Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

underwear là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ underwear trong tiếng Anh

underwear /ˈʌndəweə/
- (n) : quần lót

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

underwear: Đồ lót

Underwear là danh từ chỉ quần áo mặc bên dưới trang phục, bao gồm quần lót và áo lót.

  • She bought a new set of underwear for the summer. (Cô ấy đã mua một bộ đồ lót mới cho mùa hè.)
  • Underwear should be comfortable and breathable. (Đồ lót nên thoải mái và thoáng khí.)
  • He forgot to pack his underwear for the trip. (Anh ấy quên đóng gói đồ lót cho chuyến đi.)

Bảng biến thể từ "underwear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: underwear
Phiên âm: /ˈʌndərwer/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ lót Ngữ cảnh: Quần áo mặc bên trong, sát da He bought new underwear today.
Anh ấy đã mua đồ lót mới hôm nay.

Từ đồng nghĩa "underwear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "underwear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I never wear underwear.

Tôi không bao giờ mặc đồ lót.

Lưu sổ câu

2

clean/thermal underwear

đồ lót sạch / giữ nhiệt

Lưu sổ câu

3

She packed one change of underwear.

Cô ấy đã đóng gói một lần thay đồ lót.

Lưu sổ câu

4

Some mothers can't even afford to buy underwear for their kids.

Một số bà mẹ thậm chí không đủ tiền mua đồ lót cho con của họ.

Lưu sổ câu

5

He was getting cold standing around in his underwear.

Anh ấy lạnh toát khi đứng mặc quần lót.

Lưu sổ câu

6

He stripped to his underwear and dived into the water.

Anh ta cởi bỏ quần lót và lặn xuống nước.

Lưu sổ câu

7

men's/​women's underwear

đồ lót nam / nữ

Lưu sổ câu

8

men's/​women's underwear

đồ lót nam / nữ

Lưu sổ câu