Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

treatment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ treatment trong tiếng Anh

treatment /ˈtriːtmənt/
- (n) : sự đối xử, sự cư xử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

treatment: Sự điều trị, phương pháp điều trị

Treatment là danh từ chỉ phương pháp hoặc hành động điều trị một bệnh hoặc tình trạng sức khỏe, hoặc cách đối xử với ai đó.

  • He received treatment for his injury at the hospital. (Anh ấy đã nhận sự điều trị cho vết thương của mình tại bệnh viện.)
  • The treatment for the disease has improved over the years. (Phương pháp điều trị căn bệnh này đã được cải thiện trong nhiều năm qua.)
  • Her treatment of others is always kind and fair. (Cách cô ấy đối xử với người khác luôn tốt bụng và công bằng.)

Bảng biến thể từ "treatment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: treatment
Phiên âm: /ˈtriːtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự điều trị Ngữ cảnh: Quá trình chữa bệnh hoặc sự đối xử The patient is receiving treatment.
Bệnh nhân đang nhận sự điều trị.
2 Từ: treatments
Phiên âm: /ˈtriːtmənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phương pháp điều trị Ngữ cảnh: Nhiều phương pháp chữa bệnh hoặc sự đối xử Different treatments are available for the disease.
Có nhiều phương pháp điều trị cho căn bệnh này.
3 Từ: treat
Phiên âm: /triːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Điều trị Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quá trình chữa bệnh hoặc giúp đỡ ai đó She treats the illness with medication.
Cô ấy điều trị bệnh bằng thuốc.

Từ đồng nghĩa "treatment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "treatment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The drug is used in the treatment of depression.

Thuốc được sử dụng trong điều trị trầm cảm.

Lưu sổ câu

2

He is receiving treatment for shock.

Anh ấy đang được điều trị sốc.

Lưu sổ câu

3

She has been undergoing cancer treatment.

Cô ấy đang điều trị ung thư.

Lưu sổ câu

4

He may have to seek treatment abroad.

Anh ấy có thể phải tìm cách điều trị ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

5

These bites rarely require treatment.

Những vết cắn này hiếm khi cần điều trị.

Lưu sổ câu

6

Two motorists needed hospital treatment following the accident.

Hai người lái xe ô tô cần được điều trị tại bệnh viện sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

7

The centre provides treatment to young drug addicts.

Trung tâm cung cấp dịch vụ điều trị cho thanh niên nghiện ma túy.

Lưu sổ câu

8

She is responding well to treatment.

Cô ấy đang đáp ứng tốt với điều trị.

Lưu sổ câu

9

to require hospital/medical treatment

yêu cầu điều trị tại bệnh viện / y tế

Lưu sổ câu

10

No effective treatment exists for this highly infectious disease.

Không có phương pháp điều trị hiệu quả nào cho căn bệnh truyền nhiễm cao này.

Lưu sổ câu

11

There are various treatments available for this condition.

Có nhiều phương pháp điều trị khác nhau cho tình trạng này.

Lưu sổ câu

12

Guests at the health spa receive a range of beauty treatments.

Khách tại spa chăm sóc sức khỏe nhận được một loạt các liệu pháp chăm sóc sắc đẹp.

Lưu sổ câu

13

the brutal treatment of political prisoners

sự đối xử tàn bạo đối với các tù nhân chính trị

Lưu sổ câu

14

Certain city areas have been singled out for special treatment.

Một số khu vực thành phố đã được chọn để được đối xử đặc biệt.

Lưu sổ câu

15

Shakespeare’s treatment of madness in ‘King Lear’

Cách điều trị bệnh điên của Shakespeare trong ‘King Lear’

Lưu sổ câu

16

a sewage treatment plant

nhà máy xử lý nước thải

Lưu sổ câu

17

an effective treatment for dry rot

một phương pháp điều trị hiệu quả cho bệnh thối khô

Lưu sổ câu

18

He's in treatment for cocaine addiction.

Anh ấy đang điều trị chứng nghiện cocaine.

Lưu sổ câu

19

Paramedics are to have extra training in administering on-the-spot treatment.

Nhân viên y tế phải được đào tạo thêm về quản lý điều trị tại chỗ.

Lưu sổ câu

20

When his depression worsened, he decided to seek treatment.

Khi chứng trầm cảm của ông trở nên tồi tệ hơn, ông quyết định tìm cách điều trị.

Lưu sổ câu

21

a herbal drug that is used in the treatment of dizziness

một loại thuốc thảo dược được sử dụng trong điều trị chóng mặt

Lưu sổ câu

22

drugs approved for AIDS treatment

thuốc được phê duyệt để điều trị AIDS

Lưu sổ câu

23

She may require follow-up treatment.

Cô ấy có thể cần điều trị theo dõi.

Lưu sổ câu

24

The treatment lasts about six weeks.

Việc điều trị kéo dài khoảng sáu tuần.

Lưu sổ câu

25

He had done nothing to deserve such cruel treatment.

Anh ta đã không làm gì để đáng bị đối xử tàn nhẫn như vậy.

Lưu sổ câu

26

The treatment meted out to captured soldiers was harsh.

Sự đối xử đối với những người lính bị bắt rất khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

27

You shouldn't put up with such shabby treatment.

Bạn không nên chịu sự đối xử tồi tệ như vậy.

Lưu sổ câu

28

He's in treatment for cocaine addiction.

Anh ấy đang điều trị chứng nghiện cocaine.

Lưu sổ câu

29

You shouldn't put up with such shabby treatment.

Bạn không nên đối xử tồi tệ như vậy.

Lưu sổ câu