Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

truth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ truth trong tiếng Anh

truth /truːθ/
- (n) : sự thật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

truth: Sự thật

Truth là danh từ chỉ sự thật, điều chính xác, đúng đắn.

  • The truth will come out eventually. (Sự thật cuối cùng sẽ được hé lộ.)
  • He told me the truth about his situation. (Anh ấy đã kể cho tôi sự thật về tình huống của mình.)
  • She always seeks the truth, no matter how hard it is to find. (Cô ấy luôn tìm kiếm sự thật, bất kể nó khó khăn như thế nào.)

Bảng biến thể từ "truth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: true
Phiên âm: /truː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đúng, thật Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả điều gì đó là chính xác, không sai His statement was true.
Lời phát biểu của anh ấy là đúng.
2 Từ: truer
Phiên âm: /truːər/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Đúng hơn, chính xác hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh độ đúng đắn Her version of the story was truer than mine.
Phiên bản câu chuyện của cô ấy đúng hơn của tôi.
3 Từ: truest
Phiên âm: /truːɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Đúng nhất, chính xác nhất Ngữ cảnh: Dùng khi nói về mức độ đúng đắn cao nhất This is the truest statement I’ve heard.
Đây là lời phát biểu đúng nhất tôi từng nghe.
4 Từ: truly
Phiên âm: /ˈtruːli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thật sự, thực sự Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh tính chân thật He truly cares about her well-being.
Anh ấy thật sự quan tâm đến sức khỏe của cô ấy.
5 Từ: truth
Phiên âm: /truːθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó là đúng đắn hoặc có thật The truth will come out eventually.
Sự thật sẽ được tiết lộ cuối cùng.

Từ đồng nghĩa "truth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "truth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you think she's telling the truth?

Bạn có nghĩ cô ấy nói thật không?

Lưu sổ câu

2

We are determined to get at (= discover) the truth.

Chúng tôi quyết tâm đạt được (= khám phá) sự thật.

Lưu sổ câu

3

She had only spoken the truth.

Cô ấy chỉ nói sự thật.

Lưu sổ câu

4

So now you know the truth.

Vì vậy, bây giờ bạn biết sự thật.

Lưu sổ câu

5

I knew the truth would come out in the end.

Cuối cùng thì tôi biết sự thật sẽ lộ ra.

Lưu sổ câu

6

The truth is that there are no easy answers.

Sự thật là không có câu trả lời dễ dàng.

Lưu sổ câu

7

The truth of the matter is we can’t afford to keep all the staff on.

Sự thật của vấn đề là chúng tôi không đủ khả năng để duy trì tất cả các nhân viên.

Lưu sổ câu

8

The sad truth is that, at 72, he is past his prime.

Sự thật đáng buồn là ở tuổi 72, ông đã qua thời kỳ đỉnh cao.

Lưu sổ câu

9

The simple truth is that new roads just encourage more traffic.

Sự thật đơn giản là những con đường mới chỉ khuyến khích lưu lượng truy cập nhiều hơn.

Lưu sổ câu

10

I don't think you are telling me the whole truth about what happened.

Tôi không nghĩ rằng bạn đang nói cho tôi toàn bộ sự thật về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

11

These documents reveal the truth about his past.

Những tài liệu này tiết lộ sự thật về quá khứ của anh ta.

Lưu sổ câu

12

The awful truth about his disappearance finally dawned on her.

Sự thật khủng khiếp về sự biến mất của anh ta cuối cùng cũng hé lộ về cô.

Lưu sổ câu

13

Only recently has the truth behind the killings emerged.

Chỉ gần đây sự thật đằng sau các vụ giết người mới lộ ra.

Lưu sổ câu

14

It’s the gospel truth! (= completely true)

Đó là lẽ thật phúc âm! (= hoàn toàn đúng)

Lưu sổ câu

15

I honestly don't know, and that's the truth.

Tôi thực sự không biết, và đó là sự thật.

Lưu sổ câu

16

There is no truth in the rumours.

Không có sự thật trong những tin đồn.

Lưu sổ câu

17

There is not a grain of truth in what she says.

Không có một chút sự thật nào trong những gì cô ấy nói.

Lưu sổ câu

18

His version of events does contain an element of truth.

Phiên bản các sự kiện của anh ấy có chứa yếu tố sự thật.

Lưu sổ câu

19

You must be prepared to prove the truth of these allegations.

Bạn phải chuẩn bị để chứng minh sự thật của những cáo buộc này.

Lưu sổ câu

20

universal truths

sự thật phổ quát

Lưu sổ câu

21

She was forced to face up to a few unwelcome truths about her family.

Cô buộc phải đối mặt với một số sự thật không mong muốn về gia đình mình.

Lưu sổ câu

22

If the truth be known, I was afraid to tell anyone.

Nếu sự thật được biết, tôi sợ không dám nói với ai.

Lưu sổ câu

23

She laughed and chatted but was, in truth, not having much fun.

Cô ấy cười và nói chuyện phiếm nhưng sự thật thì không có nhiều niềm vui.

Lưu sổ câu

24

She thinks I don’t like her but nothing could be further from the truth.

Cô ấy nghĩ rằng tôi không thích cô ấy nhưng không có gì có thể xa hơn sự thật.

Lưu sổ câu

25

I know you think she's mean, but nothing could be further from the truth.

Tôi biết bạn nghĩ cô ấy xấu tính, nhưng không có gì có thể xa hơn sự thật.

Lưu sổ câu

26

To tell you the truth, I'll be glad to get home.

Nói thật với bạn, tôi sẽ rất vui khi về đến nhà.

Lưu sổ câu

27

I got a bit big-headed, to tell the truth.

Tôi hơi cố chấp, nói thật.

Lưu sổ câu

28

To tell you the truth, I'm rather dreading his return.

Nói thật với bạn, tôi khá sợ sự trở lại của anh ấy.

Lưu sổ câu

29

He was reminded of his duty to speak the truth when questioned in court.

Ông được nhắc nhở về nghĩa vụ nói sự thật khi bị thẩm vấn trước tòa.

Lưu sổ câu

30

He was too fragile to handle the truth.

Anh ấy quá mỏng manh để xử lý sự thật.

Lưu sổ câu

31

Lawyers distorted the truth about the deal.

Các luật sư bóp méo sự thật về thương vụ.

Lưu sổ câu

32

She was determined to discover the truth about her boss.

Cô quyết tâm khám phá sự thật về ông chủ của mình.

Lưu sổ câu

33

The simple truth is he's lost his job.

Sự thật đơn giản là anh ấy đã mất việc.

Lưu sổ câu

34

They were motivated by the pursuit of the truth.

Họ được thúc đẩy bởi việc theo đuổi sự thật.

Lưu sổ câu

35

Towards the end of the letter the cruel truth emerged.

Về cuối bức thư, sự thật tàn khốc xuất hiện.

Lưu sổ câu

36

We're going to try to get the truth out of this boy.

Chúng tôi sẽ cố gắng đưa ra sự thật về cậu bé này.

Lưu sổ câu

37

What's the truth behind all the gossip?

Sự thật đằng sau tất cả những tin đồn là gì?

Lưu sổ câu

38

You've been hiding the truth from me!

Bạn đang che giấu sự thật với tôi!

Lưu sổ câu

39

the hidden truth behind the events of the last four years

sự thật ẩn đằng sau các sự kiện trong bốn năm qua

Lưu sổ câu

40

the plain unvarnished truth

sự thật rõ ràng chưa được vạch ra

Lưu sổ câu

41

the shocking truth about heroin addiction among the young

sự thật gây sốc về việc nghiện heroin trong giới trẻ

Lưu sổ câu

42

It's a good film but contains little historical truth.

Đó là một bộ phim hay nhưng chứa ít sự thật lịch sử.

Lưu sổ câu

43

The police doubt the truth of his statement.

Cảnh sát nghi ngờ sự thật trong lời khai của anh ta.

Lưu sổ câu

44

Dare anyone deny the truth of what we have said?

Có ai dám phủ nhận sự thật của những gì chúng ta đã nói không?

Lưu sổ câu

45

Science, like theology, reveals transcendent truths about a changing world.

Khoa học, giống như thần học, tiết lộ những sự thật siêu việt về một thế giới đang thay đổi.

Lưu sổ câu

46

We hold these truths to be self-evident…

Chúng tôi cho rằng những sự thật này là hiển nhiên…

Lưu sổ câu

47

in search of the eternal truths of life

tìm kiếm chân lý vĩnh cửu của cuộc sống

Lưu sổ câu

48

the deeper truths that often go unspoken

sự thật sâu sắc hơn thường không được nói ra

Lưu sổ câu

49

The simple truth is he's lost his job.

Sự thật đơn giản là anh ta đã mất việc.

Lưu sổ câu

50

We're going to try to get the truth out of this boy.

Chúng tôi sẽ cố gắng đưa ra sự thật về cậu bé này.

Lưu sổ câu

51

What's the truth behind all the gossip?

Sự thật đằng sau tất cả những tin đồn là gì?

Lưu sổ câu

52

You've been hiding the truth from me!

Bạn đang che giấu sự thật với tôi!

Lưu sổ câu

53

It's a good film but contains little historical truth.

Đó là một bộ phim hay nhưng chứa ít sự thật lịch sử.

Lưu sổ câu