underwear: Đồ lót
Underwear là danh từ chỉ quần áo mặc bên dưới trang phục, bao gồm quần lót và áo lót.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
underwear
|
Phiên âm: /ˈʌndərwer/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ lót | Ngữ cảnh: Quần áo mặc bên trong, sát da |
He bought new underwear today. |
Anh ấy đã mua đồ lót mới hôm nay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I never wear underwear. Tôi không bao giờ mặc đồ lót. |
Tôi không bao giờ mặc đồ lót. | Lưu sổ câu |
| 2 |
clean/thermal underwear đồ lót sạch / giữ nhiệt |
đồ lót sạch / giữ nhiệt | Lưu sổ câu |
| 3 |
She packed one change of underwear. Cô ấy đã đóng gói một lần thay đồ lót. |
Cô ấy đã đóng gói một lần thay đồ lót. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some mothers can't even afford to buy underwear for their kids. Một số bà mẹ thậm chí không đủ tiền mua đồ lót cho con của họ. |
Một số bà mẹ thậm chí không đủ tiền mua đồ lót cho con của họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was getting cold standing around in his underwear. Anh ấy lạnh toát khi đứng mặc quần lót. |
Anh ấy lạnh toát khi đứng mặc quần lót. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He stripped to his underwear and dived into the water. Anh ta cởi bỏ quần lót và lặn xuống nước. |
Anh ta cởi bỏ quần lót và lặn xuống nước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
men's/women's underwear đồ lót nam / nữ |
đồ lót nam / nữ | Lưu sổ câu |
| 8 |
men's/women's underwear đồ lót nam / nữ |
đồ lót nam / nữ | Lưu sổ câu |