Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

travel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ travel trong tiếng Anh

travel /ˈtrævəl/
- (v) (n) : đi lại, đi du lịch, di chuyển; sự đi, những chuyến đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

travel: Du lịch

Travel là động từ hoặc danh từ chỉ hành động di chuyển từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là trong mục đích du lịch.

  • I love to travel and explore new places. (Tôi thích du lịch và khám phá những nơi mới.)
  • She travels frequently for work. (Cô ấy đi công tác thường xuyên.)
  • We are planning to travel to Europe next summer. (Chúng tôi đang lên kế hoạch du lịch châu Âu vào mùa hè năm sau.)

Bảng biến thể từ "travel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: travel
Phiên âm: /ˈtrævl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Du lịch, đi lại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển từ nơi này đến nơi khác I love to travel around the world.
Tôi thích du lịch khắp thế giới.
2 Từ: travels
Phiên âm: /ˈtrævəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chuyến đi Ngữ cảnh: Dùng khi nói về các chuyến du lịch His travels took him to many countries.
Những chuyến đi của anh ấy đã đưa anh ấy đến nhiều quốc gia.
3 Từ: travelled
Phiên âm: /ˈtrævəld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã du lịch, đã đi lại Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra I travelled to Japan last year.
Tôi đã du lịch đến Nhật Bản năm ngoái.
4 Từ: travelling
Phiên âm: /ˈtrævəlɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang du lịch, đang đi lại Ngữ cảnh: Dùng khi hành động du lịch đang diễn ra He is travelling to Europe next month.
Anh ấy sẽ du lịch tới Châu Âu vào tháng tới.
5 Từ: traveller
Phiên âm: /ˈtrævələr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người du lịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đi du lịch The traveller explored remote places.
Người du lịch đã khám phá những nơi hẻo lánh.

Từ đồng nghĩa "travel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "travel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I go to bed early if I'm travelling the next day.

Tôi đi ngủ sớm nếu tôi đi du lịch vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

2

to travel around the world

đi du lịch vòng quanh thế giới

Lưu sổ câu

3

I love travelling by train.

Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

Lưu sổ câu

4

We always travel first class.

Chúng tôi luôn đi du lịch hạng nhất.

Lưu sổ câu

5

I travel abroad a lot.

Tôi đi du lịch nước ngoài rất nhiều.

Lưu sổ câu

6

They travelled on the bus to and from work together.

Họ đi trên xe buýt đến và đi cùng nhau.

Lưu sổ câu

7

We travelled to California for the wedding.

Chúng tôi đến California để dự đám cưới.

Lưu sổ câu

8

They enjoy travelling to other European countries.

Họ thích đi du lịch đến các nước châu Âu khác.

Lưu sổ câu

9

My client travels extensively on business.

Khách hàng của tôi đi công tác nhiều.

Lưu sổ câu

10

As a journalist, she has travelled the world.

Là một nhà báo, cô đã đi khắp thế giới.

Lưu sổ câu

11

He travelled the length of the Nile in a canoe.

Ông đã đi hết chiều dài sông Nile trên một chiếc ca nô.

Lưu sổ câu

12

I travel 40 miles to work every day.

Tôi đi 40 dặm để làm việc mỗi ngày.

Lưu sổ câu

13

They travelled huge distances in search of food.

Họ đi những quãng đường rất xa để tìm kiếm thức ăn.

Lưu sổ câu

14

Many residents must travel long distances to a grocery store.

Nhiều cư dân phải đi một quãng đường dài để đến một cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

15

to travel at 50 miles an hour

di chuyển với tốc độ 50 dặm một giờ

Lưu sổ câu

16

Messages travel along the spine from the nerve endings to the brain.

Các thông điệp đi dọc cột sống từ các đầu dây thần kinh đến não.

Lưu sổ câu

17

News travels fast these days.

Tin tức truyền đi nhanh chóng trong những ngày này.

Lưu sổ câu

18

He never travelled far from the home he shared with his mother.

Anh ấy không bao giờ đi xa khỏi ngôi nhà mà anh ấy đã chia sẻ với mẹ của mình.

Lưu sổ câu

19

The wide streets allow cars to travel at high speeds.

Đường phố rộng cho phép ô tô đi với tốc độ cao.

Lưu sổ câu

20

Some wines do not travel well.

Một số loại rượu vang không hoạt động tốt.

Lưu sổ câu

21

These recipes travel well and don't require unusual ingredients or equipment.

Những công thức nấu ăn này hoạt động tốt và không yêu cầu nguyên liệu hoặc thiết bị bất thường.

Lưu sổ câu

22

Some writing travels badly (= is not successful) in translation.

Một số tác phẩm viết không tốt (= không thành công) trong bản dịch.

Lưu sổ câu

23

Their car can really travel!

Xe của họ thực sự có thể đi được!

Lưu sổ câu

24

She travels light, choosing to use as little equipment as possible.

Cô ấy đi du lịch nhẹ nhàng, chọn sử dụng ít thiết bị nhất có thể.

Lưu sổ câu

25

He travels back and forth across the Atlantic.

Ông đi qua lại Đại Tây Dương.

Lưu sổ câu

26

He travels with a huge entourage.

Ông đi du lịch với một đoàn tùy tùng khổng lồ.

Lưu sổ câu

27

I prefer travelling independently to going on a package holiday.

Tôi thích đi du lịch độc lập hơn là đi nghỉ trọn gói.

Lưu sổ câu

28

She travels widely in her job.

Cô ấy đi khắp nơi trong công việc của mình.

Lưu sổ câu

29

The dissidents were unable to hold meetings or travel freely.

Những người bất đồng chính kiến ​​không thể tổ chức các cuộc họp hoặc đi lại tự do.

Lưu sổ câu

30

The job gives her the opportunity to travel abroad.

Công việc mang đến cho cô cơ hội đi du lịch nước ngoài.

Lưu sổ câu

31

We decided to travel by car.

Chúng tôi quyết định đi du lịch bằng ô tô.

Lưu sổ câu

32

We had to travel separately as we couldn't get seats on the same flight.

Chúng tôi phải đi riêng vì chúng tôi không thể có được chỗ ngồi trên cùng một chuyến bay.

Lưu sổ câu

33

We plan to travel through Thailand and into Cambodia.

Chúng tôi dự định đi du lịch qua Thái Lan và đến Campuchia.

Lưu sổ câu

34

business people who travel regularly to the US

doanh nhân thường xuyên đi du lịch Mỹ

Lưu sổ câu

35

information for the backpacker who wants to travel farther afield

thông tin cho khách du lịch ba lô muốn đi xa hơn

Lưu sổ câu

36

Children under five travel free.

Trẻ em dưới 5 tuổi được đi du lịch miễn phí.

Lưu sổ câu

37

I spent a year travelling around Africa.

Tôi đã dành một năm để đi du lịch vòng quanh Châu Phi.

Lưu sổ câu

38

More people travel by air than ever before.

Nhiều người di chuyển bằng đường hàng không hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

39

We travelled the length and breadth of the country.

Chúng tôi đã đi khắp chiều dài và chiều rộng của đất nước.

Lưu sổ câu

40

We've travelled a long way in the past few days.

Chúng ta đã đi một chặng đường dài trong vài ngày qua.

Lưu sổ câu

41

Hundreds of hospital patients may have to travel long distances for treatment.

Hàng trăm bệnh nhân của bệnh viện có thể phải di chuyển trên quãng đường dài để điều trị.

Lưu sổ câu

42

In the film, he travels back in time to the '50s.

Trong phim, anh ấy du hành ngược thời gian về những năm 50.

Lưu sổ câu

43

Is it possible for anything to travel faster than the speed of light?

Có vật gì có thể di chuyển nhanh hơn tốc độ ánh sáng không?

Lưu sổ câu

44

They seem to be travelling north.

Họ dường như đang du hành về phía bắc.

Lưu sổ câu

45

The truck was travelling at 90 mph when it veered off the road.

Chiếc xe tải đang đi với vận tốc 90 dặm / giờ khi nó rẽ sang đường.

Lưu sổ câu

46

We had to travel separately as we couldn't get seats on the same flight.

Chúng tôi phải đi riêng vì chúng tôi không thể có được chỗ ngồi trên cùng một chuyến bay.

Lưu sổ câu

47

We've travelled a long way in the past few days.

Chúng ta đã đi một chặng đường dài trong vài ngày qua.

Lưu sổ câu

48

In the film, he travels back in time to the '50s.

Trong phim, anh ta du hành ngược thời gian về những năm 50.

Lưu sổ câu