Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

type là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ type trong tiếng Anh

type /taɪp/
- (n) , (v) : loại, kiểu, mẫu; phân loại, xếp loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

type: Loại, kiểu

Type là danh từ chỉ loại, kiểu hoặc nhóm các đối tượng có đặc điểm chung.

  • There are many types of flowers in the garden. (Có nhiều loại hoa trong vườn.)
  • What type of music do you prefer? (Bạn thích thể loại nhạc nào?)
  • She is a different type of person than I expected. (Cô ấy là kiểu người khác với những gì tôi mong đợi.)

Bảng biến thể từ "type"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: type
Phiên âm: /taɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Loại, kiểu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm, dạng của sự vật What type of music do you like?
Bạn thích loại nhạc nào?
2 Từ: types
Phiên âm: /taɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại Ngữ cảnh: Nhiều dạng, nhiều loại There are many types of flowers.
Có nhiều loại hoa.
3 Từ: type
Phiên âm: /taɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh máy Ngữ cảnh: Dùng khi nhập văn bản bằng bàn phím She types very fast.
Cô ấy đánh máy rất nhanh.
4 Từ: typed
Phiên âm: /taɪpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đánh máy Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He typed the report last night.
Anh ấy đã đánh máy báo cáo tối qua.
5 Từ: typing
Phiên âm: /ˈtaɪpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đánh máy Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra She is typing an email.
Cô ấy đang đánh email.
6 Từ: typist
Phiên âm: /ˈtaɪpɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên đánh máy Ngữ cảnh: Người chuyên đánh văn bản She worked as a typist in an office.
Cô ấy làm nhân viên đánh máy trong một văn phòng.

Từ đồng nghĩa "type"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "type"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a rare blood type

một nhóm máu hiếm

Lưu sổ câu

2

Bungalows are a type of house.

Bungalows là một loại nhà ở.

Lưu sổ câu

3

What type of car do you drive?

Bạn lái loại xe gì?

Lưu sổ câu

4

There are three main types of contract(s).

Có ba loại hợp đồng chính.

Lưu sổ câu

5

I think the same type of thing could happen here.

Tôi nghĩ điều tương tự có thể xảy ra ở đây.

Lưu sổ câu

6

I am not the type of person who gives up easily.

Tôi không phải kiểu người dễ dàng bỏ cuộc.

Lưu sổ câu

7

He grew up listening to different types of music.

Lớn lên anh ấy nghe nhiều loại nhạc khác nhau.

Lưu sổ câu

8

She mixes with all types of people.

Cô ấy hòa hợp với mọi kiểu người.

Lưu sổ câu

9

She mixes with people of all types.

Cô ấy trộn lẫn với mọi loại người.

Lưu sổ câu

10

I love this type of book.

Tôi thích loại sách này.

Lưu sổ câu

11

I love these types of books.

Tôi thích những loại sách này.

Lưu sổ câu

12

I love these type of books.

Tôi thích loại sách này.

Lưu sổ câu

13

What do you charge for this type of work?

Bạn tính phí gì cho loại công việc này?

Lưu sổ câu

14

What do you charge for work of this type?

Bạn tính phí gì cho công việc kiểu này?

Lưu sổ câu

15

It is the first car of its type to have this design feature.

Đây là chiếc xe đầu tiên thuộc loại này có đặc điểm thiết kế này.

Lưu sổ câu

16

She's the artistic type.

Cô ấy thuộc tuýp người nghệ thuật.

Lưu sổ câu

17

He's not the type to be unfaithful.

Anh ấy không phải là người không chung thủy.

Lưu sổ câu

18

She's not my type (= not the kind of person I am usually attracted to).

Cô ấy không phải là mẫu người của tôi (= không phải mẫu người mà tôi thường bị thu hút).

Lưu sổ câu

19

True to type (= As he usually does), Adam turned up an hour late.

Đúng như kiểu (= Như anh ấy thường làm), Adam đến muộn một giờ.

Lưu sổ câu

20

a police-type badge

huy hiệu kiểu cảnh sát

Lưu sổ câu

21

a continental-type cafe

một quán cà phê kiểu lục địa

Lưu sổ câu

22

The type was too small for me to read.

Loại quá nhỏ đối với tôi để đọc.

Lưu sổ câu

23

The important words are in bold type.

Các từ quan trọng được in đậm.

Lưu sổ câu

24

Key paragraphs of the report are set in italic type.

Các đoạn chính của báo cáo được đặt ở kiểu in nghiêng.

Lưu sổ câu

25

the ideal type of helmet for caving

loại mũ bảo hiểm lý tưởng để khám phá hang động

Lưu sổ câu

26

Two broad types of approach can be identified.

Có thể xác định hai kiểu tiếp cận rộng rãi.

Lưu sổ câu

27

This is a new formula for all skin types.

Đây là công thức mới dành cho mọi loại da.

Lưu sổ câu

28

This exercise is the hardest of its type.

Đây là bài tập khó nhất.

Lưu sổ câu

29

a country inn of a type that has all but vanished

một quán trọ kiểu nông thôn đã biến mất tất cả

Lưu sổ câu

30

The recession is similar in type to that of ten years ago.

Suy thoái tương tự như kiểu của mười năm trước.

Lưu sổ câu

31

He was the old-fashioned type, well-mannered and always in a suit and tie.

Anh ta là kiểu người cổ hủ, lịch sự và luôn mặc vest và thắt cà vạt.

Lưu sổ câu

32

I am definitely not the marrying type.

Tôi chắc chắn không phải là mẫu người thích kết hôn.

Lưu sổ câu

33

The bar was crowded with City types in suits.

Quán bar đông đúc với các loại Thành phố trong bộ quần áo.

Lưu sổ câu

34

West Coast media types

Các loại phương tiện truyền thông Bờ Tây

Lưu sổ câu

35

She's the artistic type.

Cô ấy thuộc loại hình nghệ thuật.

Lưu sổ câu

36

He's not the type to be unfaithful.

Anh ấy không phải là kiểu người không chung thủy.

Lưu sổ câu