television: Ti vi
Television là danh từ chỉ thiết bị xem truyền hình hoặc phương tiện truyền thông đại chúng qua hình ảnh và âm thanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
television
|
Phiên âm: /ˈtelɪvɪʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Truyền hình; TV | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị hoặc ngành truyền hình |
She bought a new television. |
Cô ấy mua một chiếc TV mới. |
| 2 |
Từ:
televisions
|
Phiên âm: /ˈtelɪvɪʒənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các TV | Ngữ cảnh: Nhiều thiết bị TV |
Modern televisions are very thin. |
Các TV hiện đại rất mỏng. |
| 3 |
Từ:
televised
|
Phiên âm: /ˈtelɪvaɪzd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Được phát sóng | Ngữ cảnh: Dùng khi sự kiện được chiếu trên TV |
The match was televised live. |
Trận đấu được truyền hình trực tiếp. |
| 4 |
Từ:
televising
|
Phiên âm: /ˈtelɪvaɪzɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Phát sóng | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động phát trên TV |
They are televising the ceremony. |
Họ đang phát sóng buổi lễ. |
| 5 |
Từ:
TV
|
Phiên âm: /ˌtiːˈviː/ | Loại từ: Viết tắt | Nghĩa: TV | Ngữ cảnh: Dạng rút gọn phổ biến |
I watched the news on TV. |
Tôi xem tin tức trên TV. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a widescreen/flat-screen/plasma television màn hình rộng / màn hình phẳng / tivi plasma |
màn hình rộng / màn hình phẳng / tivi plasma | Lưu sổ câu |
| 2 |
to turn the television on/off để bật / tắt TV |
để bật / tắt TV | Lưu sổ câu |
| 3 |
The series first appeared on television screens in 2017. Bộ truyện lần đầu tiên xuất hiện trên màn ảnh truyền hình vào năm 2017. |
Bộ truyện lần đầu tiên xuất hiện trên màn ảnh truyền hình vào năm 2017. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We don't do much in the evenings except watch television. Chúng tôi không làm gì nhiều vào buổi tối ngoại trừ xem truyền hình. |
Chúng tôi không làm gì nhiều vào buổi tối ngoại trừ xem truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
satellite/terrestrial/digital/network television truyền hình vệ tinh / mặt đất / kỹ thuật số / mạng |
truyền hình vệ tinh / mặt đất / kỹ thuật số / mạng | Lưu sổ câu |
| 6 |
These plays were originally broadcast on live television. Những vở kịch này ban đầu được phát sóng trên truyền hình trực tiếp. |
Những vở kịch này ban đầu được phát sóng trên truyền hình trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'd like to work in television (= for a television company). Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực truyền hình (= cho một công ty truyền hình). |
Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực truyền hình (= cho một công ty truyền hình). | Lưu sổ câu |
| 8 |
a television show/series/programme/broadcast một chương trình truyền hình / loạt phim / chương trình / chương trình phát sóng |
một chương trình truyền hình / loạt phim / chương trình / chương trình phát sóng | Lưu sổ câu |
| 9 |
a television drama/documentary/interview/commercial một bộ phim truyền hình / phim tài liệu / phỏng vấn / thương mại |
một bộ phim truyền hình / phim tài liệu / phỏng vấn / thương mại | Lưu sổ câu |
| 10 |
a television company/presenter/station/channel một công ty truyền hình / người dẫn chương trình / đài / kênh |
một công ty truyền hình / người dẫn chương trình / đài / kênh | Lưu sổ câu |
| 11 |
a television viewer/audience người xem / khán giả truyền hình |
người xem / khán giả truyền hình | Lưu sổ câu |
| 12 |
a television ad/commercial một quảng cáo / quảng cáo truyền hình |
một quảng cáo / quảng cáo truyền hình | Lưu sổ câu |
| 13 |
the television news tin tức truyền hình |
tin tức truyền hình | Lưu sổ câu |
| 14 |
What's on television tonight? Có gì trên truyền hình tối nay? |
Có gì trên truyền hình tối nay? | Lưu sổ câu |
| 15 |
Millions watched the events on live television. Hàng triệu người đã xem các sự kiện trên truyền hình trực tiếp. |
Hàng triệu người đã xem các sự kiện trên truyền hình trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The film has never been shown on television. Bộ phim chưa bao giờ được chiếu trên truyền hình. |
Bộ phim chưa bao giờ được chiếu trên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I recognize you. Aren't you on television? Tôi nhận ra bạn. Bạn không có trên truyền hình? |
Tôi nhận ra bạn. Bạn không có trên truyền hình? | Lưu sổ câu |
| 18 |
She's always appearing on television. Cô ấy luôn xuất hiện trên truyền hình. |
Cô ấy luôn xuất hiện trên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She recalled her first television appearance forty years ago. Cô nhớ lại lần đầu tiên xuất hiện trên truyền hình cách đây bốn mươi năm. |
Cô nhớ lại lần đầu tiên xuất hiện trên truyền hình cách đây bốn mươi năm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Olympics receive extensive television coverage. Thế vận hội nhận được sự phủ sóng truyền hình rộng rãi. |
Thế vận hội nhận được sự phủ sóng truyền hình rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The state television screened pictures of the trial. Truyền hình nhà nước chiếu các hình ảnh về phiên tòa. |
Truyền hình nhà nước chiếu các hình ảnh về phiên tòa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The trial was broadcast by local television. Phiên tòa được truyền hình địa phương phát sóng. |
Phiên tòa được truyền hình địa phương phát sóng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a television adaptation of the popular novel phiên bản truyền hình chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết nổi tiếng |
phiên bản truyền hình chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 24 |
a television camera một máy ảnh truyền hình |
một máy ảnh truyền hình | Lưu sổ câu |
| 25 |
We don't do much in the evenings except watch television. Chúng tôi không làm gì nhiều vào buổi tối ngoại trừ xem truyền hình. |
Chúng tôi không làm gì nhiều vào buổi tối ngoại trừ xem truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'd like to work in television (= for a television company). Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực truyền hình (= cho một công ty truyền hình). |
Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực truyền hình (= cho một công ty truyền hình). | Lưu sổ câu |
| 27 |
What's on television tonight? Có gì trên truyền hình tối nay? |
Có gì trên truyền hình tối nay? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Is there anything good on the telly tonight? Có gì tốt trên điện thoại tối nay không? |
Có gì tốt trên điện thoại tối nay không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
I recognize you. Aren't you on television? Tôi nhận ra bạn. Bạn không có trên truyền hình? |
Tôi nhận ra bạn. Bạn không có trên truyền hình? | Lưu sổ câu |
| 30 |
She's always appearing on television. Cô ấy luôn xuất hiện trên truyền hình. |
Cô ấy luôn xuất hiện trên truyền hình. | Lưu sổ câu |