

unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənətli/
- (adv) : một cách đáng tiếc, một cách không may

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unfortunately: Đáng tiếc

Unfortunately là trạng từ dùng để diễn tả sự tiếc nuối hoặc điều không may xảy ra.

  • Unfortunately, the weather was too bad for the outdoor event. (Đáng tiếc là thời tiết quá xấu cho sự kiện ngoài trời.)
  • Unfortunately, I missed the deadline for the application. (Đáng tiếc, tôi đã lỡ hạn nộp đơn.)
  • Unfortunately, he couldn't make it to the party. (Đáng tiếc, anh ấy không thể tham dự bữa tiệc.)

Bảng biến thể từ "unfortunately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unfortunately
Phiên âm: /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Không may thay Ngữ cảnh: Dùng để bày tỏ sự tiếc nuối về một sự việc Unfortunately, it started raining.
Thật không may trời bắt đầu mưa.

Từ đồng nghĩa "unfortunately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unfortunately"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I can't make it, unfortunately.

Rất tiếc, tôi không thể đến được.

Lưu sổ câu

2

Unfortunately, I won't be able to attend the meeting.

Rất tiếc, tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp.

Lưu sổ câu

3

I can't make it, unfortunately.

Rất tiếc, tôi không thể đến được.

Lưu sổ câu

4

Unfortunately for him, the police had been informed and were waiting outside.

Thật không may cho anh ta, cảnh sát đã được thông báo và đang đợi bên ngoài.

Lưu sổ câu

5

It won't be finished for a few weeks. Unfortunately!

Nó sẽ không hoàn thành trong vài tuần. Không may!

Lưu sổ câu