Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tray là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tray trong tiếng Anh

tray /treɪ/
- adverb : cái mâm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tray: Khay

Tray là danh từ chỉ vật dụng phẳng, có thành viền, dùng để đựng hoặc bưng đồ ăn, đồ vật.

  • The waiter brought the drinks on a tray. (Người phục vụ mang đồ uống trên khay.)
  • She placed the cookies on a baking tray. (Cô ấy đặt bánh quy lên khay nướng.)
  • He handed me a tray of fruit. (Anh ấy đưa tôi một khay trái cây.)

Bảng biến thể từ "tray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He brought her breakfast in bed on a tray.

Anh mang bữa sáng cho cô trên giường trên khay.

Lưu sổ câu

2

She came in with a tray of drinks.

Cô ấy bước vào với một khay đồ uống.

Lưu sổ câu

3

a tea tray

một khay trà

Lưu sổ câu

4

a seed tray (= for planting seeds in)

khay hạt giống (= để gieo hạt vào)

Lưu sổ câu

5

a cat’s litter tray

khay vệ sinh cho mèo

Lưu sổ câu

6

an ice tray (= for making ice cubes)

khay đá (= để làm đá viên)

Lưu sổ câu

7

He balanced the tray on his knees.

Anh ấy cân bằng khay trên đầu gối của mình.

Lưu sổ câu

8

a heavily laden tray

một khay đầy ắp

Lưu sổ câu

9

waiters bearing trays of champagne

bồi bàn mang khay sâm panh

Lưu sổ câu

10

waiters bearing trays of champagne

bồi bàn bưng khay sâm panh

Lưu sổ câu