Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

two là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ two trong tiếng Anh

two /tuː/
- noun : hai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

two: Hai

Two là số chỉ lượng bằng hai.

  • He has two brothers. (Anh ấy có hai anh trai.)
  • I need two tickets, please. (Làm ơn cho tôi hai vé.)
  • Two people are waiting outside. (Có hai người đang chờ bên ngoài.)

Bảng biến thể từ "two"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: two
Phiên âm: /tuː/ Loại từ: Số từ Nghĩa: Số hai Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng She has two cats.
Cô ấy có hai con mèo.
2 Từ: second
Phiên âm: /ˈsekənd/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thứ hai Ngữ cảnh: Vị trí thứ hai trong thứ tự He finished in second place.
Cậu ấy về đích thứ hai.
3 Từ: twos
Phiên âm: /tuːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Bộ hai / nhóm hai Ngữ cảnh: Nhóm gồm hai người/vật They walked in twos.
Họ đi theo nhóm hai người.
4 Từ: duo
Phiên âm: /ˈduːoʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cặp đôi Ngữ cảnh: Hai người hoạt động cùng nhau The duo performed on stage.
Cặp đôi biểu diễn trên sân khấu.

Từ đồng nghĩa "two"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "two"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are only two cookies left.

Chỉ còn lại hai chiếc bánh quy.

Lưu sổ câu

2

two of Sweden’s top financial experts

hai trong số các chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

Lưu sổ câu

3

Ten people were invited but only two turned up.

Mười người được mời nhưng chỉ có hai người xuất hiện.

Lưu sổ câu

4

Can you lend me two dollars?

Bạn có thể cho tôi mượn hai đô la được không?

Lưu sổ câu

5

a two-month contract

hợp đồng hai tháng

Lưu sổ câu

6

Look at page two.

Xem trang hai.

Lưu sổ câu

7

Three twos are six.

Ba hai là sáu.

Lưu sổ câu

8

I can't read your writing—is this meant to be a two?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

9

The bulbs are planted in twos or threes (= groups of two or three).

Các bóng đèn được trồng thành hai hoặc ba (= nhóm hai hoặc ba).

Lưu sổ câu

10

We moved to America when I was two (= two years old).

Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi hai tuổi (= hai tuổi).

Lưu sổ câu

11

Shall we meet at two (= at two o'clock), then?

Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc hai giờ (= lúc hai giờ) chứ?

Lưu sổ câu

12

She's in two minds about accepting his invitation.

Cô ấy đang suy nghĩ về việc chấp nhận lời mời của anh ấy.

Lưu sổ câu

13

May I borrow it for a day or two?

Tôi có thể mượn nó trong một hoặc hai ngày được không?

Lưu sổ câu

14

He broke the bar of chocolate in two and gave me half.

Anh ấy bẻ đôi thanh sô cô la và đưa cho tôi một nửa.

Lưu sổ câu

15

People arrived in twos and threes.

Mọi người đến theo nhóm thứ ba và thứ ba.

Lưu sổ câu

16

You can't put all the blame on him. It takes two to make a marriage.

Bạn không thể đổ hết lỗi cho anh ta. Cần hai người để kết hôn.

Lưu sổ câu

17

‘I'm tired!’ ‘That makes two of us!’

"Tôi mệt mỏi!" "Điều đó làm cho hai chúng ta!"

Lưu sổ câu

18

Two and seven is nine.

Hai và bảy là chín.

Lưu sổ câu

19

I can't read your writing—is this meant to be a two?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

20

Shall we meet at two (= at two o'clock), then?

Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc hai giờ (= lúc hai giờ) chứ?

Lưu sổ câu

21

She's in two minds about accepting his invitation.

Cô ấy đang suy nghĩ về việc chấp nhận lời mời của anh ấy.

Lưu sổ câu

22

You can't put all the blame on him. It takes two to make a marriage.

Bạn không thể đổ hết lỗi cho anh ta. Cần hai người để kết hôn.

Lưu sổ câu

23

‘I'm tired!’ ‘That makes two of us!’

"Tôi mệt mỏi!" "Điều đó làm cho hai chúng ta!"

Lưu sổ câu