Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

second là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ second trong tiếng Anh

second /ˈsɛkənd/
- (adv), (n) : thứ hai, ở vị trí thứ 2, thứ nhì; người về nhì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

second: Thứ hai, giây

Second có thể là danh từ chỉ thứ hai trong một chuỗi, hoặc là đơn vị đo thời gian (giây).

  • She finished second in the race. (Cô ấy về thứ hai trong cuộc đua.)
  • It took only a second for him to make the decision. (Chỉ mất một giây để anh ấy đưa ra quyết định.)
  • He gave a second opinion on the matter. (Anh ấy đưa ra một ý kiến thứ hai về vấn đề.)

Bảng biến thể từ "second"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: two
Phiên âm: /tuː/ Loại từ: Số từ Nghĩa: Số hai Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng She has two cats.
Cô ấy có hai con mèo.
2 Từ: second
Phiên âm: /ˈsekənd/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thứ hai Ngữ cảnh: Vị trí thứ hai trong thứ tự He finished in second place.
Cậu ấy về đích thứ hai.
3 Từ: twos
Phiên âm: /tuːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Bộ hai / nhóm hai Ngữ cảnh: Nhóm gồm hai người/vật They walked in twos.
Họ đi theo nhóm hai người.
4 Từ: duo
Phiên âm: /ˈduːoʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cặp đôi Ngữ cảnh: Hai người hoạt động cùng nhau The duo performed on stage.
Cặp đôi biểu diễn trên sân khấu.

Từ đồng nghĩa "second"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "second"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!