Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

treat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ treat trong tiếng Anh

treat /triːt/
- (v) : đối xử, đối đãi, cư xử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

treat: Đối xử, điều trị

Treat là động từ chỉ hành động đối xử với ai đó theo một cách nào đó, hoặc cung cấp dịch vụ y tế.

  • She treated him with kindness and respect. (Cô ấy đối xử với anh ấy bằng lòng tốt và sự tôn trọng.)
  • The doctor will treat your cold with medication. (Bác sĩ sẽ điều trị cơn cảm lạnh của bạn bằng thuốc.)
  • They treated the guests to a delicious dinner. (Họ đã đãi khách bữa tối ngon miệng.)

Bảng biến thể từ "treat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: treat
Phiên âm: /triːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đối xử, điều trị, chiêu đãi Ngữ cảnh: Dùng khi đối xử tốt với ai đó hoặc chữa bệnh She treats her guests with kindness.
Cô ấy đối xử với khách của mình rất tử tế.
2 Từ: treat
Phiên âm: /triːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Món quà, chiêu đãi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đối xử tốt, đặc biệt The cake was a real treat.
Cái bánh là một món quà thật sự.
3 Từ: treats
Phiên âm: /triːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những món đãi, những quà tặng Ngữ cảnh: Nhiều món đãi, quà tặng I brought some treats for the party.
Tôi mang đến một vài món quà cho bữa tiệc.
4 Từ: treated
Phiên âm: /ˈtriːtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đối xử, đã điều trị Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The doctor treated the patient’s illness.
Bác sĩ đã điều trị căn bệnh cho bệnh nhân.
5 Từ: treating
Phiên âm: /ˈtriːtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đối xử, đang điều trị Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra He is treating the wound right now.
Anh ấy đang điều trị vết thương ngay bây giờ.
6 Từ: treatment
Phiên âm: /ˈtriːtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự điều trị Ngữ cảnh: Quá trình chữa bệnh hoặc sự đối xử The patient is receiving treatment.
Bệnh nhân đang nhận sự điều trị.

Từ đồng nghĩa "treat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "treat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to treat people with respect

đối xử với mọi người một cách tôn trọng

Lưu sổ câu

2

to treat people with caution/suspicion/dignity

đối xử với mọi người một cách thận trọng / nghi ngờ / phẩm giá

Lưu sổ câu

3

All candidates will be treated equally, regardless of age.

Tất cả các ứng cử viên sẽ được đối xử bình đẳng, không phân biệt tuổi tác.

Lưu sổ câu

4

They treat their animals quite badly.

Họ đối xử với động vật của họ khá tệ.

Lưu sổ câu

5

She felt unfairly treated.

Cô ấy cảm thấy bị đối xử bất công.

Lưu sổ câu

6

My parents still treat me like a child.

Cha mẹ tôi vẫn đối xử với tôi như một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

7

He was treated as a hero on his release from prison.

Ông được coi như một anh hùng khi ra tù.

Lưu sổ câu

8

They treat him as if he weren't even there.

Họ đối xử với anh ta như thể anh ta thậm chí không có ở đó.

Lưu sổ câu

9

I decided to treat his remark as a joke.

Tôi quyết định coi nhận xét của anh ấy như một trò đùa.

Lưu sổ câu

10

The question is treated in more detail in the next chapter.

Câu hỏi được xử lý chi tiết hơn trong chương tiếp theo.

Lưu sổ câu

11

These allegations are being treated very seriously indeed.

Những cáo buộc này thực sự đang được xử lý rất nghiêm túc.

Lưu sổ câu

12

All cases involving children are treated as urgent.

Tất cả các trường hợp liên quan đến trẻ em đều được coi là khẩn cấp.

Lưu sổ câu

13

She was treated for sunstroke.

Cô được điều trị say nắng.

Lưu sổ câu

14

The students involved were treated for head injuries.

Các học sinh liên quan đã được điều trị vết thương ở đầu.

Lưu sổ câu

15

The clinic has treated several thousand patients free of charge .

Phòng khám đã điều trị miễn phí cho hàng nghìn bệnh nhân.

Lưu sổ câu

16

She was treated in hospital.

Cô ấy đã được điều trị trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

17

He was treated for depression with medication prescribed by his doctor.

Anh ấy được điều trị chứng trầm cảm bằng thuốc do bác sĩ kê đơn.

Lưu sổ câu

18

to treat a disease/a condition/cancer

để điều trị bệnh / tình trạng / ung thư

Lưu sổ câu

19

The hospital treated forty cases of malaria last year.

Bệnh viện đã điều trị bốn mươi trường hợp mắc bệnh sốt rét vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

20

Antibiotics are used to treat bacterial infections.

Thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn.

Lưu sổ câu

21

The condition is usually treated with drugs and a strict diet.

Tình trạng này thường được điều trị bằng thuốc và chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

22

to treat crops with insecticide

xử lý cây trồng bằng thuốc trừ sâu

Lưu sổ câu

23

wood treated with preservative

gỗ được xử lý bằng chất bảo quản

Lưu sổ câu

24

She treated him to lunch.

Cô ấy đãi anh ấy đi ăn trưa.

Lưu sổ câu

25

Don't worry about the cost—I'll treat you.

Đừng lo lắng về chi phí — Tôi sẽ điều trị cho bạn.

Lưu sổ câu

26

I'm going to treat myself to a new pair of shoes.

Tôi sẽ mua cho mình một đôi giày mới.

Lưu sổ câu

27

They treat their workers like dirt.

Họ đối xử với công nhân của họ như bụi bẩn.

Lưu sổ câu

28

Parents still tend to treat boys differently from girls.

Cha mẹ vẫn có xu hướng đối xử với con trai khác với con gái.

Lưu sổ câu

29

He is guilty and should be treated accordingly.

Anh ta có tội và cần được đối xử tương xứng.

Lưu sổ câu

30

You should treat people with more respect.

Bạn nên đối xử với mọi người bằng sự tôn trọng hơn.

Lưu sổ câu

31

the tendency to treat older people as helpless and dependent

xu hướng coi người lớn tuổi là người bất lực và phụ thuộc

Lưu sổ câu

32

He treated the idea with suspicion.

Anh ta nghi ngờ ý tưởng này.

Lưu sổ câu

33

She was treated for cuts and bruises.

Cô được điều trị vết cắt và vết bầm tím.

Lưu sổ câu

34

The drug is effective at treating depression.

Thuốc có hiệu quả điều trị bệnh trầm cảm.

Lưu sổ câu

35

We can treat this condition quite successfully with antibiotics.

Chúng tôi có thể điều trị tình trạng này khá thành công bằng thuốc kháng sinh.

Lưu sổ câu

36

Chemically treated hair can become dry and brittle.

Tóc đã qua xử lý hóa chất có thể trở nên khô và dễ gãy.

Lưu sổ câu

37

You need to treat this wood for woodworm.

Bạn cần xử lý gỗ này để diệt mọt.

Lưu sổ câu

38

Water is discharged from the sewage works after being treated.

Nước thải ra từ các công trình nước thải sau khi được xử lý.

Lưu sổ câu

39

They treat him as if he weren't even there.

Họ đối xử với anh ấy như thể anh ấy thậm chí không ở đó.

Lưu sổ câu

40

Don't worry about the cost—I'll treat you.

Đừng lo lắng về chi phí

Lưu sổ câu

41

I'm going to treat myself to a new pair of shoes.

Tôi sẽ mua cho mình một đôi giày mới.

Lưu sổ câu