tray: Khay
Tray là danh từ chỉ vật dụng phẳng, có thành viền, dùng để đựng hoặc bưng đồ ăn, đồ vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He brought her breakfast in bed on a tray. Anh mang bữa sáng cho cô trên giường trên khay. |
Anh mang bữa sáng cho cô trên giường trên khay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She came in with a tray of drinks. Cô ấy bước vào với một khay đồ uống. |
Cô ấy bước vào với một khay đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a tea tray một khay trà |
một khay trà | Lưu sổ câu |
| 4 |
a seed tray (= for planting seeds in) khay hạt giống (= để gieo hạt vào) |
khay hạt giống (= để gieo hạt vào) | Lưu sổ câu |
| 5 |
a cat’s litter tray khay vệ sinh cho mèo |
khay vệ sinh cho mèo | Lưu sổ câu |
| 6 |
an ice tray (= for making ice cubes) khay đá (= để làm đá viên) |
khay đá (= để làm đá viên) | Lưu sổ câu |
| 7 |
He balanced the tray on his knees. Anh ấy cân bằng khay trên đầu gối của mình. |
Anh ấy cân bằng khay trên đầu gối của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a heavily laden tray một khay đầy ắp |
một khay đầy ắp | Lưu sổ câu |
| 9 |
waiters bearing trays of champagne bồi bàn mang khay sâm panh |
bồi bàn mang khay sâm panh | Lưu sổ câu |
| 10 |
waiters bearing trays of champagne bồi bàn bưng khay sâm panh |
bồi bàn bưng khay sâm panh | Lưu sổ câu |