unfortunately: Đáng tiếc
Unfortunately là trạng từ dùng để diễn tả sự tiếc nuối hoặc điều không may xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unfortunately
|
Phiên âm: /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Không may thay | Ngữ cảnh: Dùng để bày tỏ sự tiếc nuối về một sự việc |
Unfortunately, it started raining. |
Thật không may trời bắt đầu mưa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I can't make it, unfortunately. Rất tiếc, tôi không thể đến được. |
Rất tiếc, tôi không thể đến được. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Unfortunately, I won't be able to attend the meeting. Rất tiếc, tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. |
Rất tiếc, tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I can't make it, unfortunately. Rất tiếc, tôi không thể đến được. |
Rất tiếc, tôi không thể đến được. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Unfortunately for him, the police had been informed and were waiting outside. Thật không may cho anh ta, cảnh sát đã được thông báo và đang đợi bên ngoài. |
Thật không may cho anh ta, cảnh sát đã được thông báo và đang đợi bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It won't be finished for a few weeks. Unfortunately! Nó sẽ không hoàn thành trong vài tuần. Không may! |
Nó sẽ không hoàn thành trong vài tuần. Không may! | Lưu sổ câu |