two: Hai
Two là số chỉ lượng bằng hai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
two
|
Phiên âm: /tuː/ | Loại từ: Số từ | Nghĩa: Số hai | Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng |
She has two cats. |
Cô ấy có hai con mèo. |
| 2 |
Từ:
second
|
Phiên âm: /ˈsekənd/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Thứ hai | Ngữ cảnh: Vị trí thứ hai trong thứ tự |
He finished in second place. |
Cậu ấy về đích thứ hai. |
| 3 |
Từ:
twos
|
Phiên âm: /tuːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Bộ hai / nhóm hai | Ngữ cảnh: Nhóm gồm hai người/vật |
They walked in twos. |
Họ đi theo nhóm hai người. |
| 4 |
Từ:
duo
|
Phiên âm: /ˈduːoʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cặp đôi | Ngữ cảnh: Hai người hoạt động cùng nhau |
The duo performed on stage. |
Cặp đôi biểu diễn trên sân khấu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There are only two cookies left. Chỉ còn lại hai chiếc bánh quy. |
Chỉ còn lại hai chiếc bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
two of Sweden’s top financial experts hai trong số các chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển |
hai trong số các chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển | Lưu sổ câu |
| 3 |
Ten people were invited but only two turned up. Mười người được mời nhưng chỉ có hai người xuất hiện. |
Mười người được mời nhưng chỉ có hai người xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can you lend me two dollars? Bạn có thể cho tôi mượn hai đô la được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn hai đô la được không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
a two-month contract hợp đồng hai tháng |
hợp đồng hai tháng | Lưu sổ câu |
| 6 |
Look at page two. Xem trang hai. |
Xem trang hai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Three twos are six. Ba hai là sáu. |
Ba hai là sáu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I can't read your writing—is this meant to be a two? Tôi không thể đọc bài viết của bạn |
Tôi không thể đọc bài viết của bạn | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bulbs are planted in twos or threes (= groups of two or three). Các bóng đèn được trồng thành hai hoặc ba (= nhóm hai hoặc ba). |
Các bóng đèn được trồng thành hai hoặc ba (= nhóm hai hoặc ba). | Lưu sổ câu |
| 10 |
We moved to America when I was two (= two years old). Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi hai tuổi (= hai tuổi). |
Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi hai tuổi (= hai tuổi). | Lưu sổ câu |
| 11 |
Shall we meet at two (= at two o'clock), then? Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc hai giờ (= lúc hai giờ) chứ? |
Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc hai giờ (= lúc hai giờ) chứ? | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's in two minds about accepting his invitation. Cô ấy đang suy nghĩ về việc chấp nhận lời mời của anh ấy. |
Cô ấy đang suy nghĩ về việc chấp nhận lời mời của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
May I borrow it for a day or two? Tôi có thể mượn nó trong một hoặc hai ngày được không? |
Tôi có thể mượn nó trong một hoặc hai ngày được không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
He broke the bar of chocolate in two and gave me half. Anh ấy bẻ đôi thanh sô cô la và đưa cho tôi một nửa. |
Anh ấy bẻ đôi thanh sô cô la và đưa cho tôi một nửa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
People arrived in twos and threes. Mọi người đến theo nhóm thứ ba và thứ ba. |
Mọi người đến theo nhóm thứ ba và thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You can't put all the blame on him. It takes two to make a marriage. Bạn không thể đổ hết lỗi cho anh ta. Cần hai người để kết hôn. |
Bạn không thể đổ hết lỗi cho anh ta. Cần hai người để kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
‘I'm tired!’ ‘That makes two of us!’ "Tôi mệt mỏi!" "Điều đó làm cho hai chúng ta!" |
"Tôi mệt mỏi!" "Điều đó làm cho hai chúng ta!" | Lưu sổ câu |
| 18 |
Two and seven is nine. Hai và bảy là chín. |
Hai và bảy là chín. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I can't read your writing—is this meant to be a two? Tôi không thể đọc bài viết của bạn |
Tôi không thể đọc bài viết của bạn | Lưu sổ câu |
| 20 |
Shall we meet at two (= at two o'clock), then? Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc hai giờ (= lúc hai giờ) chứ? |
Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc hai giờ (= lúc hai giờ) chứ? | Lưu sổ câu |
| 21 |
She's in two minds about accepting his invitation. Cô ấy đang suy nghĩ về việc chấp nhận lời mời của anh ấy. |
Cô ấy đang suy nghĩ về việc chấp nhận lời mời của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You can't put all the blame on him. It takes two to make a marriage. Bạn không thể đổ hết lỗi cho anh ta. Cần hai người để kết hôn. |
Bạn không thể đổ hết lỗi cho anh ta. Cần hai người để kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
‘I'm tired!’ ‘That makes two of us!’ "Tôi mệt mỏi!" "Điều đó làm cho hai chúng ta!" |
"Tôi mệt mỏi!" "Điều đó làm cho hai chúng ta!" | Lưu sổ câu |