Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

understanding là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ understanding trong tiếng Anh

understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/
- (n) : trí tuệ, sự hiểu biết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

understanding: Sự hiểu biết, sự thông cảm

Understanding là danh từ chỉ sự hiểu biết về một vấn đề, hoặc sự thông cảm đối với cảm xúc của người khác.

  • She has a deep understanding of the situation. (Cô ấy có sự hiểu biết sâu sắc về tình huống.)
  • His understanding of the subject is impressive. (Sự hiểu biết của anh ấy về môn học này rất ấn tượng.)
  • They had a mutual understanding about how to solve the problem. (Họ có sự hiểu biết lẫn nhau về cách giải quyết vấn đề.)

Bảng biến thể từ "understanding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: understanding
Phiên âm: /ˌʌndərˈstændɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hiểu biết, sự thấu hiểu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khả năng nắm bắt thông tin, ý nghĩa hoặc cảm xúc của người khác His understanding of chemistry is impressive.
Sự hiểu biết của anh ấy về hóa học rất đáng nể.
2 Từ: understandings
Phiên âm: /ˌʌndərˈstændɪŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những sự hiểu biết; thỏa thuận (trong pháp lý) Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều nhận thức hoặc thỏa thuận giữa các bên They reached several understandings during the meeting.
Họ đã đạt được một số thỏa thuận trong cuộc họp.
3 Từ: understanding
Phiên âm: /ˌʌndərˈstændɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thấu hiểu, biết cảm thông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người dễ đồng cảm, dễ chia sẻ She is very understanding with her students.
Cô ấy rất thấu hiểu học sinh của mình.

Từ đồng nghĩa "understanding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "understanding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Students will gain a broad understanding of the workings of Parliament.

Sinh viên sẽ hiểu rộng hơn về hoạt động của Nghị viện.

Lưu sổ câu

2

a deep/clear understanding of something

hiểu biết sâu sắc / rõ ràng về điều gì đó

Lưu sổ câu

3

She possesses a thorough understanding of the nature of the threat we are faced with.

Cô ấy hiểu biết tường tận về bản chất của mối đe dọa mà chúng ta đang phải đối mặt.

Lưu sổ câu

4

The book aims to inform readers seeking a greater understanding of the issues involved.

Cuốn sách nhằm mục đích thông báo cho những độc giả đang tìm kiếm sự hiểu biết sâu sắc hơn về các vấn đề liên quan.

Lưu sổ câu

5

The committee has little or no understanding of the problem.

Ủy ban có rất ít hoặc không hiểu về vấn đề.

Lưu sổ câu

6

to develop/improve/increase understanding of something

để phát triển / cải thiện / tăng cường hiểu biết về điều gì đó

Lưu sổ câu

7

to contribute to/lead to an understanding of something

đóng góp vào / dẫn đến sự hiểu biết về điều gì đó

Lưu sổ câu

8

Most of the students have a sound understanding of English grammar.

Hầu hết học sinh hiểu đúng ngữ pháp tiếng Anh.

Lưu sổ câu

9

Organizers of the rally say they want to promote understanding, tolerance and open-mindedness

Những người tổ chức cuộc biểu tình nói rằng họ muốn thúc đẩy sự hiểu biết, lòng khoan dung và tinh thần cởi mở

Lưu sổ câu

10

These efforts would foster mutual understanding and respect for different values.

Những nỗ lực này sẽ thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau và tôn trọng các giá trị khác nhau.

Lưu sổ câu

11

We must tackle the problem with sympathy and understanding.

Chúng ta phải giải quyết vấn đề với sự thông cảm và thấu hiểu.

Lưu sổ câu

12

Try to show a little more understanding.

Cố gắng thể hiện sự hiểu biết nhiều hơn một chút.

Lưu sổ câu

13

We are looking for a better understanding between the two nations.

Chúng tôi đang tìm kiếm sự hiểu biết tốt hơn giữa hai quốc gia.

Lưu sổ câu

14

We finally came to an understanding about what hours we would work.

Cuối cùng, chúng tôi đã hiểu về những giờ chúng tôi sẽ làm việc.

Lưu sổ câu

15

We have this understanding that nobody talks about work over lunch.

Chúng tôi hiểu rằng không ai nói về công việc trong bữa trưa.

Lưu sổ câu

16

I think I've reached an understanding with my mother.

Tôi nghĩ rằng tôi đã hiểu được mẹ của mình.

Lưu sổ câu

17

My understanding of the situation is different

Sự hiểu biết của tôi về tình hình là khác nhau

Lưu sổ câu

18

It was our understanding that you had already been informed.

Chúng tôi hiểu rằng bạn đã được thông báo.

Lưu sổ câu

19

My understanding is that we're meeting him at the theatre.

Tôi hiểu là chúng tôi đang gặp anh ấy ở nhà hát.

Lưu sổ câu

20

The statement is open to various understandings.

Tuyên bố mở cho nhiều cách hiểu khác nhau.

Lưu sổ câu

21

They agreed to the changes on the understanding that they would be introduced gradually.

Họ đồng ý với những thay đổi về cách hiểu rằng họ sẽ được giới thiệu dần dần.

Lưu sổ câu

22

I thought you gave me the book on the understanding that I could keep it.

Tôi nghĩ rằng bạn đã đưa cho tôi cuốn sách dựa trên sự hiểu biết rằng tôi có thể giữ nó.

Lưu sổ câu

23

Our understanding of the process is now much better.

Sự hiểu biết của chúng tôi về quy trình hiện đã tốt hơn nhiều.

Lưu sổ câu

24

Such an approach to education does not expand children's knowledge and understanding of the world.

Cách tiếp cận giáo dục như vậy không mở rộng kiến ​​thức và hiểu biết của trẻ em về thế giới.

Lưu sổ câu

25

The course is designed for healthcare professionals who need a basic understanding of the subject.

Khóa học được thiết kế cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe, những người cần hiểu biết cơ bản về chủ đề này.

Lưu sổ câu

26

All of this research informs our understanding of how disease processes work.

Tất cả nghiên cứu này cung cấp cho chúng ta hiểu biết về cách thức hoạt động của các quá trình bệnh tật.

Lưu sổ câu

27

He had a poor understanding of international law.

Anh ta kém hiểu biết về luật pháp quốc tế.

Lưu sổ câu

28

He showed a full understanding of the sequence of events.

Ông ấy cho thấy sự hiểu biết đầy đủ về chuỗi sự kiện.

Lưu sổ câu

29

How children change so quickly is beyond my understanding.

Làm thế nào mà trẻ em thay đổi quá nhanh ngoài tầm hiểu biết của tôi.

Lưu sổ câu

30

Scientists are seeking a better understanding of the process.

Các nhà khoa học đang tìm kiếm sự hiểu biết tốt hơn về quá trình này.

Lưu sổ câu

31

She has only a limited understanding of what the job involves.

Cô ấy chỉ có hiểu biết hạn chế về những gì liên quan đến công việc.

Lưu sổ câu

32

Some religions have a common understanding of the nature of a divine being.

Một số tôn giáo có sự hiểu biết chung về bản chất của một đấng thiêng liêng.

Lưu sổ câu

33

The book aims to give children a balanced understanding of food and the environment.

Cuốn sách nhằm cung cấp cho trẻ em sự hiểu biết cân bằng về thực phẩm và môi trường.

Lưu sổ câu

34

The idea of eternity is beyond our full understanding.

Ý tưởng về sự vĩnh cửu nằm ngoài tầm hiểu biết đầy đủ của chúng ta.

Lưu sổ câu

35

The students seem to have a reasonable level of understanding of how genes work.

Các sinh viên dường như có mức độ hiểu biết hợp lý về cách thức hoạt động của gen.

Lưu sổ câu

36

This change of policy reflects a growing understanding of the extent of the problem.

Sự thay đổi chính sách này phản ánh sự hiểu biết ngày càng tăng về mức độ của vấn đề.

Lưu sổ câu

37

You need to read more widely to gain a proper understanding of the issue.

Bạn cần đọc rộng rãi hơn để hiểu đúng về vấn đề này.

Lưu sổ câu

38

a book that will deepen your understanding of global warming

một cuốn sách sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về hiện tượng nóng lên toàn cầu

Lưu sổ câu

39

His writings reflect a good understanding of the society he lived in.

Các bài viết của ông phản ánh sự hiểu biết tốt về xã hội mà ông sống.

Lưu sổ câu

40

Our growing understanding of genetics raises some complex issues.

Sự hiểu biết ngày càng tăng của chúng ta về di truyền học làm nảy sinh một số vấn đề phức tạp.

Lưu sổ câu

41

She has always shown great understanding of local political structures.

Cô luôn thể hiện sự hiểu biết sâu rộng về các cấu trúc chính trị địa phương.

Lưu sổ câu

42

The course should help enhance your understanding of the treatments available.

Khóa học sẽ giúp nâng cao hiểu biết của bạn về các phương pháp điều trị có sẵn.

Lưu sổ câu

43

There is a general lack of understanding about the problems facing newly arrived immigrants.

Có sự thiếu hiểu biết chung về những vấn đề mà những người nhập cư mới đến phải đối mặt.

Lưu sổ câu

44

You will need to have a thorough understanding of financial systems.

Bạn sẽ cần phải hiểu biết thấu đáo về các hệ thống tài chính.

Lưu sổ câu

45

He didn't show much understanding towards her when she lost her job.

Anh ấy không thể hiện nhiều sự hiểu biết đối với cô ấy khi cô ấy mất việc.

Lưu sổ câu

46

Greater contact between the two groups should lead to a better mutual understanding.

Sự tiếp xúc nhiều hơn giữa hai nhóm sẽ dẫn đến sự hiểu biết lẫn nhau tốt hơn.

Lưu sổ câu

47

She gave me a look filled with sympathetic understanding.

Cô ấy nhìn tôi đầy thông cảm.

Lưu sổ câu

48

She suddenly had a new understanding for her mother.

Cô đột nhiên có một sự hiểu biết mới dành cho mẹ mình.

Lưu sổ câu

49

There is generally good will and understanding between workers and employers.

Nhìn chung có thiện chí và sự hiểu biết giữa người lao động và người sử dụng lao động.

Lưu sổ câu

50

I have a clear understanding with any lawyer I hire.

Tôi hiểu rõ ràng với bất kỳ luật sư nào mà tôi thuê.

Lưu sổ câu

51

There is an unspoken understanding that Hugh will be in charge while Jane is away.

Có một sự hiểu biết không rõ ràng rằng Hugh sẽ phụ trách trong khi Jane đi vắng.

Lưu sổ câu

52

They came to an understanding on when final payment was to be made.

Họ hiểu khi nào thì khoản thanh toán cuối cùng sẽ được thực hiện.

Lưu sổ câu

53

an understanding between the companies to fight against the proposed tax reform

sự hiểu biết giữa các công ty để chống lại đề xuất cải cách thuế

Lưu sổ câu

54

Such an approach to education does not expand children's knowledge and understanding of the world.

Cách tiếp cận giáo dục như vậy không mở rộng kiến ​​thức và hiểu biết của trẻ em về thế giới.

Lưu sổ câu

55

He didn't show much understanding towards her when she lost her job.

Anh ta không thể hiện nhiều sự hiểu biết đối với cô khi cô mất việc.

Lưu sổ câu