Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

TV là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ TV trong tiếng Anh

TV /tiː viː/
- noun : TV

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

TV: Tivi

TV là viết tắt của “television”, thiết bị hoặc dịch vụ truyền hình.

  • I watch TV every evening. (Tôi xem tivi mỗi tối.)
  • The TV is broken. (Tivi bị hỏng rồi.)
  • They bought a new TV last week. (Họ mua một chiếc tivi mới tuần trước.)

Bảng biến thể từ "TV"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: television
Phiên âm: /ˈtelɪvɪʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Truyền hình; TV Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị hoặc ngành truyền hình She bought a new television.
Cô ấy mua một chiếc TV mới.
2 Từ: televisions
Phiên âm: /ˈtelɪvɪʒənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các TV Ngữ cảnh: Nhiều thiết bị TV Modern televisions are very thin.
Các TV hiện đại rất mỏng.
3 Từ: televised
Phiên âm: /ˈtelɪvaɪzd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Được phát sóng Ngữ cảnh: Dùng khi sự kiện được chiếu trên TV The match was televised live.
Trận đấu được truyền hình trực tiếp.
4 Từ: televising
Phiên âm: /ˈtelɪvaɪzɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Phát sóng Ngữ cảnh: Dùng cho hành động phát trên TV They are televising the ceremony.
Họ đang phát sóng buổi lễ.
5 Từ: TV
Phiên âm: /ˌtiːˈviː/ Loại từ: Viết tắt Nghĩa: TV Ngữ cảnh: Dạng rút gọn phổ biến I watched the news on TV.
Tôi xem tin tức trên TV.

Từ đồng nghĩa "TV"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "TV"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We spent the evening watching TV.

Chúng tôi dành cả buổi tối để xem TV.

Lưu sổ câu

2

We're buying a new TV with the money.

Chúng tôi đang mua một chiếc TV mới bằng tiền.

Lưu sổ câu

3

Almost all homes have at least one TV set.

Hầu như tất cả các ngôi nhà đều có ít nhất một TV.

Lưu sổ câu

4

What's your favourite TV show?

Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Lưu sổ câu

5

a TV programme/series

một chương trình / sê

Lưu sổ câu

6

a TV channel/station/network

kênh / đài / mạng TV

Lưu sổ câu

7

cable/satellite TV

truyền hình cáp / vệ tinh

Lưu sổ câu

8

She's a highly paid TV presenter.

Cô ấy là một người dẫn chương trình truyền hình được trả lương cao.

Lưu sổ câu

9

What's on TV tonight?

Có gì trên TV tối nay?

Lưu sổ câu

10

Is there anything good on TV tonight?

Có gì hay trên TV tối nay không?

Lưu sổ câu

11

It was on TV yesterday.

Nó đã được chiếu trên TV ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

12

Millions watched the events on live TV.

Hàng triệu người đã xem các sự kiện trên truyền hình trực tiếp.

Lưu sổ câu

13

I recognize you. Aren't you on TV?

Tôi nhận ra bạn. Bạn không có trên TV?

Lưu sổ câu

14

We're buying a new TV with the money.

Chúng tôi đang mua một chiếc TV mới bằng tiền.

Lưu sổ câu

15

What's your favourite TV show?

Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Lưu sổ câu

16

She's a highly paid TV presenter.

Cô ấy là một người dẫn chương trình truyền hình được trả lương cao.

Lưu sổ câu

17

What's on TV tonight?

Có gì trên TV tối nay?

Lưu sổ câu

18

I recognize you. Aren't you on TV?

Tôi nhận ra bạn. Bạn không có trên TV?

Lưu sổ câu