treat: Đối xử, điều trị
Treat là động từ chỉ hành động đối xử với ai đó theo một cách nào đó, hoặc cung cấp dịch vụ y tế.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
treat
|
Phiên âm: /triːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đối xử, điều trị, chiêu đãi | Ngữ cảnh: Dùng khi đối xử tốt với ai đó hoặc chữa bệnh |
She treats her guests with kindness. |
Cô ấy đối xử với khách của mình rất tử tế. |
| 2 |
Từ:
treat
|
Phiên âm: /triːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Món quà, chiêu đãi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đối xử tốt, đặc biệt |
The cake was a real treat. |
Cái bánh là một món quà thật sự. |
| 3 |
Từ:
treats
|
Phiên âm: /triːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những món đãi, những quà tặng | Ngữ cảnh: Nhiều món đãi, quà tặng |
I brought some treats for the party. |
Tôi mang đến một vài món quà cho bữa tiệc. |
| 4 |
Từ:
treated
|
Phiên âm: /ˈtriːtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã đối xử, đã điều trị | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
The doctor treated the patient’s illness. |
Bác sĩ đã điều trị căn bệnh cho bệnh nhân. |
| 5 |
Từ:
treating
|
Phiên âm: /ˈtriːtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang đối xử, đang điều trị | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra |
He is treating the wound right now. |
Anh ấy đang điều trị vết thương ngay bây giờ. |
| 6 |
Từ:
treatment
|
Phiên âm: /ˈtriːtmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự điều trị | Ngữ cảnh: Quá trình chữa bệnh hoặc sự đối xử |
The patient is receiving treatment. |
Bệnh nhân đang nhận sự điều trị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to treat people with respect đối xử với mọi người một cách tôn trọng |
đối xử với mọi người một cách tôn trọng | Lưu sổ câu |
| 2 |
to treat people with caution/suspicion/dignity đối xử với mọi người một cách thận trọng / nghi ngờ / phẩm giá |
đối xử với mọi người một cách thận trọng / nghi ngờ / phẩm giá | Lưu sổ câu |
| 3 |
All candidates will be treated equally, regardless of age. Tất cả các ứng cử viên sẽ được đối xử bình đẳng, không phân biệt tuổi tác. |
Tất cả các ứng cử viên sẽ được đối xử bình đẳng, không phân biệt tuổi tác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They treat their animals quite badly. Họ đối xử với động vật của họ khá tệ. |
Họ đối xử với động vật của họ khá tệ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She felt unfairly treated. Cô ấy cảm thấy bị đối xử bất công. |
Cô ấy cảm thấy bị đối xử bất công. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My parents still treat me like a child. Cha mẹ tôi vẫn đối xử với tôi như một đứa trẻ. |
Cha mẹ tôi vẫn đối xử với tôi như một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was treated as a hero on his release from prison. Ông được coi như một anh hùng khi ra tù. |
Ông được coi như một anh hùng khi ra tù. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They treat him as if he weren't even there. Họ đối xử với anh ta như thể anh ta thậm chí không có ở đó. |
Họ đối xử với anh ta như thể anh ta thậm chí không có ở đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I decided to treat his remark as a joke. Tôi quyết định coi nhận xét của anh ấy như một trò đùa. |
Tôi quyết định coi nhận xét của anh ấy như một trò đùa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The question is treated in more detail in the next chapter. Câu hỏi được xử lý chi tiết hơn trong chương tiếp theo. |
Câu hỏi được xử lý chi tiết hơn trong chương tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
These allegations are being treated very seriously indeed. Những cáo buộc này thực sự đang được xử lý rất nghiêm túc. |
Những cáo buộc này thực sự đang được xử lý rất nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
All cases involving children are treated as urgent. Tất cả các trường hợp liên quan đến trẻ em đều được coi là khẩn cấp. |
Tất cả các trường hợp liên quan đến trẻ em đều được coi là khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was treated for sunstroke. Cô được điều trị say nắng. |
Cô được điều trị say nắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The students involved were treated for head injuries. Các học sinh liên quan đã được điều trị vết thương ở đầu. |
Các học sinh liên quan đã được điều trị vết thương ở đầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The clinic has treated several thousand patients free of charge . Phòng khám đã điều trị miễn phí cho hàng nghìn bệnh nhân. |
Phòng khám đã điều trị miễn phí cho hàng nghìn bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was treated in hospital. Cô ấy đã được điều trị trong bệnh viện. |
Cô ấy đã được điều trị trong bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was treated for depression with medication prescribed by his doctor. Anh ấy được điều trị chứng trầm cảm bằng thuốc do bác sĩ kê đơn. |
Anh ấy được điều trị chứng trầm cảm bằng thuốc do bác sĩ kê đơn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
to treat a disease/a condition/cancer để điều trị bệnh / tình trạng / ung thư |
để điều trị bệnh / tình trạng / ung thư | Lưu sổ câu |
| 19 |
The hospital treated forty cases of malaria last year. Bệnh viện đã điều trị bốn mươi trường hợp mắc bệnh sốt rét vào năm ngoái. |
Bệnh viện đã điều trị bốn mươi trường hợp mắc bệnh sốt rét vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Antibiotics are used to treat bacterial infections. Thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn. |
Thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The condition is usually treated with drugs and a strict diet. Tình trạng này thường được điều trị bằng thuốc và chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt. |
Tình trạng này thường được điều trị bằng thuốc và chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
to treat crops with insecticide xử lý cây trồng bằng thuốc trừ sâu |
xử lý cây trồng bằng thuốc trừ sâu | Lưu sổ câu |
| 23 |
wood treated with preservative gỗ được xử lý bằng chất bảo quản |
gỗ được xử lý bằng chất bảo quản | Lưu sổ câu |
| 24 |
She treated him to lunch. Cô ấy đãi anh ấy đi ăn trưa. |
Cô ấy đãi anh ấy đi ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Don't worry about the cost—I'll treat you. Đừng lo lắng về chi phí — Tôi sẽ điều trị cho bạn. |
Đừng lo lắng về chi phí — Tôi sẽ điều trị cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'm going to treat myself to a new pair of shoes. Tôi sẽ mua cho mình một đôi giày mới. |
Tôi sẽ mua cho mình một đôi giày mới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They treat their workers like dirt. Họ đối xử với công nhân của họ như bụi bẩn. |
Họ đối xử với công nhân của họ như bụi bẩn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Parents still tend to treat boys differently from girls. Cha mẹ vẫn có xu hướng đối xử với con trai khác với con gái. |
Cha mẹ vẫn có xu hướng đối xử với con trai khác với con gái. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He is guilty and should be treated accordingly. Anh ta có tội và cần được đối xử tương xứng. |
Anh ta có tội và cần được đối xử tương xứng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You should treat people with more respect. Bạn nên đối xử với mọi người bằng sự tôn trọng hơn. |
Bạn nên đối xử với mọi người bằng sự tôn trọng hơn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the tendency to treat older people as helpless and dependent xu hướng coi người lớn tuổi là người bất lực và phụ thuộc |
xu hướng coi người lớn tuổi là người bất lực và phụ thuộc | Lưu sổ câu |
| 32 |
He treated the idea with suspicion. Anh ta nghi ngờ ý tưởng này. |
Anh ta nghi ngờ ý tưởng này. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was treated for cuts and bruises. Cô được điều trị vết cắt và vết bầm tím. |
Cô được điều trị vết cắt và vết bầm tím. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The drug is effective at treating depression. Thuốc có hiệu quả điều trị bệnh trầm cảm. |
Thuốc có hiệu quả điều trị bệnh trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We can treat this condition quite successfully with antibiotics. Chúng tôi có thể điều trị tình trạng này khá thành công bằng thuốc kháng sinh. |
Chúng tôi có thể điều trị tình trạng này khá thành công bằng thuốc kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Chemically treated hair can become dry and brittle. Tóc đã qua xử lý hóa chất có thể trở nên khô và dễ gãy. |
Tóc đã qua xử lý hóa chất có thể trở nên khô và dễ gãy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
You need to treat this wood for woodworm. Bạn cần xử lý gỗ này để diệt mọt. |
Bạn cần xử lý gỗ này để diệt mọt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Water is discharged from the sewage works after being treated. Nước thải ra từ các công trình nước thải sau khi được xử lý. |
Nước thải ra từ các công trình nước thải sau khi được xử lý. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They treat him as if he weren't even there. Họ đối xử với anh ấy như thể anh ấy thậm chí không ở đó. |
Họ đối xử với anh ấy như thể anh ấy thậm chí không ở đó. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Don't worry about the cost—I'll treat you. Đừng lo lắng về chi phí |
Đừng lo lắng về chi phí | Lưu sổ câu |
| 41 |
I'm going to treat myself to a new pair of shoes. Tôi sẽ mua cho mình một đôi giày mới. |
Tôi sẽ mua cho mình một đôi giày mới. | Lưu sổ câu |