Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

traveller là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ traveller trong tiếng Anh

traveller /ˈtrævələ/
- (n) : người đi, lữ khách

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

traveller: Du khách

Traveller là danh từ chỉ người đi du lịch.

  • The traveller had to wait for hours at the airport. (Du khách phải chờ đợi hàng giờ tại sân bay.)
  • He met many other travellers during his backpacking trip. (Anh ấy gặp nhiều du khách khác trong chuyến đi ba lô của mình.)
  • Travellers can find various accommodations around the city. (Du khách có thể tìm thấy nhiều lựa chọn chỗ ở quanh thành phố.)

Bảng biến thể từ "traveller"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: traveller
Phiên âm: /ˈtrævələr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người du lịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đi du lịch The traveller explored remote places.
Người du lịch đã khám phá những nơi hẻo lánh.
2 Từ: travellers
Phiên âm: /ˈtrævələrz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người du lịch Ngữ cảnh: Nhiều người đi du lịch The airport was full of travellers.
Sân bay đầy người du lịch.
3 Từ: travel
Phiên âm: /ˈtrævəl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Du lịch Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động du lịch của người The traveller travelled by train.
Người du lịch đã đi bằng tàu hỏa.

Từ đồng nghĩa "traveller"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "traveller"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She is a frequent traveller to Belgium.

Cô ấy là một du khách thường xuyên đến Bỉ.

Lưu sổ câu

2

leisure/business travellers

khách đi công tác / giải trí

Lưu sổ câu

3

These hotels are becoming popular with the discerning traveller.

Những khách sạn này đang trở nên phổ biến với những du khách sành điệu.

Lưu sổ câu

4

New Age travellers

Du khách thời đại mới

Lưu sổ câu

5

I'm not a great traveller. I'm happiest staying at home.

Tôi không phải là một người thích du lịch. Tôi hạnh phúc nhất khi ở nhà.

Lưu sổ câu

6

Independent travellers often steer clear of the most touristy spots.

Du khách độc hành thường tránh xa những điểm đông khách du lịch nhất.

Lưu sổ câu

7

Local tribesmen earn their living guiding travellers across the mountains.

Những người dân bộ lạc địa phương kiếm sống bằng cách hướng dẫn những người du lịch qua các ngọn núi.

Lưu sổ câu

8

Stations can be dangerous places for the unwary traveller.

Các nhà ga có thể là nơi nguy hiểm đối với những du khách không cẩn thận.

Lưu sổ câu

9

hotels that cater to business travellers

khách sạn phục vụ khách doanh nhân

Lưu sổ câu

10

A friendly welcome awaits the weary traveller.

Một sự chào đón thân thiện đang chờ đón những du khách mệt mỏi.

Lưu sổ câu

11

Seasoned travellers know which places to avoid.

Những du khách dày dạn kinh nghiệm biết những nơi nào nên tránh.

Lưu sổ câu

12

The new travel card is very popular with rail travellers.

Thẻ du lịch mới rất phổ biến với khách du lịch đường sắt.

Lưu sổ câu

13

There was a travellers' site just outside the village.

Có một địa điểm dành cho khách du lịch ngay bên ngoài ngôi làng.

Lưu sổ câu

14

There is a programme to ensure access to education for traveller children.

Có một chương trình đảm bảo quyền tiếp cận giáo dục cho trẻ em du lịch.

Lưu sổ câu

15

A representative from the travellers' community met with council leaders yesterday.

Một đại diện từ cộng đồng du khách đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo hội đồng ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

16

I'm not a great traveller. I'm happiest staying at home.

Tôi không phải là một người thích du lịch. Tôi hạnh phúc nhất khi ở nhà.

Lưu sổ câu

17

Travellers might stop at the village but they rarely stay.

Du khách có thể dừng lại ở làng nhưng họ hiếm khi ở lại.

Lưu sổ câu

18

There was a travellers' site just outside the village.

Có một địa điểm du lịch ngay bên ngoài ngôi làng.

Lưu sổ câu

19

A representative from the travellers' community met with council leaders yesterday.

Một đại diện từ cộng đồng du khách đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo hội đồng ngày hôm qua.

Lưu sổ câu