unexpected: Bất ngờ
Unexpected mô tả điều gì đó xảy ra mà không được dự đoán hoặc không có kế hoạch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unexpected
|
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bất ngờ, không lường trước | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó xảy ra ngoài dự đoán hoặc không được chuẩn bị |
The announcement was completely unexpected. |
Thông báo đó hoàn toàn bất ngờ. |
| 2 |
Từ:
unexpectedly
|
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bất ngờ, đột ngột | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc điều gì đó xảy ra mà không có dấu hiệu báo trước |
He arrived unexpectedly at the party. |
Anh ấy xuất hiện bất ngờ tại bữa tiệc. |
| 3 |
Từ:
unexpectedness
|
Phiên âm: /ˌʌnɪkˈspektɪdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bất ngờ, sự đột ngột | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất không dự đoán được của sự việc |
The unexpectedness of her visit surprised everyone. |
Sự bất ngờ trong chuyến thăm của cô ấy khiến mọi người ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The unexpected rainstorm caused the collapse of the roof. Trận mưa bão bất ngờ khiến mái nhà bị sập. |
Trận mưa bão bất ngờ khiến mái nhà bị sập. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They were brought up against unexpected delays. Họ đã được đưa ra để chống lại sự chậm trễ bất ngờ. |
Họ đã được đưa ra để chống lại sự chậm trễ bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The announcement was not entirely unexpected. Thông báo không hoàn toàn bất ngờ. |
Thông báo không hoàn toàn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Something unexpected always breaks out in this area. Một điều gì đó bất ngờ luôn nổ ra trong lĩnh vực này. |
Một điều gì đó bất ngờ luôn nổ ra trong lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His departure was quite unexpected. Sự ra đi của anh ấy khá bất ngờ. |
Sự ra đi của anh ấy khá bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
John came out with an unexpected shaft of wit/wisdom. John xuất hiện với một bộ óc thông minh / hóm hỉnh bất ngờ. |
John xuất hiện với một bộ óc thông minh / hóm hỉnh bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her unexpected arrival threw us into total confusion. Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến chúng tôi vô cùng bối rối. |
Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến chúng tôi vô cùng bối rối. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was detained in the office by unexpected callers. Cô ấy bị giam trong văn phòng bởi những người gọi điện bất ngờ. |
Cô ấy bị giam trong văn phòng bởi những người gọi điện bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The investigation yielded some unexpected results. Cuộc điều tra thu được một số kết quả bất ngờ. |
Cuộc điều tra thu được một số kết quả bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His death was totally unexpected. Cái chết của anh ấy hoàn toàn bất ngờ. |
Cái chết của anh ấy hoàn toàn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Help came from a most unexpected quarter. Sự trợ giúp đến từ một quý bất ngờ nhất. |
Sự trợ giúp đến từ một quý bất ngờ nhất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He is an unexpected guest to her. Anh ấy là một vị khách bất ngờ đối với cô ấy. |
Anh ấy là một vị khách bất ngờ đối với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The experiment produced some unexpected results. Thí nghiệm đã tạo ra một số kết quả bất ngờ. |
Thí nghiệm đã tạo ra một số kết quả bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The unexpected blow did not stagger his resolution. Cú đánh bất ngờ không làm chùn bước quyết tâm của anh ta. |
Cú đánh bất ngờ không làm chùn bước quyết tâm của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The youngest player scored up an unexpected fifty runs. Cầu thủ trẻ nhất đã ghi được 50 pha chạy ngoài mong đợi. |
Cầu thủ trẻ nhất đã ghi được 50 pha chạy ngoài mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This unexpected kindness touched her deeply. Lòng tốt bất ngờ này khiến cô vô cùng cảm động. |
Lòng tốt bất ngờ này khiến cô vô cùng cảm động. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Such beauty was unexpected in the midst of the city. Vẻ đẹp như vậy thật bất ngờ giữa thành phố. |
Vẻ đẹp như vậy thật bất ngờ giữa thành phố. | Lưu sổ câu |
| 18 |
One unexpected spin-off of the course was the forming of some really close friendships. Một bước ngoặt bất ngờ của khóa học là sự hình thành của một số tình bạn thực sự thân thiết. |
Một bước ngoặt bất ngờ của khóa học là sự hình thành của một số tình bạn thực sự thân thiết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
To you unexpected persistence. Đối với bạn sự bền bỉ không ngờ. |
Đối với bạn sự bền bỉ không ngờ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Any unexpected circumstance that arises may catalyze a sudden escalation of violence. Bất kỳ tình huống bất ngờ nào phát sinh có thể thúc đẩy bạo lực leo thang đột ngột. |
Bất kỳ tình huống bất ngờ nào phát sinh có thể thúc đẩy bạo lực leo thang đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm afraid the unexpected accident may botch up the dinner tonight. Tôi sợ tai nạn bất ngờ có thể làm hỏng bữa tối tối nay. |
Tôi sợ tai nạn bất ngờ có thể làm hỏng bữa tối tối nay. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Always do something unexpected. Luôn làm điều gì đó bất ngờ. |
Luôn làm điều gì đó bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The assault was so unexpected that he was briefly stunned into submission. Cuộc tấn công quá bất ngờ khiến anh ta bị choáng váng vì khuất phục trong một thời gian ngắn. |
Cuộc tấn công quá bất ngờ khiến anh ta bị choáng váng vì khuất phục trong một thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
An unexpected surge in electrical power caused the computer to crash. Nguồn điện đột ngột tăng đột biến khiến máy tính bị hỏng. |
Nguồn điện đột ngột tăng đột biến khiến máy tính bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
John is stumped by an unexpected question. John bối rối trước một câu hỏi bất ngờ. |
John bối rối trước một câu hỏi bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His unexpected death is unexpected news. Cái chết bất ngờ của anh ấy là một tin bất ngờ. |
Cái chết bất ngờ của anh ấy là một tin bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She pushed him away with unexpected strength. Cô ấy đẩy anh ra với sức mạnh không ngờ. |
Cô ấy đẩy anh ra với sức mạnh không ngờ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Things were working well when we were brought up against unexpected delays. Mọi thứ hoạt động tốt khi chúng tôi được đưa ra để chống lại sự chậm trễ bất ngờ. |
Mọi thứ hoạt động tốt khi chúng tôi được đưa ra để chống lại sự chậm trễ bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Life was suddenly full of possibilities, not to mention a few unexpected surprises. Cuộc sống bỗng nhiên đầy rẫy những khả năng xảy ra. |
Cuộc sống bỗng nhiên đầy rẫy những khả năng xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her mother's death came as a great shock - it was so unexpected. Cái chết của mẹ cô là một cú sốc lớn |
Cái chết của mẹ cô là một cú sốc lớn | Lưu sổ câu |
| 31 |
Things took an unexpected turn. Mọi thứ diễn ra một cách bất ngờ. |
Mọi thứ diễn ra một cách bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
an unexpected death một cái chết bất ngờ |
một cái chết bất ngờ | Lưu sổ câu |
| 33 |
The news was disappointing but not unexpected. Tin tức đáng thất vọng nhưng không bất ngờ. |
Tin tức đáng thất vọng nhưng không bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
an unexpected result/consequence một kết quả / hệ quả không mong đợi |
một kết quả / hệ quả không mong đợi | Lưu sổ câu |
| 35 |
The film has some unexpected twists. Bộ phim có một số khúc quanh bất ngờ. |
Bộ phim có một số khúc quanh bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
an unexpected visitor một vị khách bất ngờ |
một vị khách bất ngờ | Lưu sổ câu |
| 37 |
The announcement was not entirely unexpected. Thông báo không hoàn toàn bất ngờ. |
Thông báo không hoàn toàn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The attack came from a totally unexpected direction. Cuộc tấn công đến từ một hướng hoàn toàn bất ngờ. |
Cuộc tấn công đến từ một hướng hoàn toàn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It happened in rather unexpected circumstances. Nó xảy ra trong một hoàn cảnh khá bất ngờ. |
Nó xảy ra trong một hoàn cảnh khá bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Objections to the agreement came from an unexpected quarter. Sự phản đối thỏa thuận đến từ một quý đột xuất. |
Sự phản đối thỏa thuận đến từ một quý đột xuất. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She blushed with pleasure at the unexpected praise. Cô ấy đỏ mặt vui sướng trước lời khen ngợi bất ngờ. |
Cô ấy đỏ mặt vui sướng trước lời khen ngợi bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The following day something quite unexpected happened. Ngày hôm sau, một điều khá bất ngờ đã xảy ra. |
Ngày hôm sau, một điều khá bất ngờ đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The scandal was an unexpected bonus for the press. Vụ bê bối là một phần thưởng bất ngờ cho báo chí. |
Vụ bê bối là một phần thưởng bất ngờ cho báo chí. | Lưu sổ câu |