Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

types là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ types trong tiếng Anh

types /taɪps/
- Danh từ số nhiều : Các loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "types"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: type
Phiên âm: /taɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Loại, kiểu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm, dạng của sự vật What type of music do you like?
Bạn thích loại nhạc nào?
2 Từ: types
Phiên âm: /taɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại Ngữ cảnh: Nhiều dạng, nhiều loại There are many types of flowers.
Có nhiều loại hoa.
3 Từ: type
Phiên âm: /taɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh máy Ngữ cảnh: Dùng khi nhập văn bản bằng bàn phím She types very fast.
Cô ấy đánh máy rất nhanh.
4 Từ: typed
Phiên âm: /taɪpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đánh máy Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He typed the report last night.
Anh ấy đã đánh máy báo cáo tối qua.
5 Từ: typing
Phiên âm: /ˈtaɪpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đánh máy Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra She is typing an email.
Cô ấy đang đánh email.
6 Từ: typist
Phiên âm: /ˈtaɪpɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên đánh máy Ngữ cảnh: Người chuyên đánh văn bản She worked as a typist in an office.
Cô ấy làm nhân viên đánh máy trong một văn phòng.

Từ đồng nghĩa "types"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "types"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!