Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unexpectedly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unexpectedly trong tiếng Anh

unexpectedly /ˌʌnɪkˈspektɪdli/
- (adv) : bất ngờ, gây ngạc nhiên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unexpectedly: Bất ngờ

Unexpectedly mô tả một sự việc xảy ra một cách đột ngột và không thể đoán trước.

  • He unexpectedly arrived early for the meeting. (Anh ấy bất ngờ đến sớm cho cuộc họp.)
  • The price of the stock dropped unexpectedly after the announcement. (Giá cổ phiếu giảm bất ngờ sau thông báo.)
  • She unexpectedly won the competition after a few rounds. (Cô ấy bất ngờ chiến thắng cuộc thi sau vài vòng thi.)

Bảng biến thể từ "unexpectedly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unexpectedly
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bất ngờ, đột ngột Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc điều gì đó xảy ra ngoài dự đoán hoặc không có dấu hiệu báo trước She arrived unexpectedly in the middle of the night.
Cô ấy xuất hiện bất ngờ giữa đêm khuya.
2 Từ: expectedly
Phiên âm: /ɪkˈspektɪdli/ Loại từ: Trạng từ (đối nghĩa) Nghĩa: Một cách được mong đợi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra đúng như dự đoán hoặc kế hoạch The team won expectedly after months of hard work.
Đội đã giành chiến thắng như mong đợi sau nhiều tháng nỗ lực.
3 Từ: unexpected
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bất ngờ, không lường trước Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự kiện hoặc tình huống đến đột ngột, không dự kiến Their arrival was completely unexpected.
Việc họ đến hoàn toàn bất ngờ.
4 Từ: unexpectedness
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪdnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bất ngờ, sự đột ngột Ngữ cảnh: Dùng để nói về tính chất hoặc cảm giác của một điều gì đó xảy ra ngoài dự đoán The unexpectedness of the outcome shocked everyone.
Sự bất ngờ của kết quả khiến mọi người choáng váng.

Từ đồng nghĩa "unexpectedly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unexpectedly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The terrorists were killed when their bomb detonated unexpectedly.

Những kẻ khủng bố đã bị giết khi quả bom của chúng phát nổ bất ngờ.

Lưu sổ câu

2

The train stopped unexpectedly and we were jolted forwards.

Xe lửa dừng đột ngột và chúng tôi bị giật về phía trước.

Lưu sổ câu

3

I happened on him in the street unexpectedly.

Tôi tình cờ gặp anh ta trên đường phố.

Lưu sổ câu

4

Having to pay out unexpectedly for car repairs made a big hole in my savings.

Việc phải thanh toán đột xuất cho việc sửa chữa ô tô đã khiến khoản tiết kiệm của tôi bị lỗ lớn.

Lưu sổ câu

5

The champion was unexpectedly knocked out in the first round.

Nhà vô địch bất ngờ bị loại ở vòng đầu tiên.

Lưu sổ câu

6

The device detonated unexpectedly.

Thiết bị phát nổ bất ngờ.

Lưu sổ câu

7

The host attacked the city unexpectedly.

Máy chủ tấn công thành phố bất ngờ.

Lưu sổ câu

8

The volcano unexpectedly blew up early in the morning.

Ngọn núi lửa bất ngờ nổ tung vào sáng sớm.

Lưu sổ câu

9

The plane was unexpectedly delayed.

Máy bay bị hoãn bất ngờ.

Lưu sổ câu

10

We happened on him unexpectedly.

Chúng tôi đã xảy ra với anh ấy một cách bất ngờ.

Lưu sổ câu

11

Not unexpectedly, most local business depends on tourism.

Không nằm ngoài dự đoán, hầu hết hoạt động kinh doanh của địa phương phụ thuộc vào du lịch.

Lưu sổ câu

12

She died unexpectedly of a heart attack.

Cô ấy chết bất ngờ vì một cơn đau tim.

Lưu sổ câu

13

The Labour candidate unexpectedly overturned the long-standing Tory majority.

Ứng cử viên Lao động bất ngờ lật đổ đa số lâu nay của Tory.

Lưu sổ câu

14

They had arrived unexpectedly.

Họ đến bất ngờ.

Lưu sổ câu

15

Quite unexpectedly he turned on his heel and walked out of the door.

Khá bất ngờ anh ta quay gót bước ra khỏi cửa.

Lưu sổ câu

16

She died quite unexpectedly.

Cô ấy chết khá bất ngờ.

Lưu sổ câu

17

Moss had clamped an unexpectedly strong grip on his arm.

Moss đã kẹp một cái kềm mạnh bất ngờ vào cánh tay của anh ta.

Lưu sổ câu

18

She unexpectedly came into a fortune when her cousin died.

Cô bất ngờ phát tài khi anh họ của cô qua đời.

Lưu sổ câu

19

His financial problems were compounded when he unexpectedly lost his job.

Các vấn đề tài chính của anh ấy trở nên phức tạp khi anh ấy bất ngờ bị mất việc làm.

Lưu sổ câu

20

The car drew out unexpectedly and almost caused an accident.

Chiếc xe ô tô lao ra ngoài bất ngờ suýt gây tai nạn.

Lưu sổ câu

21

She panics when people pop in unexpectedly, rushing round plumping cushions.

Cô ấy hoảng sợ khi mọi người bất ngờ ập vào [goneict.com], lao vào những chiếc đệm tròn trịa.

Lưu sổ câu

22

His father died unexpectedly.

Cha anh đột ngột qua đời.

Lưu sổ câu

23

Miserable, and unexpectedly lonely, she went in search of Jean-Paul.

Đau khổ và cô đơn đến không ngờ, cô đi tìm Jean

Lưu sổ câu

24

The Neanderthals seemed unexpectedly gentle and diffident people.

Người Neanderthal có vẻ hiền lành và khác biệt đến không ngờ.

Lưu sổ câu

25

I had just put the dinner on when Jim walked in unexpectedly.

Tôi vừa chuẩn bị bữa tối thì Jim đột ngột bước vào.

Lưu sổ câu

26

We thought he'd been killed, but our prayers were answered when he arrived home unexpectedly.

Chúng tôi nghĩ rằng anh ấy đã bị giết, nhưng lời cầu nguyện của chúng tôi đã được đáp lại khi anh ấy về nhà một cách bất ngờ.

Lưu sổ câu

27

The desire to be a mother may creep up on you unexpectedly.

Mong muốn được làm mẹ có thể đến với bạn một cách bất ngờ.

Lưu sổ câu

28

They had arrived unexpectedly.

Họ đến bất ngờ.

Lưu sổ câu

29

an unexpectedly large bill

một hóa đơn lớn bất ngờ

Lưu sổ câu

30

The plane was unexpectedly delayed.

Máy bay bị hoãn bất ngờ.

Lưu sổ câu

31

Not unexpectedly, most local business depends on tourism.

Không nằm ngoài dự đoán, hầu hết hoạt động kinh doanh của địa phương phụ thuộc vào du lịch.

Lưu sổ câu

32

She died unexpectedly of a heart attack.

Cô ấy chết bất đắc kỳ tử vì một cơn đau tim.

Lưu sổ câu