traveller: Du khách
Traveller là danh từ chỉ người đi du lịch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
traveller
|
Phiên âm: /ˈtrævələr/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người du lịch | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đi du lịch |
The traveller explored remote places. |
Người du lịch đã khám phá những nơi hẻo lánh. |
| 2 |
Từ:
travellers
|
Phiên âm: /ˈtrævələrz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người du lịch | Ngữ cảnh: Nhiều người đi du lịch |
The airport was full of travellers. |
Sân bay đầy người du lịch. |
| 3 |
Từ:
travel
|
Phiên âm: /ˈtrævəl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Du lịch | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động du lịch của người |
The traveller travelled by train. |
Người du lịch đã đi bằng tàu hỏa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She is a frequent traveller to Belgium. Cô ấy là một du khách thường xuyên đến Bỉ. |
Cô ấy là một du khách thường xuyên đến Bỉ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
leisure/business travellers khách đi công tác / giải trí |
khách đi công tác / giải trí | Lưu sổ câu |
| 3 |
These hotels are becoming popular with the discerning traveller. Những khách sạn này đang trở nên phổ biến với những du khách sành điệu. |
Những khách sạn này đang trở nên phổ biến với những du khách sành điệu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
New Age travellers Du khách thời đại mới |
Du khách thời đại mới | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm not a great traveller. I'm happiest staying at home. Tôi không phải là một người thích du lịch. Tôi hạnh phúc nhất khi ở nhà. |
Tôi không phải là một người thích du lịch. Tôi hạnh phúc nhất khi ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Independent travellers often steer clear of the most touristy spots. Du khách độc hành thường tránh xa những điểm đông khách du lịch nhất. |
Du khách độc hành thường tránh xa những điểm đông khách du lịch nhất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Local tribesmen earn their living guiding travellers across the mountains. Những người dân bộ lạc địa phương kiếm sống bằng cách hướng dẫn những người du lịch qua các ngọn núi. |
Những người dân bộ lạc địa phương kiếm sống bằng cách hướng dẫn những người du lịch qua các ngọn núi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Stations can be dangerous places for the unwary traveller. Các nhà ga có thể là nơi nguy hiểm đối với những du khách không cẩn thận. |
Các nhà ga có thể là nơi nguy hiểm đối với những du khách không cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
hotels that cater to business travellers khách sạn phục vụ khách doanh nhân |
khách sạn phục vụ khách doanh nhân | Lưu sổ câu |
| 10 |
A friendly welcome awaits the weary traveller. Một sự chào đón thân thiện đang chờ đón những du khách mệt mỏi. |
Một sự chào đón thân thiện đang chờ đón những du khách mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Seasoned travellers know which places to avoid. Những du khách dày dạn kinh nghiệm biết những nơi nào nên tránh. |
Những du khách dày dạn kinh nghiệm biết những nơi nào nên tránh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The new travel card is very popular with rail travellers. Thẻ du lịch mới rất phổ biến với khách du lịch đường sắt. |
Thẻ du lịch mới rất phổ biến với khách du lịch đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There was a travellers' site just outside the village. Có một địa điểm dành cho khách du lịch ngay bên ngoài ngôi làng. |
Có một địa điểm dành cho khách du lịch ngay bên ngoài ngôi làng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is a programme to ensure access to education for traveller children. Có một chương trình đảm bảo quyền tiếp cận giáo dục cho trẻ em du lịch. |
Có một chương trình đảm bảo quyền tiếp cận giáo dục cho trẻ em du lịch. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A representative from the travellers' community met with council leaders yesterday. Một đại diện từ cộng đồng du khách đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo hội đồng ngày hôm qua. |
Một đại diện từ cộng đồng du khách đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo hội đồng ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'm not a great traveller. I'm happiest staying at home. Tôi không phải là một người thích du lịch. Tôi hạnh phúc nhất khi ở nhà. |
Tôi không phải là một người thích du lịch. Tôi hạnh phúc nhất khi ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Travellers might stop at the village but they rarely stay. Du khách có thể dừng lại ở làng nhưng họ hiếm khi ở lại. |
Du khách có thể dừng lại ở làng nhưng họ hiếm khi ở lại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There was a travellers' site just outside the village. Có một địa điểm du lịch ngay bên ngoài ngôi làng. |
Có một địa điểm du lịch ngay bên ngoài ngôi làng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A representative from the travellers' community met with council leaders yesterday. Một đại diện từ cộng đồng du khách đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo hội đồng ngày hôm qua. |
Một đại diện từ cộng đồng du khách đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo hội đồng ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |