unexpectedly: Bất ngờ
Unexpectedly mô tả một sự việc xảy ra một cách đột ngột và không thể đoán trước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unexpectedly
|
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bất ngờ, đột ngột | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc điều gì đó xảy ra ngoài dự đoán hoặc không có dấu hiệu báo trước |
She arrived unexpectedly in the middle of the night. |
Cô ấy xuất hiện bất ngờ giữa đêm khuya. |
| 2 |
Từ:
expectedly
|
Phiên âm: /ɪkˈspektɪdli/ | Loại từ: Trạng từ (đối nghĩa) | Nghĩa: Một cách được mong đợi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra đúng như dự đoán hoặc kế hoạch |
The team won expectedly after months of hard work. |
Đội đã giành chiến thắng như mong đợi sau nhiều tháng nỗ lực. |
| 3 |
Từ:
unexpected
|
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bất ngờ, không lường trước | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự kiện hoặc tình huống đến đột ngột, không dự kiến |
Their arrival was completely unexpected. |
Việc họ đến hoàn toàn bất ngờ. |
| 4 |
Từ:
unexpectedness
|
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bất ngờ, sự đột ngột | Ngữ cảnh: Dùng để nói về tính chất hoặc cảm giác của một điều gì đó xảy ra ngoài dự đoán |
The unexpectedness of the outcome shocked everyone. |
Sự bất ngờ của kết quả khiến mọi người choáng váng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The terrorists were killed when their bomb detonated unexpectedly. Những kẻ khủng bố đã bị giết khi quả bom của chúng phát nổ bất ngờ. |
Những kẻ khủng bố đã bị giết khi quả bom của chúng phát nổ bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The train stopped unexpectedly and we were jolted forwards. Xe lửa dừng đột ngột và chúng tôi bị giật về phía trước. |
Xe lửa dừng đột ngột và chúng tôi bị giật về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I happened on him in the street unexpectedly. Tôi tình cờ gặp anh ta trên đường phố. |
Tôi tình cờ gặp anh ta trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Having to pay out unexpectedly for car repairs made a big hole in my savings. Việc phải thanh toán đột xuất cho việc sửa chữa ô tô đã khiến khoản tiết kiệm của tôi bị lỗ lớn. |
Việc phải thanh toán đột xuất cho việc sửa chữa ô tô đã khiến khoản tiết kiệm của tôi bị lỗ lớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The champion was unexpectedly knocked out in the first round. Nhà vô địch bất ngờ bị loại ở vòng đầu tiên. |
Nhà vô địch bất ngờ bị loại ở vòng đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The device detonated unexpectedly. Thiết bị phát nổ bất ngờ. |
Thiết bị phát nổ bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The host attacked the city unexpectedly. Máy chủ tấn công thành phố bất ngờ. |
Máy chủ tấn công thành phố bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The volcano unexpectedly blew up early in the morning. Ngọn núi lửa bất ngờ nổ tung vào sáng sớm. |
Ngọn núi lửa bất ngờ nổ tung vào sáng sớm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The plane was unexpectedly delayed. Máy bay bị hoãn bất ngờ. |
Máy bay bị hoãn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We happened on him unexpectedly. Chúng tôi đã xảy ra với anh ấy một cách bất ngờ. |
Chúng tôi đã xảy ra với anh ấy một cách bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Not unexpectedly, most local business depends on tourism. Không nằm ngoài dự đoán, hầu hết hoạt động kinh doanh của địa phương phụ thuộc vào du lịch. |
Không nằm ngoài dự đoán, hầu hết hoạt động kinh doanh của địa phương phụ thuộc vào du lịch. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She died unexpectedly of a heart attack. Cô ấy chết bất ngờ vì một cơn đau tim. |
Cô ấy chết bất ngờ vì một cơn đau tim. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Labour candidate unexpectedly overturned the long-standing Tory majority. Ứng cử viên Lao động bất ngờ lật đổ đa số lâu nay của Tory. |
Ứng cử viên Lao động bất ngờ lật đổ đa số lâu nay của Tory. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They had arrived unexpectedly. Họ đến bất ngờ. |
Họ đến bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Quite unexpectedly he turned on his heel and walked out of the door. Khá bất ngờ anh ta quay gót bước ra khỏi cửa. |
Khá bất ngờ anh ta quay gót bước ra khỏi cửa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She died quite unexpectedly. Cô ấy chết khá bất ngờ. |
Cô ấy chết khá bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Moss had clamped an unexpectedly strong grip on his arm. Moss đã kẹp một cái kềm mạnh bất ngờ vào cánh tay của anh ta. |
Moss đã kẹp một cái kềm mạnh bất ngờ vào cánh tay của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She unexpectedly came into a fortune when her cousin died. Cô bất ngờ phát tài khi anh họ của cô qua đời. |
Cô bất ngờ phát tài khi anh họ của cô qua đời. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His financial problems were compounded when he unexpectedly lost his job. Các vấn đề tài chính của anh ấy trở nên phức tạp khi anh ấy bất ngờ bị mất việc làm. |
Các vấn đề tài chính của anh ấy trở nên phức tạp khi anh ấy bất ngờ bị mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The car drew out unexpectedly and almost caused an accident. Chiếc xe ô tô lao ra ngoài bất ngờ suýt gây tai nạn. |
Chiếc xe ô tô lao ra ngoài bất ngờ suýt gây tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She panics when people pop in unexpectedly, rushing round plumping cushions. Cô ấy hoảng sợ khi mọi người bất ngờ ập vào [goneict.com], lao vào những chiếc đệm tròn trịa. |
Cô ấy hoảng sợ khi mọi người bất ngờ ập vào [goneict.com], lao vào những chiếc đệm tròn trịa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His father died unexpectedly. Cha anh đột ngột qua đời. |
Cha anh đột ngột qua đời. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Miserable, and unexpectedly lonely, she went in search of Jean-Paul. Đau khổ và cô đơn đến không ngờ, cô đi tìm Jean |
Đau khổ và cô đơn đến không ngờ, cô đi tìm Jean | Lưu sổ câu |
| 24 |
The Neanderthals seemed unexpectedly gentle and diffident people. Người Neanderthal có vẻ hiền lành và khác biệt đến không ngờ. |
Người Neanderthal có vẻ hiền lành và khác biệt đến không ngờ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I had just put the dinner on when Jim walked in unexpectedly. Tôi vừa chuẩn bị bữa tối thì Jim đột ngột bước vào. |
Tôi vừa chuẩn bị bữa tối thì Jim đột ngột bước vào. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We thought he'd been killed, but our prayers were answered when he arrived home unexpectedly. Chúng tôi nghĩ rằng anh ấy đã bị giết, nhưng lời cầu nguyện của chúng tôi đã được đáp lại khi anh ấy về nhà một cách bất ngờ. |
Chúng tôi nghĩ rằng anh ấy đã bị giết, nhưng lời cầu nguyện của chúng tôi đã được đáp lại khi anh ấy về nhà một cách bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The desire to be a mother may creep up on you unexpectedly. Mong muốn được làm mẹ có thể đến với bạn một cách bất ngờ. |
Mong muốn được làm mẹ có thể đến với bạn một cách bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They had arrived unexpectedly. Họ đến bất ngờ. |
Họ đến bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an unexpectedly large bill một hóa đơn lớn bất ngờ |
một hóa đơn lớn bất ngờ | Lưu sổ câu |
| 30 |
The plane was unexpectedly delayed. Máy bay bị hoãn bất ngờ. |
Máy bay bị hoãn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Not unexpectedly, most local business depends on tourism. Không nằm ngoài dự đoán, hầu hết hoạt động kinh doanh của địa phương phụ thuộc vào du lịch. |
Không nằm ngoài dự đoán, hầu hết hoạt động kinh doanh của địa phương phụ thuộc vào du lịch. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She died unexpectedly of a heart attack. Cô ấy chết bất đắc kỳ tử vì một cơn đau tim. |
Cô ấy chết bất đắc kỳ tử vì một cơn đau tim. | Lưu sổ câu |