Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

understood là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ understood trong tiếng Anh

understood /ˌʌndərˈstʊd/
- Động từ (quá khứ & P2) : Đã hiểu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "understood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: understand
Phiên âm: /ˌʌndərˈstænd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hiểu Ngữ cảnh: Nắm bắt ý nghĩa, thông tin hoặc cảm xúc I don’t understand this question.
Tôi không hiểu câu hỏi này.
2 Từ: understands
Phiên âm: /ˌʌndərˈstændz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Hiểu Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it She understands the lesson well.
Cô ấy hiểu bài rất tốt.
3 Từ: understood
Phiên âm: /ˌʌndərˈstʊd/ Loại từ: Động từ (quá khứ & P2) Nghĩa: Đã hiểu Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đã xảy ra I finally understood the problem.
Cuối cùng tôi cũng hiểu vấn đề.
4 Từ: understanding
Phiên âm: /ˌʌndərˈstændɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hiểu biết Ngữ cảnh: Kiến thức hoặc khả năng thấu hiểu He has a deep understanding of physics.
Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về vật lý.
5 Từ: understanding
Phiên âm: /ˌʌndərˈstændɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thấu hiểu, biết cảm thông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người dễ đồng cảm She is very understanding.
Cô ấy rất thấu hiểu.

Từ đồng nghĩa "understood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "understood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!